intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Nguyễn Văn Toàn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

53
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Ngô Gia Tự dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Ngô Gia Tự

PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN<br /> TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ<br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> <br /> Môn: Hóa học 9<br /> Năm học 2017 - 2018<br /> A. MỤC TIÊU:<br /> <br /> 1. Kiến thức:<br /> Củng cố, kiểm tra các kiến thức về:<br /> - Hiđrocacbon.<br /> - Dẫn xuất của hiđrocacbon.<br /> - Mối liên hệ giữa các chất etilen, rượu etylic, axit axetic, glucozơ, etylaxetat.<br /> 2. Kĩ năng:<br /> Rèn luyện các kĩ năng về:<br /> - Nhận biết chất.<br /> - Viết phương trình hóa học biểu diễn mối quan hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic<br /> etylaxetat.<br /> - Tính toán theo độ rượu và theo phương trình hóa học.<br /> 3. Thái độ:<br /> - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.<br /> - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.<br /> 4. Năng lực cần đạt:<br /> - Năng lực tự học, vận dụng, tính toán, liên hệ và giải quyết tình huống thực tế.<br /> B. MA TRẬN<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> TN<br /> <br /> TN<br /> <br /> 1. Hiđrocacbon.<br /> <br /> 2 câu<br /> 1.0 đ<br /> <br /> 2. Dẫn xuất của<br /> Hiđrocacbon.<br /> <br /> 4 câu<br /> 2.0 đ<br /> <br /> TL<br /> <br /> 3. Mối liên hệ giữa<br /> etilen, rượu etylic,<br /> axit axetic.<br /> Tổng<br /> <br /> TL<br /> <br /> 1 câu<br /> 0,5đ<br /> <br /> Vận dụng<br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> 2 câu<br /> 2. đ<br /> <br /> Vận dụng cao<br /> TN<br /> <br /> 1câu<br /> 1đ<br /> <br /> 1 câu<br /> 3,5 đ<br /> 6 câu<br /> 3.0 đ<br /> (30%)<br /> <br /> 2 câu<br /> 4.0 đ<br /> (40%)<br /> <br /> 2 câu<br /> 2. đ<br /> (20%)<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> TL<br /> <br /> 1câu<br /> 1đ<br /> (10%)<br /> <br /> 2 câu<br /> 1.0 đ<br /> 10%<br /> 8 câu<br /> 6.0 đ<br /> 60%<br /> 1 câu<br /> 3.0 đ<br /> 30%<br /> 11 câu<br /> 10.0 đ<br /> (100%)<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN<br /> TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ<br /> ĐỀ 1<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HÓA HỌC 9<br /> <br /> Năm học 2017 - 2018<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)<br /> <br /> Chọn các chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ghi vào bài làm.<br /> Câu 1: Chất phản ứng với kim loại Na là:<br /> A. Dầu hoả.<br /> B. Rượu etylic.<br /> C. Mêtan.<br /> D. Benzen.<br /> Câu 2: Nhóm chất gồm các hiđrocacbon là:<br /> A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6.<br /> B. C2H6O, C3H8, C2H5O2N.<br /> C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3.<br /> D. C2H6O, CH3Cl, C2H5O2N.<br /> Câu 3: Nhóm chất làm mất màu dung dịch brom là:<br /> A. CO2, CH4.<br /> B. CO2, C2H4.<br /> C. CH4, C2H4.<br /> D. C2H2, C2H4.<br /> Câu 4: Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có:<br /> A. hai nguyên tử oxi.<br /> B. nhóm –OH.<br /> C. một nguyên tử oxi và một nhóm –OH.<br /> D. nhóm –COOH.<br /> Câu 5: Để nhận biết dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic ta có thể dùng:<br /> A. Quì tím<br /> B. Na<br /> C. ddAgNO3/NH3<br /> D. K<br /> Câu 6: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây?<br /> A. Mg.<br /> B. Cu(OH)2.<br /> C. Hg.<br /> D. Na2CO3.<br /> B. TỰ LUẬN (7 điểm)<br /> <br /> Câu 1 (3,5 điểm): Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau (kèm điều kiện<br /> phản ứng nếu có):<br /> C6H12O6<br /> <br /> (CH3COO)2Zn<br /> <br /> (4)<br /> <br /> C2H4<br /> <br /> (1)<br /> <br /> C2H5OH<br /> <br /> (5)<br /> (2)<br /> <br /> CH3COOH<br /> <br /> (3 )<br /> <br /> 7<br /> CH3COOC2H5 <br />  CH 3COONa<br /> <br /> (6)<br /> <br /> CO2<br /> <br /> Câu 2 (2,5 điểm):<br /> Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu etylic trong không khí thu được 8.96 lít khí cacbonic.<br /> a) Viết phương trình phản ứng<br /> b) Tính khối lượng rượu đã cháy.Tính thể tích không khí cần dùng (biết oxi chiếm 20%<br /> thể tích không khí, thể tích các chất khí đều đo ở đktc).<br /> c) Nếu đem lượng rượu trên pha thành rượu 46o thì thể tích dung dịch rượu thu được là<br /> bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của rượu là 0.8 g/ml).<br /> Câu 3 (1 điểm): “Tập làm bác sĩ”:<br /> Đang ngồi học nhóm ở nhà, bạn em cảm thấy mệt đột ngột, cảm giác đói cồn cào đồng thời<br /> bạn có cảm giác chóng mặt, tay chân nặng nề, yếu. Theo em tình trạng của bạn là gì? Nêu<br /> cách xử lí của em.<br /> (Cho biết: C =12 ; H =1 ; O =16)<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1<br /> A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)Mỗi câu đúng 0.5 điểm<br /> <br /> 1<br /> B<br /> <br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 2<br /> A<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> D<br /> <br /> 5<br /> A, C<br /> <br /> 6<br /> C<br /> <br /> B. TỰ LUẬN (7 điểm)<br /> <br /> Câu<br /> <br /> Câu 1<br /> (3,5 điểm)<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Biểu điểm<br /> 0.5đ<br /> <br /> 1.<br /> <br /> C 2 H 4  H 2 O   C 2 H 5 OH<br /> <br /> 2.<br /> <br /> C 2 H 5 OH  O2 mengiam<br /> <br />  CH 3 COOH  H 2 O<br /> <br /> 3.<br /> <br /> axit<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> o<br /> <br /> , H 2 SO4 đ<br /> CH 3COOH  C 2 H 5 OH t<br />  CH 3COOC2 H 5  H 2 O<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> men ruou<br /> 4. C 6 H12 O 6 <br /> <br />  2C 2 H 5OH  2CO 2<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> 5.<br /> <br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> <br /> 2CH 3 COOH  Zn <br />  (CH 3 COO ) 2 Zn  H 2<br /> <br /> 6. 2CH 3 COOH  Na 2 CO 3 <br />  2CH 3 COONa  CO 2  H 2 O<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> 7. CH 3COOC 2 H 5  NaOH <br />  CH 3COONa+ C 2 H 5 OH +<br /> <br /> - Thiếu điều kiện trừ 0.25đ - Thiếu cân bằng trừ 0.25đ<br /> - Phương trình (5), (6) chọn chất khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br /> <br /> n CO2 <br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 8.96<br />  0.4 mol<br /> 22.4<br /> <br /> PTHH : C2 H6O  3O2<br /> <br /> Câu 2<br /> (2,5 điểm)<br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> <br />  2CO2  3H 2O<br /> <br /> 1mol<br /> 3mol<br /> 0.2mol<br /> 0.6 mol<br /> mC2H6O  0.2 x 46  9.2g<br /> <br /> 2mol<br /> 0.4mol<br /> <br /> VO2  0.6 x 22.4 13.44(l)<br /> Vkk  5VO2  5 x 13.44  67.2(l)<br /> 9.2<br />  11.5ml<br /> 0.8<br /> 11.5 x100<br /> Vruou 46o <br />  25 ml<br /> 46<br /> Bạn bị hạ đường huyết<br /> Uống đường glucozơ, hoặc đường sacarozơ……<br /> VC2H5OH <br /> <br /> Câu 3<br /> (1 điểm)<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> 0.5đ<br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> GIÁO VIÊN RA ĐỂ<br /> <br /> TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN<br /> <br /> KT. HIỆU TRƯỞNG<br /> PHÓ HIỆU TRƯỞNG<br /> <br /> Đặng Thị Phượng<br /> <br /> Phạm Anh Tú<br /> <br /> Nguyễn Thị Song Đăng<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2