intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 014 Câu 41. Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình  A.  B.  C.  D.  Câu 42. Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của  A.  B.  C.  D.  Câu 43. Phương trình tham số  của đường thẳng đi qua điểm A(3 ; 1) và có véc tơ  pháp  tuyến  A.  B.  C.  D.  Câu 44. Cho đường thẳng(d): 3x + 4y + 1 = 0.Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với  (d) và đi qua A(–1; 2).  A.  B.  C.  D.  Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình   là : A.  B.  C.  D.  Câu 46. Cho ΔABC có góc A = 300, góc B = 450, AC = 2. Gọi độ dài cạnh BC = a thì : A.  B.  C.  D.  Câu 47. Giải hệ bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?  A.  B.  C.  D.  Câu 48. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 1/7 ­ Mã đề 014
  2. A.  B.  C.  D.  Câu 49. Cho  . Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 50. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(4 ;  2) và B(1 ; 1). A.  B.  C.  . D.  Câu 51. Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ;  2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung  tuyến CM. A. 2x + 3y  14 = 0 B. 3x + 7y  26 = 0 C. 5x   7y   6 = 0 D. 6x   5y  1 = 0 Câu 52. Giải bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 53. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :  và 2 :  . A.  B.  C.  D. .   Câu 54. Tìm các giá trị của m để bất phương trình   vô nghiệm. A.  B. m>0 C.  D.  Câu 55. Số ­3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A.  B.  C.  D.  Câu 56.  Cho  ABC có A(2 ;   1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của   đường cao BH. A. 3x + 5y   20 = 0 B. 3x + 5y   37 = 0 C. 5x   3y   5 = 0 D. 3x   5y  13 = 0 . Câu 57. Cho tana = 3 khi đó tan(a + 450) bằng giá trị nào sau đây: A. ­3 B. 3 C. ­2 D. 2 Câu 58. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : 2/7 ­ Mã đề 014
  3. A.  . B.  . C.  . D.  . 3/7 ­ Mã đề 014
  4. Câu 59. Cho elip ( E ) có phương trình:  . Khi đó tiêu cự của ( E ) là:  A. 10 B.  C. 8 D. 6 Câu 60. Cho  . Tìm tất cả các giá trị của k để A.  B.  C.  D.  Câu 61. Đẳng thức nào sau đây SAI A.  B.  C.  D.  Câu 62. Biểu thức   được rút gọn thành: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 63. Trên đường tròn định hướng cho bốn cung có số đo lần lượt là  . Khi đó các cung có điểm cuối trùng nhau là A.  và , và B.  C.  D.  và , và Câu 64. Cho  . Khi đó   bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 65. Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(­1;1) có phương trình là : A. 2x + y – 3 = 0  B. x – 2y + 3 = 0 C. x + y = 0  D. x – y + 2 = 0  Câu 66. Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng  A. 6. B. 4 C. 2. D. 8. Câu 67. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của  tam giác là:  .  Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: A.  B.  C.  D.  4/7 ­ Mã đề 014
  5. Câu 68. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số? A.  B.  C. .  D.  Câu 69. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 10,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là :  A.  B.  C.  D.  Câu 70. Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B. A.  B.  C.  D.  Câu 71. Khoảng cách từ điểm M(1 ;  1) đến đường thẳng  :   là : A.  B.  . C.  D.  Câu 72. Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là : A. I(–1 ; 2) , R = 3 B. I(–1 ; 2) , R = 2  C. I(–1 ; 2) , R =  D. I(1 ; –2) , R = 3 Câu 73. Giải bất phương trình   . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 74. Góc có số đo   đổi sang rađian là: A.  B.  C.  D.  Câu 75. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  B.  C.  . D.  Câu 76. Trên một đường tròn có bán kính  , độ dài của cung có số đo  là: A.  B.  C.  D.  Câu 77. Tập nghiệm của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  5/7 ­ Mã đề 014
  6. Câu 78. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :  Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? A.  B.  C.  D.  Câu 79. Cặp số (­1;3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào: A.  B.  C.  D.  Câu 80. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 10,góc C.= 450 .Khi đó diện tich S của ΔABC là:  A.  B.  C.  D.  Câu 81. Biểu thức   có biểu thức rút gọn là: A.  . B.  . C.  D.  . Câu 82. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(3 ;  1) và B( 6 ; 2) A.  B. 3x   y = 0 C. 3x   y + 10 = 0 D. x + 3y   2 = 0 Câu 83. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 10 ,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao  hạ từ  đỉnh C của ΔABC là: A.  B.  C.  D.  Câu 84. Biểu thức   nhận giá trị không dương khi?   A.  B.  C.  D.  Câu 85. Điều kiện xác định của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  Câu 86. Khẳng định nào sau đây SAI: A.  B.  C.  D.  Câu 87. Tập nghiệm của bất phương trình    A.  B.  C.  D.  6/7 ­ Mã đề 014
  7. Câu 88. Cho góc lượng giác  có số đo bằng  . Hỏi trong các số sau, số nào là  số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc  A.  B.  C.  D.  Câu 89. Cho   với  . Tính theo m giá trị.của  : A.  B.  C.  D.  Câu 90. Đẳng thức nào sau đây SAI?  A. sin2x = 2sinxcosx B. 1+ sin2x = (sinx+cosx)2 C. sin(a+b) = sina.cosb + cosa.sinb D. sin2x = 2sinx ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 7/7 ­ Mã đề 014
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
230=>2