intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT TP Cao Lãnh

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT TP Cao Lãnh mời các bạn học sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT TP Cao Lãnh

TRƯỜNG THPT TP CAO LÃNH<br /> GV : Nguyễn Thành Đạt<br /> ĐTDĐ:091.393.7939<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I –NĂM HỌC 2016-2017<br /> MÔN: VẬT LÝ 12<br /> T.G: 60 phút<br /> <br /> Câu 1. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi<br /> A. Vật ở vị trí có li độ cực đại.<br /> B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.<br /> C. Vật ở vị trí có li độ bằng không.<br /> D. Vật ở vị trí có pha dao động<br /> cực đại.<br /> Câu 2:Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động<br /> của vật là<br /> A. 2s. B. 30s. C. 0,5s. D. 1s.<br /> Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì<br /> A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.<br /> B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.<br /> C. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.<br /> D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.<br /> Câu 4:Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy.<br /> Mỗi lần đèn sáng thì lại thấy vật ở trạng thái cũ ( không trùng với vị trí cân bằng). Thời gian giữa hai lần liên<br /> tiếp<br /> <br /> đèn<br /> <br /> sáng<br /> <br /> là<br /> <br /> =2s.<br /> <br /> Biết<br /> <br /> tốc độ<br /> <br /> cực đại<br /> <br /> của<br /> <br /> vật<br /> <br /> có<br /> <br /> giá<br /> <br /> trị<br /> <br /> từ<br /> <br /> đến<br /> <br /> . Tốc độ cực đại của vật là:<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 5: Ba vật A, B, C có khối lượng tương ứng là 400g, 500g, 700g được móc nối tiếp vào một lò xo (A nối<br /> với lò xo, B nối với A, C nối với B). Khi bỏ C đi, thì hệ dao động với chu kỳ T = 3 s. Chu kỳ dao động của<br /> hệ khi chưa bỏ C đi (T) và khi bỏ cả C và B đi (T ) lần lượt là:<br /> A. T = 2s; T = 4s.<br /> B. T = 2s; T = 6s.<br /> C. T = 4s; T = 2s.<br /> D. T = 6s; T = 1s.<br /> Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k =<br /> 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = 10m/s . Chọn<br /> gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn<br /> một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là<br /> A. x = 5sin(10t + 5 /6)(cm). B. x = 5cos(10t + /3)(cm).<br /> C. x = 10cos(10t +2 /3)(cm). D. x = 10sin(10t + /3)(cm).<br /> Câu 7: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào<br /> A. khối lượng quả nặng.<br /> B. vĩ độ địa lí.<br /> C. gia tốc trọng trường.<br /> D. chiều dài dây treo.<br /> Câu 8: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s , chiều dài của<br /> con lắc là<br /> A. 24,8m.<br /> B. 24,8cm.<br /> C. 1,56m.<br /> D. 2,45m.<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 9: Một thiên thể nọ có bán kính gấp m lần bán kính Trái Đất, khối lượng riêng gấp n lần khối lượng<br /> riêng Trái Đất. Với cùng một con lắc đơn thì tỉ số chu kì dao động nhỏ con lắc trên thiên thể nọ so với trên<br /> Trái Đất là<br /> A. mn .<br /> B.<br /> . C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì<br /> A. cơ năng giảm dần theo thời gian.<br /> B. tần số giảm dần theo thời gian.<br /> C. biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian.<br /> D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.<br /> Câu 11: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của<br /> nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc<br /> A. 50cm/s.<br /> B. 100cm/s.<br /> C. 25cm/s. D. 75cm/s.<br /> <br /> Câu 12: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào một lò xo có độ cứng k = 80N/m. Một đầu lò xo được giữ<br /> cố định. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động.<br /> Biết hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là = 0,1. Lấy g = 10m/s . Thời gian dao động của vật là<br /> A. 0,314s.<br /> B. 3,14s.<br /> C. 6,28s.<br /> D. 2,00s.<br /> Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x =A cos(t+<br /> ϕ ) và x = A cos(t + ϕ ). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. ϕ – ϕ = (2k + 1) π.<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. ϕ – ϕ = (2k + 1)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> .<br /> <br /> C. ϕ – ϕ = 2kπ.<br /> D. ϕ – ϕ = .<br /> Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x =<br /> A cos(20t + /6)(cm) và x = 3cos(20t +5 /6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn<br /> là 140cm/s. Biên độ dao động A có giá trị là<br /> A. 7cm.<br /> B. 8cm.<br /> C. 5cm.<br /> D. 4cm.<br /> Câu 15: Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương<br /> truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng π/3 rad?<br /> A. 0,117 m.<br /> B. 0,476 m.<br /> C. 0,233 m.<br /> D.<br /> 4,285 m.<br /> Câu 16: Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phươngvuông góc với<br /> phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây.Nếu chọn gốc<br /> thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ vị trí cân bằng , phương trình sóng tại một điểm M<br /> cách O một khoảng 2,5m là:<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> <br /> (t > 0,5s).<br /> (t > 0,5s).<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> (t > 0,5s).<br /> (t > 0,5s).<br /> <br /> Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn<br /> dao động<br /> A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br /> B. cùng tần số, cùng phương.<br /> C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.<br /> D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br /> Câu 18: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao<br /> động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên<br /> dây là :<br /> A. v=15 m/s.<br /> B. v= 28 m/s.<br /> C. v= 25 m/s.<br /> D. v=20 m/s.<br /> Bài 19: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với<br /> phương trình :<br /> (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi<br /> O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho<br /> phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử tại O. Khoảng cách MO là<br /> A.<br /> cm.<br /> B. 4 cm.<br /> C.<br /> cm.<br /> D.<br /> cm<br /> Câu 20: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?<br /> A. Sãng ©m lµ sãng c¬ häc cã tÇn sè n»m trong kho¶ng tõ 16Hz ®Õn 20kHz.<br /> B. Sãng h¹ ©m lµ sãng c¬ häc cã tÇn sè nhá h¬n 16Hz.<br /> C. Sãng siªu ©m lµ sãng c¬ häc cã tÇn sè lín h¬n 20kHz.<br /> D. Sãng ©m thanh bao gåm c¶ sãng ©m, h¹ ©m vµ siªu ©m.<br /> Câu 21: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:<br /> A. Tần số khác nhau<br /> B. Độ cao và độ to khác nhau<br /> C. Số lượng họa âm trong chúng khác nhau<br /> D. Đồ thị dao động âm<br /> Câu 22: Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm<br /> và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian<br /> <br /> giữa hai lần nghe được là 0,12s. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 6420m/s.<br /> Chiều dài của thanh nhôm là:<br /> A. l = 4,17m<br /> B. l = 41,7m C. l = 342,5m D. l = 34,25m<br /> Bài 23: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần<br /> lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là<br /> A. 78m<br /> B. 108m<br /> C. 40m<br /> D. 65m<br /> Câu 24: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên<br /> A. từ trường quay.<br /> B. hiện tượng quang điện.<br /> C. hiện tượng tự cảm.<br /> D. hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> Câu 25: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120 t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10<br /> trong thời gian t = 0,5 phút là<br /> A. 1000J.<br /> B. 600J.<br /> C. 400J.<br /> D. 200J.<br /> Câu 26: Một khung dây quay đều trong từ trường<br /> <br /> vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800<br /> <br /> vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 30 . Từ<br /> thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là<br /> :<br /> 0<br /> <br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 27 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần<br /> A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.<br /> B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.<br /> C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.<br /> D. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.<br /> Câu 28 : Đặt một điện áp u = U<br /> cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây<br /> thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua<br /> đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> D.<br /> Câu 29: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.Điện<br /> áp đặt vào hai đầu mạch là u = 100<br /> mạch có giá trị hiệu dụng là<br /> <br /> cos100πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong<br /> <br /> A và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của R và C là<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều AMB như hình vẽ với : R=80Ω;<br /> ; u<br /> <br /> AM<br /> <br /> lệch pha<br /> <br /> ;<br /> <br /> với i. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là :<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> D.<br /> Câu 31: Chọn câu nhận định sai<br /> A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải ≥ 0,85.<br /> B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.<br /> C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.<br /> D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.<br /> Câu 32: Cho mạch R , L (cuộn dây thuần cảm, R thay đổi được) mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch<br /> . Biết rằng khi<br /> <br /> thì mạch tiêu thụ cùng công suất P = 45W.<br /> <br /> Giá trị của L và U là<br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 33: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điều chỉnh R = R thìcông suất<br /> trên mạch đạt giá trị cực đại. Tăng R thêm 10Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch là P , sau đó giảm bớt 5Ω thì<br /> công<br /> suất<br /> tiêu<br /> thụ<br /> trên<br /> mạch<br /> cũng<br /> là<br /> P.<br /> Giá<br /> trị<br /> của<br /> R<br /> là<br /> A. 7,5Ω<br /> B. 15Ω<br /> C. 10Ω<br /> D. 50Ω<br /> Câu 34: Máy biến thế là thiết bị dùng để<br /> A. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.<br /> B. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều<br /> C. Biến đổi công suất điện xoay chiều.<br /> D. biến đổi hiệu điện thế và tần số của dòng điện xoay chiều.<br /> Câu 35: Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?<br /> A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi.<br /> B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.<br /> C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.<br /> D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.<br /> Câu 36: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại<br /> nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện<br /> năng là:<br /> A. 12% B. 75%<br /> C. 24%<br /> D. 4,8%<br /> Câu 37: Điện năng truyền tải từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây<br /> để đáp ứng<br /> nhu cầu<br /> điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là<br /> 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 38: Chọn câu đúng khi nói về cấu tạo của máy phát điện :<br /> A. Phần cảm là Ro to, phần ứng là Stato<br /> B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường<br /> C. Phần cảm là Sta to, phần ứng là Ro to<br /> D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện<br /> <br /> Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam cham điện có 10 cặp cực. Để phát<br /> ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:<br /> A. 300 vòng/phút.<br /> B. 500 vòng/phút.<br /> C. 3000 vòng/phút.<br /> D. 1500 vòng/phút.<br /> <br /> Câu 40: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học<br /> và có hiệu suất<br /> được mắc<br /> vào mạch xoay chiều. Xác định hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ biết dòng điện có giá trị hiệu<br /> dụng<br /> <br /> và trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu động cơ là<br /> A. 331 V B. 250 V C. 500 V D. 565 V<br /> HẾT.<br /> <br /> .<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2