intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 134

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 134 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 134

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK NÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT  Môn: HÓA HỌC Khối: 12 HUYỆN ĐĂK R’LẤP Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ………………………………………. Lớp: ……… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO3 đặc nguội, FeCl3? A. Ag B. Zn. C. Al. D. Cu. Câu 2: Trong 4 dãy kim loại sau, dãy các kim loại xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái   sang phải là: A. K, Na,Al,Mg. B. Fe, Al, Na, Mg. C. Ag, Fe,Cu,Al. D. Cu,Fe,Mg,Na Câu 3: Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với chất nào sau đây thì không xảy ra phản ứng oxi  hoa khử: A. Fe. B. FeS. C. FeCl2. D. Fe2O3 Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam một kim loại bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 1,12  lít khí (ở đktc). Kim loại đó là A. Fe B. Mg C. Na D. Al Câu 5: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại chủ yếu do lớp electron tự do quyết định? A. Độ cứng. B. Khối lượng riêng C. Tính dẻo. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng: Câu 7: Lần lượt nhúng 4 thanh kim loại riêng biệt: Zn, Fe, Ni và Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.  Sau một thời gian lấy các thanh kim loại ra. Kết luận nào dưới đây không đúng: A. Khối lượng thanh Ni tăng lên. B. Khối lượng thanh Ag giảm đi C. Khối lượng thanh Fe tăng lên D. Khối lượng thanh Zn giảm đi. Câu 8:  Cho hỗn hợp Na, Ca hòa tan hết trong nước thu được dung dịch A và 4,48 lít H 2  (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là: A. 200 ml. B. 800 ml C. 500 ml. D. 400 ml. Câu 9: Nhóm nào sau đây chỉ chứa các hợp chất lưỡng tính: A. FeO, Al(OH)3, Cr(OH)3. B. MgO, NaHCO3, Al(OH)3. C. Al2O3, ZnO, Cr2O3. D. CaO, NaHCO3, ZnO Câu 10: Kết luận nào sau đây không đúng: A. Thuốc thử dùng để nhận biết NO3­ là Cu và dd H2SO4. Trang 1/3 Mã đề 134
  2. B. Thuốc thử dùng để nhận biết SO42­ là dd BaCl2 C. Thuốc thử dùng để nhận biết Cl­ là dung dịch AgNO3. D. Thuốc thử dùng để nhận biết ion Fe3+ là dd KMnO4 Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,16g FeO trong 200 ml dung dịch HNO 3 1M thu được V lít NO  (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 0,224 B. 0,448 C. 4,48 D. 0,672 Câu 12: Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Ca2+. B. Mg2+. C. Al3+. D. Fe2+. Câu 13:  Điện phân nóng chảy 11,1g muối clorua của một kim loại M thuộc nhóm A thu  được 2,24 lít Cl2 (đktc). M là: A. Na. B. Ca. C. Mg. D. K Câu 14: X chỉ có tính khử, Y chỉ có tính oxi hóa. X và Y lần lượt là: A. Fe và Fe2+. B. Fe và Fe3+ C. Fe3+ và Fe2+. D. Fe2+ và Fe3+. Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử hoặc ion nào sau đây là không đúng: A. 29Cu: [Ar]3d94s2 B. 3d54s1. 3+ 5 C. 26Fe : [Ar] 3d . 2+ 5 D. 25Mn : [Ar] 3d . Câu 16: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl 2, AlCl3 bằng một thuốc thử với   một lượng thử nên dùng: A. Dung dịch NH3 dư. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch NaOH dư. D. Dung dịch Na2CO3 Câu 17: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg, Fe trong dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2, AgNO3 thu được  chất rắn X gồm 3 kim loại và dung dịch Y có 2 muối. Kết luận nào sau đây đúng? A. X có Ag, Cu, Fe. B. X có Cu, Fe, Mg. C. X có Ag, Mg, Cu. D. X có Ag, Fe, Mg Câu 18: Nhận xét nào sau đây luôn đúng: A. Các nguyên tố nhóm B không phản ứng với H2O B. Các nguyên tố nhóm B đều có tính khử trung bình C. Các nguyên tố nhóm B đều là các kim loại D. Các nguyên tố nhóm B đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng Câu 19: Trường hợp nào sau đây khi kết thúc thí nghiệm có kết tủa: A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 C. Cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH D. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al(NO3)3 Câu 20: Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1); ZnCl2 (2); Fe2(SO4)3(3); . Fe có thể phản  ứng được với dung dịch A. (1) và (3). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (3) Trang 2/3 Mã đề 134
  3. Câu 21: Điện phân dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với điện cực trơ, dòng  điện cường độ 6A. sau 965 giây điện phân thấy ở catot không có khí thoát ra và khối lượng  catot tăng 1,92g. kim loại đó là: A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Fe Câu 22: Điện phân hoàn toàn dung dịch chứa a mol NaCl có màng ngăn thu được dung dịch  X. Sục b mol khí CO2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y chứa 2 muối. Quan hệ giữa a   và b: A. b=a. B. b=a. C. a
  4. Trang 4/3 Mã đề 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2