intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 185

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 185 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 185

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA NĂM HỌC 2016 ­ 2017  ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC 10_HKII Thời gian làm bài: 45 phút;  Mã đề thi 185 I. Trắc nghiệm: (8,0 điểm) Câu 1: Người ta có thể sử dụng vi sinh vật để xử lí rác thải, bã thải làm thức ăn cho vật nuôi là nhờ chúng có thể   tiết ra enzim nào sau đây? A. Xenlulaza B. Prôtêaza C. Amilaza D. Lipaza Câu 2: Virút thường không thể xâm nhập trực tiếp vào tế bào thực vật. Vì sao? A. Thành tế bào thực vật rất bền vững B. Không có thụ thể thích hợp C. Kích thước lỗ màng nhỏ D. Không có lỗ màng Câu 3: Ở những tế bào có nhân thực, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây? A. Ribôxôm B. Ti thể C. Không bào D. Bộ máy Gôngi Câu 4:  Trong giảm phân I các nhiễm sắc thể  kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy  hàng? A. Một hàng B. Ba hàng C. Bốn hàng D. Hai hàng Câu 5: Kiểu dinh dưỡng nào dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2? A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hoá tự dưỡng D. Hoá dị dưỡng Câu 6: Nhóm miễn dịch nào sau đây thuộc loại miễn dịch đặc hiệu? A. Miễn dịch tế bào và miễn dịch không đặc hiệu B. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào C. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thể dịch D. Miễn dịch tế bào và miễn dịch bẩm sinh Câu 7: Kết quả nào sau đây là của quá trình giảm phân? A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST Câu 8: Thứ tự  lần lượt 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào? A. S,G1,G2 B. G2,G2,S C. G1,S,G2 D. S,G2,G1 Câu 9: Virút có cấu tạo gồm những thành phần nào sau đây? A. Vỏ prôtêin và AND B. Vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài. C. Vỏ prôtêin và ARN D. Vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài. Câu 10: Virut nào chỉ chứa ADN mà không chứa ARN? A. Virut gây bệnh cúm ở gia cầm B. Virut gây bệnh khảm thuốc lá C. Phagơ T2 D. Virut HIV Câu 11: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu? A. Ở màng ngoài của lục lạp B. Trong các  túi  dẹp (tilacôit) của các hạt grana C. Trong các nền lục lạp D. Ở màng trong của lục lạp Câu 12: Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng, vi sinh vật được chia làm các nhóm sau: A. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt B. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt C. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng D. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm Câu 13: Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là gì? A. Pha luỹ thừa B. Pha suy vong C. Pha cân bằng động D. Pha tiềm phát Câu 14: Điều nào sau đây không đúng khi nói về virút? A. Là dạng sống đơn giản nhất B. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 185
  2. C. Chỉ cấu tạo từ  hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic D. Sinh sản độc lập Câu 15: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất? A. Vi khuẩn B. Động vật nguyên sinh C. Virut D. Côn trùng Câu 16: Biểu hiện nào sau đây của vi sinh vật ở pha tiềm phát? A. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy B. Vi sinh vật trưởng mạnh C. Vi sinh vật trưởng  yếu D. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng Câu 17: Cơ chế tác động của các hợp chất phênol là gì? A. Làm biến tính các prôtêin, các loại màng tế bào B. Oxi hóa các thành phần tế bào C. Diệt khuẩn có tính chọn lọc D. Bất hoạt prôtêin Câu 18: Trên lớp vỏ ngoài của virút có đặc tính nào sau đây? A. Bộ  gen B. Kháng nguyên C. Phân tử ADN D. Phân tử ARN Câu 19: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào yếu tố nào? A. Quá các chất  bài tiết  từ bộ máy gôngi B. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào C. Hoạt động của nhân tế bào D. Sự di chuyển của các bào quan Câu 20: Quá trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 21: Một chất (A) có bản chất prôtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng  đặc hiệu  với nó. Chất (A) được gọi là gì? A. Kháng nguyên B. Chất kích thích C. Chất cảm ứng D. Kháng thể Câu 22: Chu trình tan là chu trình: A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ B. Virut sinh sản trong tế bào chủ C. Virut nhân lên và làm tan  tế bào chủ D. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ Câu 23: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định? A. Khoảng 3000 B. Khoảng 2500 C. Khoảng 1500 đến 2000 D. Khoảng 1000 Câu 24: Vi sinh vật nào sau đây không có lối sống tự dưỡng? A. Nấm, động vật nguyên sinh B. Tảo đơn bào C. Vi khuẩn ôxi hóa lưu huỳnh D. Vi khuẩn ôxi hóa nitrat hoá Câu 25: Trong kỹ thuật chuyển gen, phagơ được sử dụng để: A. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận B. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho C. Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận D. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho Câu 26: Vi rút HIV gây bệnh cho người vì chúng phá hủy các tế bào: A. Máu B. Não C. Tim D. Của hệ thống miễn dịch Câu 27: Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl­CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2? A. 3 phân tử B. 4 phân tử C. 1 phân tử D. 2 phân tử Câu 28: Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp? A. Khí cabônic và nước B. Khí  ôxi và đường C. Đường và  khí cabônic D. Đường và nước Câu 29: Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là gì? A. Kháng thể B. Miễn dịch C. Kháng nguyên D. Đề kháng                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 185
  3. Câu 30: Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là? A. 92 B. 23 C. 69 D. 46 Câu 31: Hô hấp hiếu khí là quá trình nào sau đây? A. Phân giải fructozo B. Phân giải tinh bột C. Ôxi hóa các phân tử hữu cơ D. Phân giải glucôzơ Câu 32: Đối với người nhiễm HIV, người ta có thể tìm thấy vi rút này ở đâu? A. Nước tiểu, mồ hôi B. Nước tiểu, đờm, mồ hôi C. Máu, tinh dịch, dịch nhầy âm đạo D. Đờm, mồ hôi II. Tự luận: (2,0 điểm) Virut là gì? Có thể nuôi vi rút trên môi trường nhân tạo giống như nuôi vi khuẩn được không? Tại sao? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 185
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2