intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 103

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 103. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 103

Sở Giáo Dục - Đào Tạo Đồng Nai<br /> Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh<br /> <br /> Mã đề: 103<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Sinh học - Khối: 10<br /> Ngày kiểm tra: 26/04/2018<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Câu 1: Đối tượng nào sau đây không thể nuôi trên môi trường nhân tạo chỉ gồm các chất dinh<br /> dưỡng?<br /> A. Vi khuẩn<br /> B. Nấm men<br /> C. Virut<br /> D. Động vật nguyên sinh.<br /> Câu 2: Môi trường nào sau đây là môi trường bán tổng hợp (cho biết hàm lượng các chất đo<br /> bằngđơn vị g/l)?<br /> 1. NaNO3 – 9, K2HPO4 – 4, MgSO4 – 1,5, KCl – 1,5, FeSO4 – 0,2, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 5 – 6.<br /> 2. Cao thịt bò – 10, K2HPO4 – 3, NaCl – 3, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 7.<br /> 3. Nước luộc khoai tây, cao thịt bò 10g, nước 1 lít, pH = 6,8 – 7.<br /> 4. (NH4)3PO4 – 1,5, K2HPO4 – 1, MgSO4 – 0,2, CaCl2 – 0,1, NaCl – 5, nước 1 lít.<br /> A. (1), (2), (3).<br /> B. (1), (4).<br /> C. (2), (3).<br /> D. chỉ (2).<br /> Câu 3: Cho các chất sau:<br /> 1. Vitamin<br /> 2. Glucozơ<br /> 3. Protein<br /> 4. Iốt<br /> 5. Chất kháng sinh<br /> 6. Axit amin<br /> Những chất có thể là nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là:<br /> A. 1,5<br /> B. 1, 6<br /> C. 1,2,6<br /> D. 1, 5, 6<br /> Câu 4: Nhận định về thời gian thế hệ của vi sinh vật, có các ý kiến sau:<br /> 1. ổn định trong các pha của nuôi cấy không liên tục.<br /> 2. phản ánh tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật.<br /> 3. khác nhau tùy loài vi sinh vật.<br /> 4. phụ thuộc vào điều kiện nuôi cấy thuận lợi hay bất lợi.<br /> Có bao nhiêu ý kiến trên là đúng?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 5: Phương án nào đúng khi nói về vi khuẩn E.coli triptophan âm?<br /> A. Vi khuẩn nguyên dưỡng với triptophan.<br /> B. Vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường có triptophan.<br /> C. Vi khuẩn không cần bổ sung triptophan để sinh trưởng.<br /> D. Vi khuẩn có khả năng tự tổng hợp triptophan để sinh trưởng.<br /> Câu 6: Hình ảnh sau đây minh họa cấu trúc của HIV:<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> Các cấu trúc 1. 2, 3, 4 trên hình lần lượt là:<br /> A. Gai glicôprôtêin, capsit, capsome, axit nucleic. B. Gai glicôprôtêin, phospholipit, capsit, ARN.<br /> C. Capsit, phospholipit, capsome, axit nucleic.<br /> D. Gai glicôprôtêin, phospholipit, capsit, ADN.<br /> Câu 7: Đặc điểm nào sai khi nói về cấu tạo của virút?<br /> A. Virút gồm hai thành phần cơ bản là lõi (axít Nuclêic) và vỏ (prôtêin).<br /> B. Virut trần là virut không có vỏ capsit.<br /> C. Capsit được cấu tạo từ các đơn vị prôtêin là capsôme.<br /> D. Capsit là thuật ngữ chỉ vỏ prôtêin của virut.<br /> Sinh học – Mã đề 103<br /> <br /> Trang 1/4<br /> <br /> Câu 8: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn đường sinh trưởng của quần thể vi khuẩn<br /> trong nuôi cấy không liên tục?<br /> <br /> (1)<br /> (2)<br /> (3)<br /> (4)<br /> (trục tung: log số lượng tế bào; trục hoành: thời gian nuôi cấy)<br /> A. Đồ thị 2<br /> B. Đồ thị 4<br /> C. Đồ thị 1<br /> D. Đồ thị 3<br /> Câu 9: Khi cho pênixilin là chất ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn vào môi trường nuôi cấy thì<br /> pha nào sẽ không bị ảnh hưởng?<br /> A. Pha tiềm phát<br /> B. Pha suy vong<br /> C. Pha lũy thừa<br /> D. Pha cân bằng<br /> Câu 10: Cho hình thái các loại virut như sau:<br /> <br /> 1, 2, 3 lần lượt là các dạng hình thái:<br /> A. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp<br /> B. Dạng xoắn, dạng hỗn hợp , dạng khối<br /> C. Dạng khối, dạng hỗn hợp, dạng xoắn<br /> D. Dạng khối, dạng xoắn, dạng hỗn hợp<br /> Câu 11: Có thể bảo quản thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp có tác dụng:<br /> A. thanh trùng vi sinh vật<br /> B. kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật<br /> C. làm cho thức ăn ngon hơn<br /> D. tiêu diệt được vi sinh vật<br /> Câu 12: Môi trường nuôi cấy chủng vi khuẩn tụ cầu vàng (Staphyloccoccus aureus) gồm: nước,<br /> muối khoáng, glucozơ, vitamin B1. Nếu loại bỏ vitamin B1 ra khỏi môi trường nuôi cấy thì vi khuẩn<br /> không sinh trưởng được. Vậy vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường này là do nguyên nhân<br /> chính nào?<br /> A. Có vitamin B1 là có nhân tố sinh trưởng.<br /> B. Có nước nên chuyển hóa được các chất.<br /> C. Có glucozo nên cung cấp đủ năng lượng, nguồn cácbon.<br /> D. Có muối khoáng nên cung cấp đủ các nguyên tố cần thiết.<br /> Câu 13: Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men:<br /> A. đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng<br /> B. đều xảy ra trong môi trường không có ôxi.<br /> C. sản phẩm cuối cùng tạo thành giống nhau.<br /> D. đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi.<br /> Câu 14: Trong các chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật, chất nào diệt khuẩn có tính chọn lọc?<br /> A. Cồn 70o, iot<br /> B. Các hợp chất phenol<br /> C. Ôxi già<br /> D. Các chất kháng sinh<br /> Câu 15: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở virút?<br /> A. Có cấu tạo tế bào.<br /> B. Chứa riboxôm 70S<br /> C. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.<br /> D. Kích thước rất nhỏ.<br /> Câu 16: Kiểu chuyển hóa vật chất nào sau đây sinh ra nhiều ATP nhất?<br /> A. Lên men<br /> B. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn<br /> C. Hô hấp kị khí<br /> D. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn<br /> Câu 17: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?<br /> Sinh học – Mã đề 103<br /> <br /> Trang 2/4<br /> <br /> A. Vi khuẩn lam<br /> B. Tảo đơn bào.<br /> C. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục<br /> D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục.<br /> Câu 18: Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là chất hữu cơ và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có<br /> kiểu dinh dưỡng là<br /> A. Hóa tự dưỡng<br /> B. Quang tự dưỡng<br /> C. Hóa dị dưỡng<br /> D. Quang dị dưỡng<br /> Câu 19: Sinh trưởng của vi sinh vật là gì?<br /> A. Là sự tăng lên về kích thước của tế bào vi sinh vật.<br /> B. Là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật.<br /> C. Là sự tăng lên về khối lượng của tế bào vi sinh vật.<br /> D. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào của vi sinh vật.<br /> Câu 20: Hai chủng vi khuẩn Lactobacillus arabinosus, chủng 1 nguyên dưỡng với axit folic nhưng<br /> khuyết dưỡng với pheninalanin, còn chủng 2 thì ngược lại.Nếu môi trường có đầy đủ chất dinh<br /> dưỡng nhưng chỉ có pheninalanin và không có axit folic thì có thể dùng môi trường này nuôi cấy<br /> chủng vi khuẩn nào?<br /> A. Cả 2 chủng trên đều không được<br /> B. Cả 2 chủng trên đều được<br /> C. Chủng 2<br /> D. Chủng 1<br /> Câu 21: Chất ức chế sinh trưởng vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để thanh trùng nước máy<br /> hoặc nước các bể bơi?<br /> A. Iốt<br /> B. Phoocmandehit<br /> C. Clo<br /> D. Phenol<br /> Câu 22: Cho những đặc điểm sau đây<br /> 1. Kích thước rất nhỏ, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.<br /> 2. Sinh trưởng nhanh, chuyển hóa nhanh.<br /> 3. Thích nghi chậm, ít xảy ra biến dị.<br /> 4. Phân bố rộng trong tự nhiên.<br /> 5. Chỉ thuộc giới Khởi sinh và giới Nguyên sinh.<br /> Có bao nhiêu đặc điểm đúng với vi sinh vật?<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 23: Cho các thông tin sau:<br /> 1. Thường xuyên đổi mới môi trường nuôi cấy.<br /> 2. Không bổ sung thêm chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm trong quá trình nuôi cấy.<br /> 3. Hình thức nuôi cấy để nghiên cứu sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.<br /> 4. Ứng dụng để thu nhận các chất có hoạt tính sinh học (axit amin, enzim, kháng sinh, hoocmon ...)<br /> Có bao nhiêu thông tin thuộc về nuôi cấy không liên tục?<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 24: Nhóm vi sinh vật nào sau đây thuộc tế bào nhân sơ?<br /> A. Nấm men<br /> B. Nấm mốc<br /> C. Vi khuẩn<br /> D. Động vật nguyên sinh<br /> Câu 25: Tách lõi axit nuclêic của virut chủng A và chủng B, rồi lắp axit nucleic của chủng B với<br /> protein của chủng A được vi rút lai, đem nhiễm vào cây thuốc lá thấy xuất hiện vết đốm, phân lập<br /> vi rút trong vết đốm thấy protein trong vỏ capsit là của<br /> A. Chủng B<br /> B. Cả chủng A và B<br /> C. Chủng A<br /> D. Chủng vi rút lai<br /> Câu 26: Câu nào sau đây sai khi nói về thời gian thế hệ?<br /> A. Thời gian thế hệ hầu như không đổi trong quá trình nuôi cấy không liên tục.<br /> B. Thời gian để số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.<br /> C. Thời gian thế hệ tại pha lũy thừa là một hằng số.<br /> D. Thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia.<br /> Câu 27: Số lượng tế bào vi sinh vật sinh ra bằng số lượng tế bào vi sinh vật chết đi xảy ra ở pha<br /> nào?<br /> A. Pha tiềm phát<br /> B. Pha lũy thừa<br /> C. Pha cân bằng<br /> D. Pha suy vong<br /> Câu 28: Khi nuôi cấy vi sinh vật, trường hợp nào sau đây không có pha tiềm phát?<br /> A. Môi trường mới có thành phần dinh dưỡng giống như môi trường cũ.<br /> B. Giống vi sinh vật nuôi cấy trẻ, có năng lực sinh trưởng mạnh.<br /> C. Tăng lượng vi sinh vật giống vào môi trường nuôi cấy.<br /> D. Gia tăng thể tích bình nuôi cấy lên nhiều lần.<br /> Câu 29: Cho các sản phẩm sau đây:<br /> 1. Tương<br /> 2. Nước mắm<br /> 3. Mạch nha<br /> Sinh học – Mã đề 103<br /> <br /> Trang 3/4<br /> <br /> 4. Chao<br /> 5. Giấm<br /> 6. Mắm tôm<br /> Có bao nhiêu sản phẩm là ứng dụng quá trình phân giải prôtêin của vi sinh vật?<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 5<br /> Câu 30: Trong các con đường tiếp xúc giữa người nhiễm HIV và người khỏe mạnh dưới đây:<br /> 1. Muỗi đốt người nhiễm HIV sau đó đốt người khỏe mạnh.<br /> 2. Mẹ nhiễm HIV truyền qua thai nhi.<br /> 3. Dùng chung kim tiêm<br /> 4. Quan hệ tình dục không an toàn<br /> 5. Bắt tay<br /> 6. Hắt hơi<br /> Có bao nhiêu con đường không làm lây nhiễm HIV?<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 31: Loại vi sinh vật được sử dụng trong sản xuất rượu vang là:<br /> A. Vi khuẩn lactic.<br /> B. Nấm mốc.<br /> C. Nấm men.<br /> D. Động vật nguyên sinh.<br /> Câu 32: Virut động vật xâm nhập vào tế bào chủ như thế nào?<br /> A. Xâm nhập qua cầu sinh chất nối giữa các tế bào.<br /> B. Virut cởi vỏ bên ngoài tế bào, sau đó axit nuclêic được đưa vào tế bào chất.<br /> C. Tiết lizôzim phá hủy thành tế bào để bơm axit nuclêic vào tế bào chất, vỏ nằm bên ngoài.<br /> D. Đưa cả nuclêôcapsit vào tế bào chất, sau đó mới cởi vỏ, tách axit nuclêic.<br /> Câu 33: Ở giai đoạn nào người bị nhiễm HIV nhưng kết quả xét nghiệm có thể âm tính (không<br /> nhiễm HIV)?<br /> A. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.<br /> B. Giai đoạn không triệu chứng.<br /> C. Không có giai đoạn nào mà đã nhiễm HIV lại xét nghiệm âm tính.<br /> D. Giai đoạn sơ nhiễm.<br /> Câu 34: Quá trình lên men lactic đồng hình là quá trình<br /> A. chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm là axit lactic và các sản phẩm phụ khác.<br /> B. chuyển hóa hiếu khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.<br /> C. chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.<br /> D. chuyển hóa hiếu khí đường nhờ vi khuẩn lactic dị hình.<br /> Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Vi sinh vật kí sinh động vật thường thuộc nhóm vi sinh vật ưa lạnh.<br /> B. Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh<br /> C. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm vi khuẩn.<br /> D. Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.<br /> Câu 36: Phân tích axit nuclêic của một virut thấy tỉ lệ các loại nuclêotit như sau: A = 20%, X =<br /> 20%, T = 25%. Axit nucleic này là:<br /> A. ADN mạch kép<br /> B. ARN mạch đơn<br /> C. ADN mạch đơn<br /> D. ARN mạch kép.<br /> Câu 37: Trong các chất sau, chất nào không phải là chất diệt khuẩn?<br /> A. Chất kháng sinh<br /> B. Xà phòng<br /> C. Cồn 700<br /> D. Phoocmanđehit 2%<br /> 6<br /> Câu 38: Quần thể E. coli ban đầu có 10 tế bào. Sau 1 giờ, số lượng tế bào E. coli của quần thể là 8<br /> x 106 tế bào. Thời gian thế hệ của E. coli là:<br /> A. 10 phút<br /> B. 20 phút<br /> C. 8 phút<br /> D. 30 phút<br /> Câu 39: Khi nói về quá trình làm sữa chua, một học sinh đưa ra các nhận xét sau:<br /> (1) Đây là quá trình chuyển hóa thực hiện trong điều kiện hiếu khí.<br /> (2) Tác nhân thực hiện chuyển hóa là vi khuẩn lactic và vi khuẩn acetic.<br /> (3) Sữa chuyển trạng thái từ lỏng sang sệt là do protein trong sữa biến tính khi pH tăng cao.<br /> (4) Vị chua của sữa là do acid lactic sinh ra trong quá trình chuyển hóa.<br /> Có bao nhiêu nhận định trên là đúng?<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 40: Đặc tính di truyền của virut do yếu tố nào sau đây quy định?<br /> A. Glicôprôtêin<br /> B. Prôtêin<br /> C. Axit nuclêic<br /> D. Prôtêin và axit nuclêic<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Sinh học – Mã đề 103<br /> <br /> Trang 4/4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2