intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2012 - THCS Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:78

105
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2012 - THCS Lê Quý Đôn giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2012 - THCS Lê Quý Đôn

Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br /> <br /> Môn :<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> ĐỊA<br /> Lớp : 7<br /> <br /> Người ra đề :<br /> Đơn vị :<br /> A. MA TRẬN ĐỀ<br /> <br /> Chủ đề kiến thức<br /> <br /> Bùi Thị Minh Áo<br /> THCS Lê Quý Đôn<br /> <br /> Nhận biết<br /> KQ<br /> TL<br /> <br /> Thông hiểu<br /> KQ<br /> TL<br /> <br /> Vận dụng<br /> KQ<br /> TL<br /> <br /> TỔ<br /> NG<br /> Số câu<br /> Đ<br /> <br /> Chủ đề 1:<br /> ChươngII<br /> <br /> Chủ đề 2:<br /> ChươngV<br /> <br /> CâuBài<br /> <br /> Điểm<br /> CâuBài<br /> Điểm<br /> <br /> C1C3-43<br /> C7-41<br /> 41C241,C441<br /> 1,5<br /> 0,5<br /> 1,5<br /> C5C8-52<br /> 51.C652<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> C7-41 5<br /> <br /> 1,5<br /> C84<br /> 52,c955<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> Trường THCS Lê Qúy Đôn<br /> Tên:......................................<br /> Lớp................STT<br /> <br /> A/Trắc nghiệm (3đ)<br /> <br /> Đề thi học kì II<br /> (2012-2013)<br /> Môn: Địa 7<br /> Thời gian:45 phút<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Chữ ký GT<br /> <br /> Chọn đáp án đúng nhất<br /> <br /> Câu 1/ Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới phát triển ở<br /> A Đb Ama zôn<br /> B Đb Đông Âu<br /> C Đb Tây xi bia<br /> D Đb Pampa<br /> Câu 2/ Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng ti nằm trong môi trườngg<br /> A Ôn đới<br /> B Hàn đới<br /> C Cận nhiệt đới D Nhiệt đới<br /> Câu 3 /Khu vực Trung và Nam mĩ dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hóa,số dân sống<br /> trong đô thị chiếm<br /> A 75%<br /> B 70%<br /> C 77%<br /> D 78%<br /> Câu 4/ Hệ thống núi trẻ An đet phân bố ỏ vị trí nào của Nam mĩ<br /> A Phía Nam<br /> B Dọc phía tây<br /> C Ở giữa<br /> D Dọc phía Đông<br /> Câu 5/ Loại địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là<br /> A Đồng bằng<br /> B Cao nguyên<br /> C Núi già<br /> D Núi trẻ<br /> Câu 6/Phần lớn lãnh thổ Châu Âu nằm trong môi trường<br /> A Ôn đới<br /> B Cận ôn đới<br /> C Cận nhiệt đới<br /> D Nhiệt đới<br /> <br /> B/Tự luận(7đ)<br /> Câu 7/ Nêu đặc điểm địa hình Nam Mĩ?So sánh địa hình Nam Mĩ với địa hình Bắc<br /> Mĩ(3đ)<br /> Câu 8/Kể tên các kiểu khí hậu ở Châu Âu?Giải thích vì sao phía Tây Châu u có<br /> khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía Đông?(2đ)<br /> Câu 9/Dựa vào bảng số liệu sau đây hãy điền phép tính và két quả vào cột dọc (2đ)<br /> Nước<br /> Dân số(triệu<br /> Tổng sản phẩm trong Thu nhập bình quân đầu<br /> người)<br /> nước(triệu U S D )<br /> người (U S D/người)<br /> Pháp<br /> 59,2<br /> 1 294 246<br /> Đức<br /> 82,2<br /> 1 872992<br /> Bài làm<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> <br /> .........................................................................................................................................................................<br /> .........................................................................................................................................................................<br /> <br /> Hướng dẫn chấm môn địa lý 7<br /> I/ Trắc nghiệm( mỗi câu 0,5đ)<br /> Câu :<br /> 1A<br /> 2D<br /> 3A 4B 5A<br /> 6A<br /> II/Tự luận<br /> Câu7/ Địa hình nam mĩ chia làm 3 khu vực(mỗi ý 0,5đ)<br /> -Dãy núi trẻ an đét ở phía tây:cao tb 3000-5000m,nhiều đỉnh vượt quá 6000m .ở<br /> giữa có dãy núi có các thung lũng và cao nguyên.(<br /> -Đồng bằng ở giữa là chuỗi nối tiếp nhau như Đb Ama zôn.laplata,pampa,ô ri nô<br /> cô<br /> -Sơn nguyên ở phía đông như: sơn nguyên Bra xin,Guyana<br /> So sánh:mỗi ý 0,5đ<br /> Vị trí<br /> Bắc Mĩ<br /> Nam Mĩ<br /> Phía Tây<br /> Hệ thống Côc đi e chiếm<br /> Dãy núi trẻ An đét chiếm<br /> ½ diện tích<br /> diện tích nhỏ<br /> Ở giữa<br /> Đồng bằng cao ở phía bắc Là chuỗi đồng bằng nối<br /> thấp ở phía nam<br /> liền nhau<br /> Phía đông<br /> <br /> Núi già Apalat<br /> <br /> Các Sơn nguyên<br /> <br /> Câu 8/ (mỗi ý 0,25đ)<br /> -Các kiểu khí hậu<br /> +ôn đới hải dương<br /> +ôn đới lục địa<br /> +khí hậu hàn đới<br /> +khí hậu địa trung hải<br /> -Giải thích(1đ)+ phía tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng bắc đại tây<br /> dương,gió tây ôn đới dưa hơi ấm ,ẩm vào sâu đất liền<br /> +phía đông ảnh hưởng của biển và gió tây ôn đới đã yếu dần<br /> Câu9/Đúng kết quả mỗi nước 1đ<br /> Pháp: 2186,2 U S D/ người<br /> Đức : 2278,5 U S D/ người<br /> <br /> PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013)<br /> Môn: Địa lí 7 ( Thời gian: 45 phút)<br /> Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hà<br /> Đơn vị: Trường THCS Mỹ Hoà<br /> MA TRẬN ĐỀ:<br /> Chủ đề kiến thức<br /> <br /> Nhận biết<br /> KQ<br /> TL<br /> <br /> Bài-38: Kinh tế<br /> Câu<br /> Bắc Mỹ<br /> Đ<br /> Bài 40: Thực hành. Câu<br /> Đ<br /> Bài 42:Thiên nhiên Câu<br /> Trung …Mỹ<br /> Đ<br /> Bài 45: Kinh tế<br /> Trung …Tiếp theo<br /> Bài-47: Châu Nam<br /> Cực<br /> Bài-49: Dân cư và<br /> … Châu ĐD<br /> Bài-51: Thiên<br /> nhiên Châu Âu<br /> Bài-54: Dân cư,<br /> xã hội Châu Âu.<br /> Bài-56: Khu vực<br /> Bắc Âu…<br /> TỔNG<br /> <br /> Thông hiểu<br /> KQ<br /> TL<br /> <br /> C1a<br /> 1,5<br /> <br /> Vận dụng<br /> KQ<br /> TL<br /> <br /> C1b<br /> 1,0<br /> C1<br /> 0,5<br /> C5<br /> 0,5<br /> <br /> Câu<br /> <br /> C3a<br /> Đ<br /> <br /> Câu<br /> <br /> C3b<br /> 1<br /> 1,5<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> C2<br /> <br /> Đ<br /> <br /> 0,5<br /> C3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Đ<br /> C2a<br /> C4<br /> Đ<br /> <br /> 0.5<br /> C2b<br /> <br /> 1<br /> Câu<br /> <br /> 2,5<br /> 0.5<br /> <br /> Câu<br /> <br /> Câu<br /> <br /> TỔNG<br /> Số câu<br /> Đ<br /> 1<br /> 2,5<br /> 1<br /> 0,5<br /> 1<br /> 0.5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 2,0<br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> C6<br /> <br /> 0.5<br /> 1<br /> <br /> Đ<br /> 0,5<br /> Số câu 3<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 9<br /> Đ<br /> 1,5<br /> 2,5<br /> 1,0<br /> 2,0<br /> 0,5<br /> 2,5<br /> <br /> 0.5<br /> 10<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)<br /> Đề kiểm tra HKII – Địa lý 7 – Nguyễn Thị Hà – Trường THCS Mỹ Hòa<br /> <br /> 1<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2