intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 268

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 268 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 268

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA NĂM HỌC 2016 ­ 2017  ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC 10_HKII Thời gian làm bài: 45 phút;  Mã đề thi 268 Phần I: Trắc nghiệm (8,0 điểm) Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường. A. Cu B. Fe C. Hg D. Al Câu 2: Cho 12g hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với H 2SO4 đặc nóng, thu được 5,6 lít khí SO 2 (đktc).  Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là A. 50,0%. B. 38,0% C. 46,7%. D. 46,0%. Câu 3: Clorua vôi có công thức là: A. Ca(OH)2 B. CaOCl2 C. CaCl2 D. CaOCl Câu 4: Cho 8,8g FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2S thu được (ở đktc) là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 5: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng: A. Hồ tinh bột B. dung dịch KI C. dung dịch NaOH D. dung dịch KI có hồ tinh bột Câu 6: Brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot, phản ứng chứng minh điều đó là: A. Cl2 + 2NaBr   Br2 + 2NaCl B. Cl2 + 2NaI   I2 + 2NaI C. I2 + 2NaBr   Br2 + 2NaI D. Br2 + 2NaI   I2 + 2NaBr Câu 7: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại   lượng A. Thể tích chất tham gia phản ứng. B. Khối lượng sản phẩm tăng C. Khối lượng chất tham gia phản ứng  giảm. D. Tốc độ phản ứng. Câu 8: Cho m gam Mg tác dụng với 3,2 lưu huỳnh thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung   dịch HCl dư thu được 3,36 lít hỗn hợp khí và dung dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch NaOH   dư thu được a gam kết tủa Z. Nung kết tủa Z đến khối lượng không đổi thu được b gam  rắn T.  Giá trị m và a , b lần lượt là A. 3,6; 8,7; 6 B. 3,6; 5,8; 6 C. 2,4; 5,8; 4 D. 2,4; 8,7; 4 Câu 9: Cho 5,85 g muối natri halogenua phản ứng hết với dung dịch AgNO 3 thu được 14,35 g kết  tủa. Halogen đó là A. I2 B. Br2 C. Cl2 D. F2 Câu 10: Nước Gia­ven được điều chế bằng cách: A. cho clo tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 B. cho clo tác dụng với nước C. cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 D. cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng nguội Câu 11: Cho 3,6 g Mg tác dụng với 3,36 lít Cl2 (đkc), ở điều kiện thích hợp. Khối lượng muối thu   được là A. 14,25 B. 7,125 C. 21,375 D. 28,5 Câu 12: Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất khử ?                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 268
  2. A. SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 B. SO2 + NaOH NaHSO3 C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O D. SO2 + H2O        H2SO3 Câu 13: Trong các phản ứng hóa học lưu huỳnh A. chỉ có tính khử B. Tính axit C. có thể có tính khử hoặc oxi hóa D. chỉ có tính oxi hóa Câu 14:  Trong các phản  ứng hóa học,  để  chuyển thành anion, nguyên tử  của các nguyên tố  halogen đã : A. nhận thêm 2 electron B. nhận thêm 1 electron C. nhường đi 7 electron D. nhường đi 1 electron Câu 15: Clo va axit HCl tac d ̀ ́ ụng với kim loại nao thì t ̀ ạo ra 2 muối khác nhau ? A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Ag. Câu 16: Chọ phát biêu đúng nhất: Sự thăng hoa là A. sự bay hơi của chất lỏng B. sự bay hơi của chất rắn C. sự chuyển thẳng một chất từ trạng thái rắn sang hơi D. sự bay hơi của chất khí Câu 17: Dung dịch H2SO4 đặc nguội không tác dụng được với chất nào sau đây ? A. Canxi cacbonat B. Sắt C. Kẽm D. Đồng (II) oxit Câu 18: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl A. Zn B. Al C. Fe. D. Cu Câu 19: Clo là chất khí có màu A. Vàng B. Xanh C. Đỏ D. Tím Câu 20: Cho phản  ứng. N2(k) + 3H2(k)      2NH3(k)     H = ­ 92 KJ . Khi tăng áp suất thì cân bằng   phản ứng chuyển dịch theo chiều: A. Nghịch B. Thuận. C. Không chuyển dịch. D. Không xác định được. Câu 21: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ? A. S và H2S B. C và CO2 C. Fe và Fe(OH)3 D. Cu và Cu(OH)2 Câu 22: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen là: A. Ở điều kiện thường là chất khí B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. tác dụng mạnh với nước D. có tính oxi hóa mạnh Câu 23: Tính chất hóa học đặc trưng của oxi A. Tính oxi hóa mạnh B. Tính khử mạnh C. Tính khử yếu D. Tính oxi hóa yếu Câu 24:  Khi  sục 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 50ml dung dịch NaOH  1M. Dung dịch thu được có   chứa: A. Na2S và NaOH B. NaHS C. Na2S D. Na2S v à NaHS Phần II: Tự luận (2,0 điểm) Hòa tan 9,76 g hỗn hợp Mg, Fe vào dung dịch HCl 1M dư thu được 5,824 lít H2 (đktc) a. Viết phương trình phản ứng xảy ra (0,5đ) b. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu (1đ) c. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng (0,5đ)                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 268
  3. ­­­­Hết­­­­ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;  Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag=108;  Cs = 133; Ba = 137. Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học!                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 268
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2