intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

58
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016 của trường THPT Phan Chu Trinh để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII<br /> MÔN: TOÁN 10 –NĂM 2015-2016<br /> I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:<br /> -Kiểm tra ,đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong chương VI.<br /> -Học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán,có thái độ nghiêm túc trong học tập, làm bài kiểm tra.<br /> -Rèn luyện kĩ năng tư duy logic, rút kinh nghiệm trong học tập và làm bài kiểm tra.<br /> II.HÌNH THỨC KIỂM TRA:Tự luận<br /> III.THIẾT LẬP MA TRẬN:<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN 10 NĂM 2015 - 2016<br /> Tên chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> 1. Bất đẳng<br /> thức và bất<br /> phương trình<br /> <br /> Sử dụng dấu<br /> của nhị thức<br /> bậc nhất, tam<br /> thức bậc hai<br /> giải bất<br /> phương trình<br /> 1<br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> Biết tính<br /> GTLG của một<br /> cung,<br /> <br /> Sử dụng dấu<br /> của nhị thức<br /> bậc nhất, tam<br /> thức bậc hai<br /> giải hệ bất<br /> phương trình<br /> 1<br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 3. Góc lượng<br /> giác và công<br /> thức lượng<br /> giác.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 4. Đường<br /> thẳng và<br /> đường tròn.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 2<br /> 2,0 điểm<br /> 20%<br /> <br /> 3<br /> 3,0 điểm<br /> 30 %<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> Biết áp dụng<br /> việc giải bpt<br /> bậc hai để giải<br /> một số bài toán<br /> liên quan đến<br /> pt bậc hai.<br /> 1<br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 3<br /> 3,0 điểm<br /> = 30 %<br /> <br /> Hiểu các công<br /> thức lượng<br /> giác để tính<br /> giá tri biểu<br /> thức.<br /> <br /> Vận dụng các<br /> công thức<br /> lượng giác để<br /> chứng minh<br /> một đẳng<br /> thức.<br /> <br /> 1<br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> Viết phương<br /> trình đường<br /> thẳng đi qua<br /> một điểm và có<br /> phương cho<br /> trước.<br /> 2<br /> 2,0 điểm<br /> 20%<br /> 4<br /> 4,0 điểm<br /> 40 %<br /> <br /> 1<br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> Viết phương<br /> trình đường<br /> tròn có tâm và<br /> tiếp xúc đường<br /> thẳng.<br /> <br /> 4<br /> 4,0 điểm<br /> = 50 %<br /> <br /> 1<br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> 3<br /> 3,0 điểm<br /> 30 %<br /> <br /> 3<br /> 3,0 điểm<br /> = 20 %<br /> 10<br /> 10 điểm<br /> 100 %<br /> <br /> SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HKII ( 2015 – 2016)<br /> Môn : Toán 10 – C.Trình Chuẩn<br /> Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> ( Đề gồm có 1 trang)<br /> Câu 1 : ( 2 điểm ) Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau :<br /> 2 x  3  x  1<br /> x2  x  5<br /> a)<br /> 1<br /> b)  2<br /> x2<br /> x  9x  8  0<br /> Câu 2 : ( 1 điểm ) Tìm tham số m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:<br /> (m  1) x2  2(m  1) x  3m  6  0 .<br /> Câu 3:( 3 điểm )<br /> 3<br /> a) Cho sin  với 900    1800 . Tính các giá trị lượng giác của góc 1800   .<br /> 5<br /> b)Tính các giá trị lượng giác còn lại của  biết : tan   3 và <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> c) Không dùng máy tính hãy tính giá trị biểu thức sau :<br /> A  cos100.cos500.cos700<br /> Câu 4:( 1 điểm )<br /> Chứng minh rằng :<br /> <br /> sin 2  sin 4  sin 6<br />  tan 4 .<br /> cos 2  cos 4  cos6<br /> <br /> Câu 5 : ( 3 điểm )<br /> a) Viết phương trình của đường thẳng đi qua A(1 ; 2) và song song với d : 2x + 3y + 4 = 0.<br /> b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng<br />  : 3x  4y  6  0 .<br /> x  1 t<br /> .<br /> y  2  t<br /> <br /> c) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 2) và vuông góc với đường thẳng d’: <br /> <br /> ----------Hết---------( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )<br /> <br /> SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> Bài<br /> Câu 1: a)<br /> 1,0 điểm<br /> <br /> ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC 2015 - 2016<br /> Môn :Toán khối 10 - Thời gian : 90 phút<br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> Đặt f (x) <br /> <br /> x  2x  3<br /> x2<br /> <br /> BXD:<br /> x<br /> x  2x  3<br /> x2<br /> f (x)<br /> 2<br /> <br /> Câu 1: b)<br /> 1,0 điểm<br /> <br /> <br /> <br /> -1<br /> + 0 - | - 0 +<br /> <br /> 2<br /> |<br /> 0<br /> ||<br /> <br /> 3<br /> <br /> - 0 +<br /> + | +<br /> - 0 +<br /> <br /> Tập nghiệm của BPT : f (x)  0 là S  (;  1)  (2;3)<br />  2x  3  x  1<br /> x  4<br /> <br />  2<br />  x  9x  8  0 1  x  8<br />  1 x  4<br /> Tập nghiệm của hệ bất phương trình là : S = [1; 4)<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Câu 2:<br /> 1,0 điểm<br /> <br /> Câu 3 :a)<br /> 1,0 điểm<br /> <br /> Câu 3 :b)<br /> 1,0 điểm<br /> <br /> Phương trình có hai nghiệm trái dấu  a.c  0<br />  (m  1).(3m  6)  0<br />  1  m  2.<br /> Ta có:<br /> 9 16<br /> 4<br /> cos2   1  sin2   1 <br /> <br />  cos   (vì cos  0 )<br /> 25 25<br /> 5<br /> sin<br /> 3<br /> 1<br /> 4<br /> tan <br />   , cot  <br /> <br /> cos<br /> 4<br /> tan<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> Suy ra : sin 1800     sin   ; cos(1800   )   cos   ;<br /> 5<br /> 5<br /> 3<br /> 4<br /> tan(1800   )   tan   ; cot(1800   )   cot   .<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> A  cos100 (cos 200  cos1200 )<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br />  cos100.cos 200  cos100<br /> 2<br /> 4<br /> 1<br /> 1<br />  (cos100  cos300 )  cos100<br /> 4<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 8<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> sin 2  sin 4  sin 6<br /> Câu 4 :<br /> cos 2  cos 4  cos <br /> 1,0 điểm<br /> 2sin 4 .cos 2  sin 4<br /> <br /> 2cos 4 .cos 2  cos 4<br /> sin 4 (2cos 2  1)<br /> <br /> cos 4 (2cos 2  1)<br /> sin 4<br /> <br />  tan 4 .<br /> cos 4<br /> <br /> Câu 5 : a) Đường thẳng qua A(1 ; 2) và có vectơ pháp tuyến n  (2; 3) nên PTTQ<br /> 1,0 điểm : 2(x  1)  3(y  2)  0  2x  3y  8  0<br /> Câu 5 : b) Do (C) tiếp xúc với đường thẳng  nên bán kính của (C) là :<br /> 1,0 điểm<br /> 3.1  4.2  6<br /> R  d(I , ) <br /> 1<br /> 16  9<br />  tâm I(1;2)<br /> Khi đó : (C) : <br /> bán kính R = 1<br /> A<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 5 : c)<br /> 1,0 điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> nên có phương trình :  x  1   y  2   1<br /> d có VTPT là (1;-1)<br /> d có pt là 1(x-1) -1(y-2) = 0<br /> Vậy pt của d là x-y+1=0<br /> <br /> Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2