intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên - Mã đề 209

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên - Mã đề 209 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên - Mã đề 209

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:90  phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 2x + 3 Câu 1: Giá trị của  lim  bằng: x 3 x−2 A. 9 B. 2 C. 3 D. ­3 �x 2 + 1 � Câu 2: Biết rằng  lim � + ax − b �= −5 , trong đó a, b là các số thực. Tính tổng a + b ? x �x − 2 � A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI? A. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng  90o  . B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng. C. Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng  vuông góc với đường thẳng kia. D. Hai đường thẳng vuông góc có thể không cắt nhau. 1+ 2x − 1+ 6x 3 m m Câu 4:Cho  lim = − , trong đó m, n là các số tự nhiên,  tối giản. Giá trị  của biểu  n   x 0 x n thức A = m + n  là: A. 10 B. 9 C. 11 D. 8 Câu 5: Cho hàm số  y = 2 x 2 − 8 x + 1 . Tập nghiệm của bất phương trình  y ' > 0   là: A.  ( −2; 2 ) B.  ( −2; + ) C.  ( 2; + ) D.  ( − ; 2 ) Câu 6:  Vi phân của hàm số  y = x 2  là : x3 A.  dy = 2 xdx  . B.  dy = 2dx . C.  dy = dx . D.  dy = xdx . 3 a 2 n2 − n + 2 Câu 7: Biết  lim = 1,  với  a < 0.  Khi đó, giá trị của  a  là 4n 2 + n + 3 A.  −1. B.  −2. C.  −4. D.  −8. Câu 8: Cho  ( x 7 ) = ( n − 1) x 6  . Chọn khẳng định ĐÚNG ' A.  n = 4 B.  n = 8 C.  n = 7 D.  n = 12 Câu 9: Xác định giá trị tham số  m  để hàm số  f ( x ) = x3 + (m 2 − 10) x 2 − (m − 2) x + 2018  có  f '(1) = 0  và  f ( −1) < 2017 . Giá trị  m  thuộc tập: A.  [ −4; −2 ) . B.  [ 2; 4 ) . C.  [ 0; 2 ) . D.  [ −2;0 ) .                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 209
  2. x+2−2 ,x > 2 x−2 m 2 − 15 Câu 10: Cho  f ( x) =         , x = 2  . Giá trị của  m   để hàm số liên tục trên  ᄀ  là: 4 m 2 − mx − 8           , x < 2 4 A.  m = −2 B.  m = 2 C.  m = −4 D.  m = 4 �π � �π � Câu 11: Cho  hàm số  f ( x) = sin x ,   g ( x ) = tan x . Khi đó, giá trị  P = (m + 1) g ' � �− 2mf 2 ' � � là: �4 � �3 � A.  3m + 4 B.  3 − 2m C.  − m + 1 D.  m + 1 x−m Câu 12:  Cho hàm số   y =    (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ  thị  (C) tại điểm có hoành độ  x−2 3 bằng 1 lần lượt cắt hai trục tọa độ tại A và B. Giá trị của m để diện tích tam giác OAB bằng   là: 2 5 7 5 7 5 7 5 7 A.  m = , m = B.  m = − , m = C.  m = , m = − D.  m = − , m = − 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 13: Tiếp tuyến với đồ thị  y = x3 − 2 x 2 + 16 x − 48  tại điểm có hoành độ  x0 = 2  có phương trình là: A.  y = 4 x − 8 . B.  y = 20 x − 56 . C.  y = 20 x + 14 . D.  y = 20 x + 24 . Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật,  SA ⊥ ( ABCD ) . Trong các tam giác  sau tam giác nào không phải là tam giác vuông. A. ᄀSAB B. ᄀSBC C. ᄀSBD D. ᄀSCD Câu 15: Đạo hàm của hàm số  y = 2 x − 4  là: 1 1 1 x−2 A.  y ' = B.  y ' = − C.  y ' = D.  y ' = ( 2x − 4) 2 2x − 4 2 2x − 4 2x − 4 1− 3 1− x Câu 16: Giá trị của   lim   bằng x 0 x 1 1 A.  B. 1 C.  D. 0 9 3 Câu 17:  Đạo hàm của hàm số  y = x cos x  là: A.  y ' = cos x + x sin x B.  y ' = sin x + x cos x C.  y ' = cos x − x sin x D.  y ' = sin x − x cos x −2 x + 1 Câu 18: Giá trị của  lim+  bằng: x 1 x −1 2 1 A.  B.  C.  D.  3 3 2 x 2 − 3x − 5 Câu 19: Giá trị của  lim  bằng: x −1 x +1 A. 5 B. 7 C. ­3 D. ­7 Câu 20: Giá trị của  lim 3 − x − 1  bằng: 2 x + x−2 A. 2 B. 1 C. 3 D. ­ 1 Câu 21: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi tâm  I , cạnh bên  SA  vuông góc với đáy.  Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A.  ( SCD) ⊥ ( SAD) . B.  ( SBC ) ⊥ ( SIA) . C.  ( SDC ) ⊥ ( SAI ) . D.  ( SBD ) ⊥ ( SAC ) .                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 209
  3. 2 x2 − 3x − 5 khi x −1  ̀ ́ f ( x) = Câu 22: Cho ham sô  x +1 ́ ́ ̣ ̀ m  cua thi ham sô .  Vơi gia tri nao  ̉ ̀ ̀ ́f ( x)  liên tuc̣   mx − 3 khi x = −1 ̣ ̉ x = −1? tai điêm  A.  m = 3. B.  m = −3. C.  m = 4. D.  m = −1. ( Câu 23:  Giá trị của  lim 1 + 3n − n  bằng : 3 ) A.  3. B.  − . C.  −1. D.  2. Câu 24: Cho hình chóp  S . ABCD  với đáy  ABCD  là hình thang vuông tại  A  và  D , có  AD = CD = a ,  AB = 2a ,  SA ⊥ ( ABCD ) ,  E  là trung điểm của  AB . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ? A.  ∆SCD vuông ở  C . B.  CE ⊥ ( SAB ) . C.  CB ⊥ ( SAB ) . D.  CE ⊥ ( SDC ) . Câu 25:  Cho   lim ( 2n 2 − 3) 3 + 9 + 15 + ... + 3(2n − 1) = a 3 a   (   là phân số  tối giản). Giá trị  của biểu  ( n + 2 ) ( 2n − 3 ) 2 b b thức  P = 2a − b  bằng: A. 0. B. – 3. C. 5. D. 3. Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = f ( x)  (C )  tại điểm  M ( x0 , y0 )  là: A.  y = f ( x0 ).( x − x0 ) + y0  . B.  y = f '( x0 ).( x − x0 ) + y0 . C.  y = f '( x0 ).( x + x0 ) + y0 . D.  y = f '( x0 ).( x − x0 ) − y0 . Câu 27: Biết  lim un = +  và  lim vn = +  Khẳng định nào sau đây SAI? �1 � A.  lim � �= 0. B.  lim ( −3vn ) = − . C.  lim ( un + vn ) = + . D.  lim ( un − vn ) = 0. �un � x 4 − 2 ( Câu 28: Giá trị của lim 3 x + 9 x − 5  bằng: ) A. ­2 B. 2 C.  D.  + Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD  có cạnh đáy bằng  a  và cạnh bên bằng  2 a . Gọi  O  là  tâm của đáy  ABCD ,  M  là trung điểm  AB . Khoảng cách từ điểm  M  đến mặt phẳng  ( SCD ) bằng a 210 a 42 a 210 a 42 A.  . . B.  C.  . D.  . 30 7 15 14 cos 3 x − cos 7 x Câu 30: Giá trị của  lim  bằng x 0 x2 A. 40. B. 0. C. 20. D.  −4 . Câu 31: Một chất điểm chuyển động có phương trình  s (t ) = 2t − t + 7  (t tính bằng giây, s tính bằng  3 2 m). Vận tốc của vật tại thời điểm  t = 3s   là: A.  34 m / s B.  45 m / s C.  39 m / s D.  48 m / s Câu 32: Hàm số nào sau đây KHÔNG liên tục trên R A.  y = x 2 − 1 B.  y = tan x C.  y = cos x D.  y = sin x 3a Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có  SA ⊥ ( ABC ) , ABC là tam giác đều cạnh a, SA =  . Khi đó góc giữa  2 ( SBC )  và  ( ABC )  là: A.  600 B.  300 C.  900 D.  450 Câu 34:  Cho hình chóp S.ABC có   SA = SB = SC = AB = AC = a   và   BC = a 2 . Góc giữa hai đường  thẳng AB và SC bằng bao nhiêu? A. 1200 B.  600 C.  450 . D.  900                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 209
  4. Câu 35:  Cho hình lập phương   ABCD. A B C D . Góc giữa hai đường thẳng AB và A’C’ bằng bao  nhiêu? A.  600 B.  450 . C. 1350 D.  900 Câu 36:  Đạo hàm của hàm số  y = ( 2 x − 3 )  là: 10 A.  y ' = 10 ( 2 x − 3) B.  y ' = 20 ( x − 3) C.  y ' = 20 ( 2 x − 3) D.  y ' = 10 ( 2 x − 3) 9 9 9 10 Câu 37:  Tìm tất cả  các giá trị  tham số   m để    hàm số   y = ( m − 1) x − 3 ( m + 2 ) x − 6 ( m + 2 ) x + 1   có  3 2 y ' 0, ∀x R . A.  −2 m 0 . B.  m < 4 . C.  −2 m 1 . D. không có giá trị nào. Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD .  Góc giữa  SA và  ( ABCD )   là: A.  ᄀSBA B. ᄀSAB C. ᄀASD D.  ᄀSAC Câu 39: Tính hệ  số  góc của tiếp tuyến với đồ  thị  hàm số   y = −2 x 3 + x − 2017  tại điểm có hoành độ  x = 0. A.  k = 12 . B.  k = 1 . C.  k = −12 . D.  k = 6 . Câu   40:  Cho  hình   chóp   S . ABC   có   đáy   ABC   là   tam   giác   vuông   cân   tại   A ,   AB = a ,  SA ⊥ ( ABC ) , SB = SC . Gọi I là trung điểm BC. Góc giữa đường thẳng  SI  và mặt phẳng  ( ABC )  bằng  450 . Tính theo  a  khoảng cách từ điểm  S  đến mặt phẳng  ( ABC ) . a 3 a 2 A.  . B.  a 3 . C.  . D.  a 2 . 3 2 Câu 41: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n n n �5� �5� �1� � 4� A.  � � B.  � � C.  � � D.  � − � �3 � �3 � �3� � 3� ̀ ́ S . ABC  co ́ SA ⊥ ( ABC )  va ̀ AB ⊥ BC ,  I  la trung điêm  Câu 42: Cho hinh chop  ̀ ̉ BC . Goc gi ́ ưa hai măt ̃ ̣  ̉ ( SBC )  va ̀ ( ABC )  bằng goc nao sau đây? phăng  ́ ̀ A.  SIA ᄀ . B.  SCA ᄀ . C.  SBA ᄀ . D.  SCB ᄀ . Câu 43: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a , mặt bên  SAB là tam giác đều và nằm  trong mặt phẳng vuông góc với đáy, gọi  H  là trung điểm  AB . Tính khoảng cách từ  D  đến  ( SHC ) . 5a 2a a 5 a 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 5 2 5 Câu 44: Cho hàm số  y = x 3 − 3 x 2 + 1   (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường  thẳng  y = −3x − 2  có phương trình là: A.  y = 3x − 2 B.  y = 3x + 2 C.  y = −3x − 2 D.  y = −3x + 2 Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khoảng cách từ A đến  ( BCC ' B ' )   bằng: A.  AB ' . B.  AC . C.  A ' B ' . D.  A ' B . Câu 46: Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). Chọn khẳng định ĐÚNG A. d vuông góc với đúng hai đường thẳng trong (P) B. d vuông góc với đúng ba đường thẳng trong (P) C. d vuông góc với đúng một đường thẳng trong (P) D. d vuông góc với mọi đường thẳng trong (P) ̀ ̀ ́́ ́ ̣ ̣ ̉ ( 0;1) ? Câu 47: Phương trinh nao sau đây co it nhât 1 nghiêm thuôc khoang  A.  3 x 5 − 1 = 0. B.  − x 4 + x 2 = 0. C.  x3 − x = 0. D.  x 2 − x = 0.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 209
  5. Câu 48: Cho  lim f ( x ) = 3 . Giá trị của  lim ( x + f ( x ) )  bằng x 2 x 2 A.  5  . B.  6 . C. ­1. D.  1 . 2 x − 7         khi x 3 Câu 49: Hàm số  f ( x) =  liên tục tại  x = 3  nếu  m bằng: m         khi x = 3 A.  m = 2 B.  m = −3 D.  m = −1C.  m = −7 Câu 50: Cho hình chóp  SABCD  có  ABCD  là hình thoi tâm  O  và SA = SC ,  SB = SD . Trong các khẳng  định sau khẳng định nào SAI? A.  SA ⊥ BD . B.  AC ⊥ SA . C.  AC ⊥ BD . D.  SD ⊥ AC . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2