intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Ngữ văn lớp 10 Nâng cao năm 2013 - THPT chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Tieu Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

42
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Ngữ văn lớp 10 Nâng cao năm 2013 - THPT chuyên Lê Quý Đôn giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Ngữ văn lớp 10 Nâng cao năm 2013 - THPT chuyên Lê Quý Đôn

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2013<br /> <br /> ĐỀ<br /> <br /> MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 10<br /> Trường: THPT chuyên Lê Quý Đôn<br /> <br /> CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)<br /> Câu 1: Trong Bạch Đằng giang phú của Trương Hán Siêu, cảm xúc của khách trước<br /> cảnh sông Bạch Đằng là gì?<br /> A. Thương xót, ân hận.<br /> <br /> B. Buồn thương, tiếc nuối.<br /> <br /> C. Tự hào, xót xa.<br /> <br /> D. Rạo rực, băn khoăn.<br /> <br /> Câu 2: Trong tác phẩm Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, khi liệt kê các triều đại của<br /> nước ta với các triều đại phương Bắc, tác giả muốn khẳng định điều gì ?<br /> A. Đại Việt bình đẳng, ngang hàng với các triều đại phương Bắc<br /> B. Đại Việt có truyền thống văn hóa lâu đời<br /> C. Đại Việt tồn tại từ lâu trong lịch sử<br /> D. Đại Việt có chủ quyền, độc lập với các triều đại phương Bắc<br /> Câu 3: Từ nào thích hợp nhất với chỗ trống trong đoạn thơ: Con lại về quê mẹ nuôi xưa –<br /> Một buổi trưa nắng dài bãi cát – Gió lộng /…/ sóng biển đu đưa ?<br /> A. Lao xao<br /> <br /> B. Xao xác<br /> <br /> C. Xôn xao<br /> <br /> D. Xao động<br /> <br /> Câu 4: Điền từ chính xác nhất vào chỗ trống trong câu sau: “Mẹ Tấm chết, người<br /> cha…….với một người đàn bà khác, sinh ra Cám”.<br /> A. Kết hôn<br /> <br /> B. Tái tiếu<br /> <br /> C. Tái giá<br /> <br /> D. Tục huyền<br /> <br /> Câu 5: Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất với tính cách của Trương Phi qua Hồi<br /> trống Cổ Thành (trích Tam Quốc diễn nghĩa của La Quán Trung) ?<br /> A. Nóng nảy, thô lỗ.<br /> <br /> B. Từ tốn, bình tĩnh.<br /> <br /> C. Thô lỗ, tinh tế.<br /> <br /> D. Độ lượng, khiêm nhường.<br /> <br /> Câu 6: Nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật Từ Hải qua đoạn trích Chí khí anh<br /> hùng (trích Truyện Kiều của Nguyễn Du ) là gì ?<br /> A. Miêu tả hành động.<br /> B. Lí tưởng hóa người anh hùng bằng bút pháp ước lệ.<br /> C. Sử dụng từ Hán Việt.<br /> D. Miêu tả diễn biến nội tâm nhân vật.<br /> Câu 7: Trong đoạn trích Nỗi thương mình (trích Truyện Kiều, Nguyễn Du), câu thơ Giật<br /> mình mình lại thương mình xót xa cho thấy Kiều là người như thế nào?<br /> A. Không chịu chấp nhận buông xuôi, đầu hàng hoàn cảnh.<br /> B. Cô đơn nơi lầu xanh không ai tri âm tri kỉ.<br /> C. Kiêu hãnh, tách mình ra khỏi những kĩ nữ tầm thường.<br /> D. Có ý thức về phẩm giá và nhân cách của mình.<br /> Câu 8: Trong Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (trích Truyền kì mạn lục của Nguyễn<br /> Dữ), lí do vì sao Ngô Tử Văn đốt đền ?<br /> A. Vì tức giận trước sự tác yêu tác quái của tên tướng giặc tử trận cướp đền làm hại dân<br /> chúng.<br /> B. Vì Tử Văn xem thường thánh thần.<br /> C. Vì muốn làm sáng tỏ nỗi oan khuất và phục hồi danh vị cho Thổ thần nước Việt.<br /> D. Vì Tử Văn rất hiếu thắng.<br /> <br /> Câu 9: Nhận xét: “Ông là bậc đại anh hùng dân tộc, một nhân vật toàn tài hiếm có<br /> nhưng lại là người phải chịu oan khiên thảm khốc hiếm thấy dưới thời phong kiến Việt<br /> Nam ” dùng để chỉ về ai ?<br /> A. Nguyễn Dữ<br /> <br /> B. Nguyễn Bỉnh Khiêm<br /> <br /> C. Nguyễn Trãi.<br /> <br /> D. Nguyễn Du.<br /> <br /> Câu 10: Tiếng Việt được chính thức ghi lại bằng những loại hình chữ viết nào ?<br /> A. Chữ Nôm, chữ Quốc ngữ.<br /> <br /> B. Chữ Hán, chữ Nôm, chữ Quốc ngữ.<br /> <br /> C. Chữ Nôm, chữ Quốc ngữ, chữ La tinh. D. Chữ Hán, chữ Nôm.<br /> Câu 11: Câu thơ: Đây suối Lê – nin kia núi Mác – Hai tay xây dựng một sơn hà (Hồ Chí<br /> Minh) sử dụng phép tu từ nào ?<br /> A. Hoán dụ.<br /> <br /> B. So sánh.<br /> <br /> C. Ẩn dụ.<br /> <br /> D. Nói quá.<br /> <br /> Câu 12: Hai câu thơ sau thể hiện tâm trạng gì của người cung nữ ?<br /> Lạnh lùng thay giấc cô miên!<br /> Mùi hương tịch mịch bóng đèn thâm u.<br /> (Nỗi sầu oán của người cung nữ, trích Cung oán ngâm – Nguyễn Gia Thiều)<br /> A. Chờ đợi, hi vọng. B. Khao khát tự do. C. Quằn quại, tức tối. D. Thất vọng nặng nề.<br /> Câu 13: Tiếng Việt có quan hệ họ hàng gần gũi nhất với tiếng (nhóm tiếng) nào sau đây<br /> ?<br /> A. Nam Á<br /> <br /> B. Mường<br /> <br /> C. Hán<br /> <br /> D. Môn, Khmer<br /> <br /> Câu 14: Trong đoạn trích Thái sư Trần Thủ Độ (Đại Việt sử kí toàn thư , Ngô Sĩ Liên),<br /> Trần Thủ Độ đã làm gì đối với người quân hiệu xúc phạm vợ ông ?<br /> A. Phạt roi<br /> <br /> B. Thưởng vàng lụa<br /> <br /> C. Bắt bỏ ngục<br /> <br /> D. Giáng chức quan<br /> <br /> Câu 15: Chọn câu khái quát phù hợp nhất với tư tưởng của bài Tựa “Trích diễm thi tập”<br /> của Hoàng Đức Lương:<br /> A. Tác giả nêu ra sáu lí do làm cho nước ta thiếu sách căn bản về văn học.<br /> <br /> B. Xót xa vì đất nước không có quyển sách nào có thể “làm căn bản”, phải học sách nước<br /> ngoài, tác giả cố sức biên soạn một cuốn như thế.<br /> C. Hiểu rõ sáu nguyên nhân làm cho sách vở nước ta thất truyền, xót xa trước nguy cơ<br /> sáng tác thi ca bị mai một, tác giả không ngại “vụng về” mà soạn ra Trích diễm thi tập.<br /> D. Thể hiện những khó khăn gian khổ của tác giả trong quá trình biên soạn sách.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)<br /> Có ý kiến cho rằng : “ Trao duyên là khúc dạo đầu cho bản đàn bi thương, ai oán của<br /> cuộc đời Thúy Kiều…” Anh (chị) hãy phân tích đoạn trích Trao duyên (Trích Truyện<br /> Kiều của Nguyễn Du) để làm rõ nhận định trên.<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ).<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10 11 12 13 14 15<br /> <br /> 001<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> 002<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> 003<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> 004<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ).<br /> 1.Về kỹ năng:<br /> a. HS biết cách phối hợp nhuần nhuyễn thao tác phân tích, chứng minh, giải thích.<br /> b. Văn gãy gọn, chặt chẽ, lập luận có sức thuyết phục.<br /> 2. Về kiến thức:<br /> HS có thể trình bày theo nhiều cách, nhưng cần đảm bảo các ý sau:<br /> Ý<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Vài nét về Nguyễn Du, Truyện Kiều và đoạn trích Trao duyên 0,5<br /> - Nguyễn Du là nhà thơ nhân đạo tiêu biểu của văn học Việt<br /> Nam giai đoạn nửa cuối thế kỉ XVIII nửa đầu thế kỉ XIX.<br /> - Truyện Kiều là kiệt tác số một của văn học dân tộc, di sản văn<br /> học nhân loại, tiêu biểu cho cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du.<br /> - Trao duyên trích từ câu 723 – 756 là một trong những đoạn thơ<br /> bi thiết nhất của Truyện Kiều (trích dẫn nhận định)<br /> <br /> 2<br /> <br /> Giải thích nhận định Trao duyên là khúc dạo đầu cho bản<br /> <br /> 1<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2