intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 7 - THCS Trần Hưng Đạo

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:82

51
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 7 - THCS Trần Hưng Đạo dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 7 - THCS Trần Hưng Đạo

BÀI KIỂM TRA HKI<br /> Môn : vật lý- lớp 7<br /> Tr: THCS Trần Hưng Đạo<br /> Người soạn: Đặng Xuân Bình<br /> I: MA TRẬN ĐỀ:<br /> Cấp độ<br /> Nội dung<br /> -Sự truyền thẳng<br /> của ánh sáng<br /> -Phản xạ ánh<br /> sáng ( 4t)<br /> - Gương phẳng,<br /> g.cầu ( 4t)<br /> Âm học ( 6t)<br /> Tổng<br /> <br /> Nhận biết<br /> KQ<br /> C1,C2<br /> <br /> Thông hiểu<br /> KQ<br /> C8,C9<br /> <br /> Vận dụng<br /> TL<br /> C15a, C15b,<br /> <br /> 6 câu ( 3đ0)<br /> <br /> C3,C4<br /> <br /> C10, C11<br /> <br /> C16, C17<br /> <br /> 6 câu (3đ0)<br /> <br /> C5, C6, C7<br /> 7c ( 3đ5)<br /> 35%<br /> <br /> C12, C13, C14<br /> 7c( 3đ5)<br /> 35%<br /> <br /> C18,C19<br /> 6c( 3đ0)<br /> 30%<br /> <br /> 8 câu ( 4đ0)<br /> 20 câu ( 10đ)<br /> 100%<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> II: NỘI DUNG ĐỀ:<br /> I.<br /> Phần I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:<br /> Câu 1. Mắt ta chỉ nhìn thấy vật khi:<br /> A. Có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào vật<br /> B. Có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt<br /> C. Vật đó là nguồn phát ra ánh sáng<br /> D. Vật đó đặt trong vùng có ánh sáng<br /> Câu 2. Hiện tượng nhật thực xãy ra khi mặt trời, mặt trăng và quả đất:<br /> A. Nằm trên 1 đường thẳng và mặt trời nằm giữa<br /> B. Nằm trên 1 đường thẳng và quả đất nằm giữa<br /> C. Nằm trên 1 đường thẳng và mặt trăng nằm giữa<br /> D. Không thẳng hàng và mặt trăng nằm giữa<br /> Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng:<br /> A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ hơn vật<br /> B. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ bằng vật<br /> C. Gương cầu lõm có tác dụng biến một chùm sáng tới song song thành một chùm sáng hội tụ<br /> D. Gương cầu lõm có tác dụng biến một chùm sáng tới hội tụ thành một chùm sáng song song<br /> Câu 4. Vùng nhìn thấy ở gương cầu lồi có tính chất nào dưới đây:<br /> A. Bằng vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước<br /> B. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước<br /> C. Bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước<br /> D. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước<br /> Câu 5. Âm thanh được tạo ra nhờ:<br /> A. Nhiệt<br /> B. Điện<br /> C. Ánh sáng<br /> D. Dao động<br /> Câu 6. Vật phát ra âm to hơn khi:<br /> A. Vật dao động nhanh hơn<br /> B. Vật dao động mạnh hơn<br /> C. Biên độ dao động lớn hơn<br /> D. Cả 3 trường hợp trên<br /> Câu 7. Vật phát ra âm cao hơn khi:<br /> A. Vật dao động mạnh hơn<br /> <br /> B. Vật dao động chậm hơn<br /> C. Vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn<br /> D. Tầng số dao động lớn hơn<br /> Câu 8. Góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến của mặt gương là 500 thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến<br /> đó là:<br /> A. 400<br /> B.800<br /> C. 200<br /> D.500<br /> Câu 9. Tia sáng tới vuông góc với mặt gương thì:<br /> A. Bị mặt gương hấp thụ hết ánh sáng nên không có tia phản xạ<br /> B. Tia sáng đó đi xuyên qua gương nên không có tia phản xạ<br /> C. Tia phản xạ đi là là theo mặt gương<br /> D. Tia phản xạ đi theo chiều ngược lại<br /> Câu 10. Chiếu một chùm sáng song song tới mội chiếc gương. Ta thu được chùm sáng phản xạ là chùm hội tụ.<br /> Vậy gương đó là :<br /> A. Gương phẳng<br /> B. Gương cầu lồi<br /> C. Gương cầu lõm<br /> D. Không thể xác định được<br /> Câu 11. Nhờ có gương phản xạ mà đèn pin có thể chiếu ánh sáng đi xa. Vì:<br /> A. Vì gương lõm trong pin hắt được ánh sáng trở lại<br /> B. Vì pha đèn là gương cầu lõm nên có thể phản xạ lại thành chùm sáng song song<br /> C. Vì nhờ có gương mà ta nhìn thấy được những vật ở xa<br /> D. Vì nhờ có gương cho ảnh ảo rõ hơn<br /> Câu 12. Ta nghe thấy được tiếng sấm sau khi nhìn thấy chớp là vì:<br /> A. Âm thanh truyền nhanh hơn ánh sáng<br /> B. Âm thanh truyền chậm hơn ánh sáng<br /> C. Ánh sáng của chớp có trước<br /> D. Vì ánh sáng ngăn cản âm thanh không cho âm thanh đến cùng một lúc<br /> Câu 13. Âm đầu phát ra có tần số 60Hz; âm sau phát ra có tần số 50Hz:<br /> A. Âm đầu nghe to hơn âm sau<br /> B. Âm sau nghe to hơn âm đầu<br /> C. Âm sau nghe thấp hơn ( trầm ) âm đầu<br /> D. Âm đầu nghe cao hơn ( bổng) âm sau<br /> Câu 14. Trong phòng hòa nhạc; phòng ghi âm…Người ta thường làm tường sần sùi và che rèm nhung để làm<br /> giảm tiếng vang vì:<br /> A. Rèm nhung có tác dụng ngăn cản được ánh sáng truyền vào phòng<br /> B. Tường sần sùi không phản xạ được âm thanh<br /> C. Vì cả hai lý do nêu ra ở câu A và B<br /> D. Tường sần sùi và tường nhung phản xạ âm kém ( hấp thụ âm tốt)<br /> II.<br /> Phần II : Trình bày lời giải hoặc trả lời các câu sau:<br /> Câu 15. a/ Tại sao bình thường vào ban ngày ta không nhìn thấy các vết bẩn ở sau lưng ?<br /> b/ Em hãy đề ra cách làm cho mắt ta nhìn thấy được các vết bẩn đó mà không cần phải cởi aó ra? Giải<br /> thích vì sao làm cách đó ?<br /> A<br /> Câu 16. Dựa vào đặt điểm của ảnh tạo bởi gương<br /> phẳng để vẽ ảnh của mũi tên AB h1<br /> B<br /> h1<br /> Câu 17. Ảnh của một vật trong gương cầu lồi và trong gương<br /> cầu lõm có gì giống và khác nhau ?<br /> Câu 18. Một người nghe lại tiếng vang của mình sau 3 giây.Biết vận tốc của âm trong không khí là 340m/s .<br /> Tính khoảng cách từ nơi người đứng đến nơi vật cản ?<br /> Câu 19. Làm thế nào để nghe được tiếng chân đang đi từ xa mà tai không thể nghe được qua môi trường không<br /> khí ? giải thích cách làm đó?<br /> III.<br /> ĐÁP ÁN VÀBIỂU ĐIỂM:<br /> <br /> I.Phần I:<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13 14<br /> Đ/án B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> II. Phần II.<br /> Câu 15a. Vì ánh sáng từ các vết bẩn không truyền được đến mắt ta ( 0đ25)<br /> Câu 15b. Dùng 1 gương phẳng ( 0đ25) đưa ra phía sau để hứng ánh sáng từ vết bẩn phát ra rồi điều chỉnh cho<br /> chùm sáng phản xạ truyền vào mắt ( 0đ5)<br /> Câu 16. - Vẽ các đường thẳng xuất phát từ A và B đến vuông góc với gương và xác định A’; B’ sao cho k/cách<br /> từ ảnh dến gương bằng k/cách từ vật đến gương ( 0đ25)<br /> - Nối để có ảnh A’B’<br /> ( 0đ25)<br /> Câu 17. - Giống nhau: đều là ảnh ảo<br /> ( 0đ25)<br /> - Khác nhau: G cầu lồi cho ảnh nhỏ hơn vật còn G cầu lõm cho ảnh to hơn vật ( 0đ25)<br /> Câu 18. – Lập luận hoặc dùng công thức ( 0đ25) – Tính ra kết quả là 510m ( 0đ25)<br /> Câu 19. – Áp tai xuống đất<br /> ( 0đ25) giải thích: vì đất truyền âm tốt hơn không khí ( 0đ25)<br /> <br /> TRƯÒNG THCS VÕTHỊ SÁU<br /> GV: Nguyễn Thị Lai<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Môn : Vật lý 7<br /> Thời gian : 45’<br /> <br /> PHẦN A<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I- NĂM HỌC 2008-2009<br /> <br /> MÔN VẬT LÝ7<br /> stt<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> 1<br /> <br /> Nhận biết ánh sang…<br /> <br /> 2<br /> <br /> Định luật truyền<br /> thẳng của ánh sang<br /> Dịnh luật phản xạ<br /> ánh sang<br /> <br /> Trắc nghiệm<br /> Biết<br /> Hiểu<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> <br /> Biết<br /> <br /> Tự luận<br /> Hiểu<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> <br /> Tổng cộng<br /> TN TL<br /> 0.5đ<br /> <br /> 3<br /> <br /> C1-0,5đ<br /> C2-0,5đ<br /> <br /> C3-0.5đ<br /> C4-0.5đ<br /> <br /> Gương phẳng<br /> 4<br /> 5<br /> <br /> 1.0đ<br /> <br /> C5-0.5đ<br /> <br /> C13-1đ<br /> C14a-2đ<br /> C14 b-1đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 4đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> C5-0.5đ<br /> <br /> Gương cầu lồi,<br /> gương cầu lõm<br /> <br /> Độ cao của âm, độ to<br /> của âm<br /> Môi trường truyềm<br /> 7<br /> âm<br /> Tổng cộng<br /> <br /> 1.5đ<br /> <br /> C12-0.5đ<br /> <br /> C6-0.5đ<br /> C7-0.5đ<br /> C8-0.5đ<br /> C9-0.5đ<br /> C10-0.5đ<br /> C11-0.5đ<br /> C9- 0.5<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> 4đ<br /> <br /> 6đ<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1.5đ<br /> <br /> 1.0đ<br /> 4đ<br /> <br /> PHẦN B: NỘI DUNG ĐỀ<br /> I/ Trắc nghiệm (6đ) Chọn câu trả lời đúng :<br /> 1/ Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?<br /> A. Khi mắt ta hướng vào vật.<br /> B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.<br /> C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta.<br /> D. khi giữa vật và mắt ta không có bóng tối<br /> 2/ Trong môi trường đồng tính và trong suốt ánh sáng truyền đi theo một đường nào ?<br /> A. Theo nhiều đường khác nhau.<br /> B. Theo đường gấp khúc<br /> C. Theo đường thẳng<br /> D. Theo đường cong<br /> 3/ Tia phản xạ trong gương phẳng nằm trong cùng một mặt phẳng với:<br /> A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.<br /> B. Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới<br /> C. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới<br /> D. Tia tới và đường pháp tuyến<br /> 4/ Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ?<br /> A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ<br /> B. Góc phản xạ gấp đôi góc tới<br /> C. Góc phản xạ khác góc tới<br /> D. Góc phản xạ luôn luôn bằng góc tới<br /> 5/Khi có nguyệt thực xãy ra thì :<br /> A.Mặt trăng nằm trong vùng bóng tối của trái đất. B. Trái đất nằm trong vùng bong tối của mặt trăng<br /> C. Mặt trăng che khuất mặt trời.<br /> D. Mặt trời không chiếu sáng mặt trăng<br /> 6/ So sánh ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi và gương phẳng có cùng kích thước khi đặt vật cách hai<br /> gương một khoảng bằng nhau :<br /> <br /> a/ ảnh ảo của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng .<br /> b/ ảnh ảo của gương cầu lồi nhỏ hơn của gương<br /> phẳng .<br /> c/ ảnh ảo của hai gương bằng nhau .<br /> d/ Không so sánh được .<br /> 7/ Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi :<br /> A. Bằng vật<br /> B. Lớn hơn vật<br /> C. Nhỏ hơn vật<br /> D. Bằng nửa vật<br /> 8/Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm, cho chùm tia phản xạ:<br /> A. Hội tụ sau gương.<br /> B. Hội tụ trước gương.<br /> C.song song.<br /> D. phân kỳ<br /> 9/ Biện pháp nào sau đây không có tác dụng giảm ô nhiễm tiếng ồn:<br /> A. Xây tường nhà bằng gạch đặc.<br /> B. Xây tường bao quanh<br /> C. Trồng cây xanh quanh nhà.<br /> D. Dùng cửa kính hai lớp<br /> 10/ Số dao động trong một giây gọi là:<br /> A. Vận tốc của âm<br /> B. Tần số của âm<br /> C. Biên độ của âm<br /> D. Độ cao của âm<br /> 11/ Âm phát ra càng cao khi:<br /> A. Độ to của âm càng lớn<br /> B. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn<br /> C. Tần số dao động càng tăng<br /> D. Vận tốc truyền âm càng lớn<br /> 12/ Âm chỉ truyền qua các môi trường:<br /> A. Chất rắn , chất lỏng và chân không<br /> B. Chất rắn, chất khí và chân không<br /> C. Chât lỏng, chất khí và chân không<br /> D. Chất khí, chất rắn và chất lỏng<br /> II/ Tự luận ( 4đ)<br /> 13/ Cho tia phản xạ từ gương phảng (như hình vẽ)<br /> Bằng phép vẽ hãy cho biết số đo của góc tới (1đ)<br /> 300<br /> I<br /> 14/ Cho một vật sáng AB đặt trước gương phẳng ( như hình vẽ )<br /> a. Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương phẳng (2đ)<br /> B<br /> b.Xác định và gạch chéo vùng đặt mắt có thể<br /> A<br /> quan sát được toàn bộ ảnh A’B’(1đ)<br /> <br /> PHẦN C:ĐÁP ÁN<br /> I/ TRẮC NGHIỆM Mỗi ý đúng 0.5đ<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> C<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> II/ TỰ LUẬN:<br /> Câu13: Vẽ đủ các tia và xác định đúng góc phản xạ và góc tới (1đ)<br /> Câu14: -Vận dụng định luật phản xạ ánh sang để vẽ đúng (2đ). Nếu dùng tính chất đối xứng của vật và ảnh qua<br /> gương vẫn được 2đ<br /> - Xác định được vùng nhìn thấy của gương bằng hình vẽ (1đ)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2