intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

40
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 016 Câu 41. Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền nông nghiệp Nhật Bản vì A. năng suất không cao. B. nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. C. diện tích đất nông nghiệp ít. D. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp.  Câu 42. Ý nào sau đây chưa chính xác về thành tựu của ASEAN? A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. B. tạo dựng được một khu vực hòa bình và ổn định. C. 10/11 quốc gia là thành viên của ASEAN. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều và vững chắc. Câu 43. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao. B. có lãnh thổ rộng lớn đứng thứ 3 thế giới. C. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000km. D. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. Câu 44. Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì A. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước. B. tất cả các nước đều có lợi thế để phát triển nông nghiệp. C. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực. D. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp. Câu 45. Nhận định nào sau đây không chính xác về khu vực Đông Nam Á? A. ngành thương mại và dịch vụ hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước. B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng. C. có vị trí cầu nối giữa châu Úc và châu Á. D. giàu khoáng sản vì nằm trong vành đai sinh khoáng. Câu 46. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản đang thấp và giảm  dần? A. chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn. B. nguồn lao động đồi dào. C. tỉ lệ người già ngày càng tăng. D. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. Câu 47. Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985­2004 1/5 ­ Mã đề 016
  2. Đơn vị: nghìn ha Năm 1985 1995 2000 2002 2004 Chè 834 888 898 913 943 Cao su 300 395 421 429 420 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985­2004,  biểu đồ thích hợp nhất là A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 48. Có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết rơi là đặc điểm khí hậu của phía  nào của Nhật Bản? A. phía nam. B. phía bắc. C. phía tây. D. phía đông. Câu 49. Nước nào là nước công nghiệp mới(NICs)? A. Brunay. B. Thái lan. C. Indonexia. D. Xingapo. Câu 50. Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường” các xí nghiệp, nhà máy Trung  Quốc sẽ A. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ. B. phát triển cân đối hơn. C. đạt hiệu quả cao hơn trong sản xuất. D. hạn chế rủi ro trong sản xuất. Câu 51. Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu A. xích đạo và nhiệt đới gió mùa. B. xích đạo và cận xích đạo. C. cận nhiệt đới và xích đạo. D. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. Câu 52. Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay A. tư tưởng trọng nam khinh nữ. B. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình. C. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. D. sự tăng trưởng nhanh của dân số. Câu 53. Hiệp hội các nước Đông Nam Á chính thức ra đời vào năm nào? A. 1976. B. 1995. C. 1968. D. 1967. Câu 54. Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là A. Hoàng Hà, Tây Giang. B. Trường Giang, Hắc Long Giang. C. Trường Giang, Hoàng Hà. D. Tây Giang, Trường Giang. Câu 55. Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về các sản phẩm A. vật liệu truyền thông. B. sản xuất vi mạch và chất bán dẫn. C. rôbot và xe máy. D. đóng tàu và sản xuất ô tô. Câu 56. Miền tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. B. kinh tế kém phát triển. C. nơi sinh sống của các dân tộc ít người. 2/5 ­ Mã đề 016
  3. D. nghèo khoáng sản. Câu 57. Con tàu đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về an toàn của Trung Quốc là A. tàu Thần Châu V. B. tàu Thần Châu III. C. tàu Thần Châu VI. D. tàu Thần Châu IV. Câu 58. Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn lớn nhất trong việc quản lí , ổn định  chính trị, xã hội ở mỗi nước? A. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế. B. các quốc gia đều đa dân tộc và một số dân tộc phân bố vượt qua biên giới của các nước. C. dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 59. Nhật Bản là quốc gia A. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. B. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất. C. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. D. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất. Câu 60. Đông Nam Á có dân số trẻ với hơn 50% dân số trong độ tuổi lao động, điều này gây khó khăn  lớn nhất tới A. vấn đề nhà ở. B. vấn đề việc làm. C. vấn đề khai thác tài nguyên. D. vấn đề môi trường. Câu 61. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện nay nhằm A. thúc đẩy nền kinh tế trong mỗi nước và giữa các nước trong khu vực. B. tăng cường mối liên doanh, liên kết trong khu vực. C. tăng cường mối liên kết với các nước trên thế giới. D. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 62. Khu vực Đông Nam Á xuất khẩu nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng vẫn còn  thấp là do A. không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá. B. đa số các mặt hàng chưa qua chế biến. C. thường bị các nước tư bản phát triển chèn ép về giá cả. D. chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng. Câu 63. Các hải cảng lớn nhất của Nhật Bản chủ yếu nằm trên A. đảo xi cô cư. B. đảo Kiu xiu. C. đảo Hôn su. D. đảo Hô cai đô. Câu 64. Đâu là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển? A. có vị trí địa lí thuận lợi. B. người lao động có tính năng động rất đặc biệt. C. có thị trường tiêu thụ lớn. D. ít phải chi tiêu cho quân sự. Câu 65. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN chưa đồng đều? A. đô thị hóa khác nhau giữa các nước. B. chênh lệch lớn về GDP giữa các nước. C. tỉ lệ đói nghèo khác nhau ở các nước. D. sử dụng tài nguyên chưa hợp lí. Câu 66. Vùng có điều kiện thuận lợi trồng lúa gạo ở Trung Quốc A. đồng bằng Đông Bắc, Hoa Trung. B. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Bắc. 3/5 ­ Mã đề 016
  4. C. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. D. đồng bằng Hoa Nam, Đông Bắc. Câu 67. Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là A. thép, xi măng, phân đạm, than. B. than, thép, xi măng, điện. C. điện, than, phân đạm. D. than, xi măng, thép. Câu 68. Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản A. đường hàng không. B. đường biển. C. đường ô tô. D. đường sắt. Câu 69. Các đồng bằng ở Đông Nam Á có chung đặc điểm là A. cao hơn mực nước biển nhiều. B. các đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt mạnh. C. do dung nham núi lửa tạo thành. D. do phù sa sông bồi đắp. Câu 70. Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. thông qua các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao. B. thông qua các hội nghị, diễn dàn hơp tác giữa các nước. C. thông qua các dự án, chương trình phát triển kinh tế. D. thông qua sự tự do lưu thông con người, hàng hóa và tiền tệ. Câu 71. Nhận định nào sau đây chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam  Á? A. phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước. B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. C. đào tạo kĩ thuật cho người lao động. D. hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ. Câu 72. Lúa gạo là cây trồng chính của Nhật Bản là do A. có khí hậu cận nhiệt đới. B. có nhiều đồng bằng lớn. C. có khí hậu ôn đới. D. có đất phù sa màu mỡ. Câu 73. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. B. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. C. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II. D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. Câu 74. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng xấu đến môi trường đầu tư của các nước ASEAN? A. mất ôn định do dân tộc, tôn giáo. B. ô nhiễm môi trường. C. thất nghiệp, thiếu việc làm. D. đói nghèo, bệnh tật. Câu 75. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á? A. hầu hết các nước đều giáp biển. B. nằm trong vành đai sinh khoáng. C. có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới lớn. D. vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương” Câu 76. cho bảng số liệu: Đàn Trâu và Bò của Trung Quốc thời kì 1985­2004 (đơn vị: nghìn con) Năm 1985 1995 2000 2001 2004 Trâu 19547 22926 22595 22765 22287 4/5 ­ Mã đề 016
  5. Bò 62714 100556 104554 106060 112537 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu. B. số lượng trâu và bò tăng qua các năm. C. số lượng trâu và bò đều giảm. D. tốc độ tăng đàn trâu nhanh hơn đàn bò. Câu 77. Cây công nghiệp ở Việt Nam có diện tích nhiều nhất Đông Nam Á là A. Cà phê và Cao su. B. Cà phê và Dừa. C. Cà phê và Hồ tiêu. D. Cà phê và Chè. Câu 78. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. đồng bằng và biển. B. núi thấp và đồng bằng. C. núi thấp và sa mạc. D. núi cao và hoang mạc. Câu 79. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong ASEAN là A. Than. B. Lúa gạo. C. Xăng dầu. D. Hàng điện tử. Câu 80. Cơ cấu dân số hiện nay của Nhật Bản thuộc kiểu A. chuyển tiếp từ trẻ sang già. B. ổn định. C. dân số trẻ. D. dân số già. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2