Sở GD – ĐT Ninh Thuận<br />
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2015-2016<br />
Môn: Vật lý – Chương trình: Nâng cao<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(ĐỀ CHÍNH THỨC)<br />
(Không tính thời gian phát đề)<br />
ĐỀ:<br />
Câu 1 (2đ) Nêu đặc điểm của vecto lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường<br />
đều?<br />
Câu 2 (2 đ) Định nghĩa từ thông? Có mấy cách làm biến đổi từ thông?<br />
Câu 3 (2,5đ) Một vòng dây tròn tâm O bán kính 20 cm, có<br />
dòng điện I1=1 A chạy qua, đặt vuông góc với mặt phẳng<br />
hình vẽ có chiều như hình :<br />
a,Xác định độ lớn cảm ứng từ tại tâm O? Vẽ hình?<br />
I1<br />
b,Trên đường thẳng đi qua tâm O và vuông góc với<br />
I2<br />
mặt phẳng vòng dây ta đặt một dây dẫn dài vô hạn<br />
có dòng điện I2=5A chạy qua, có chiều như hình vẽ,<br />
I2 cách tâm I1 20 cm. Xác định vecto cảm ứng từ tổng<br />
hợp tại tâm O của vòng dây?<br />
<br />
Câu 4 (3,5 đ) Thấu kính thủy tinh có chiết suất 1,5 đặt trong không khí, được giới hạn bởi một mặt lồi<br />
bán kính 10 cm và một mặt lõm bán kính 20 cm.<br />
a, Tính tiêu cự thấu kính? Thấu kính loại gì?<br />
b, Vật sáng AB cao 2 cm đặt trước thấu kính, vuông góc với trục chính, cách thấu kính 80 cm. Xác định<br />
vị trí, tính chất, độ lớn ảnh? Vẽ ảnh?<br />
c, Giữ cố định thấu kính, dịch chuyển vật 1 đoạn bao nhiêu để được ảnh ảo cao gấp 2 lần vật?<br />
--- Hết ---<br />
<br />
Sở GD – ĐT Ninh Thuận<br />
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC:2015-2016<br />
Môn: Vật lý – Chương trình: 11 Nâng cao<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
CÂU<br />
Câu 1<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
+Điểm đặt: tại điện tích xét<br />
+Phương: vuông góc mặt phẳng chứa vecto cảm ứng từ và vecto vận tốc<br />
+Chiều:Qui tắc bàn tay trái<br />
Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ đâm vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay<br />
đến 4 ngón là chiều vecto vận tốc, ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều lực Lo-ren-xơ<br />
đối với điện tích (+), chiều ngược lại đối với điện tích (-).<br />
+Độ lớn: f q Bv sin <br />
Giải thích rõ tên các đại lượng<br />
-ĐN: Xét mặt phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều B, góc hợp bởi vecto B<br />
và vecto pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được xác định bằng công<br />
thức: BS cos <br />
-Nêu rõ đơn vị<br />
- Có 3 cách thay đổi từ thông: thay đổi B, thay đổi S, thay đổi α<br />
a, B1 2 .10 7<br />
<br />
I1<br />
1<br />
2 .10 7<br />
3,14.10 6 T<br />
R1<br />
0,2<br />
<br />
ĐIỂM<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,5 đ<br />
<br />
0,5 đ<br />
0,25 đ<br />
1đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,75 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
<br />
Vẽ hình đúng tỷ lệ<br />
c,<br />
Ảnh ảo: d ' 0 k 2 d ' 2d<br />
df<br />
d '<br />
2d 2d 2 40d 0<br />
Mà:<br />
df<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
<br />
-Vẽ hình: B1 hướng qua phải<br />
b,<br />
I<br />
5<br />
B2 2.10 7 2 2.10 7<br />
5.10 6 T<br />
R2<br />
0,2<br />
<br />
<br />
2<br />
Vì: B1 B2 BO B12 B2 5,9.10 6 T<br />
<br />
Vẽ hình đúng: B2 hướng xuống<br />
a,Tính đúng: f=0,4 m= 40cm<br />
+ f>0: thấu kính hội tụ<br />
b,<br />
df<br />
d '<br />
80cm 0 ;<br />
df<br />
k=-d’/d = -1<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
d 20cm<br />
Vậy phải dịch chuyển vật gần thấu kính thêm 1 đoạn 60 cm<br />
Lưu ý: Sai hoặc thiếu đơn vị -0,25đ, trừ không quá 0,5 đ toàn bài<br />
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa<br />
<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
<br />
0, 25 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
<br />
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Môn: Vật lí 11 nâng cao<br />
Thời gian làm bài:45 phút<br />
<br />
Xác định hình thức thi: Thời gian: 45 phút, 4 câu tự luận.<br />
1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình<br />
Nội dung<br />
Tổng số tiết đến<br />
Lí thuyết<br />
Số tiết thực<br />
Trọng số<br />
thời điểm KT<br />
LT<br />
VD<br />
LT<br />
VD<br />
Chương IV.Từ<br />
14<br />
9<br />
6,3<br />
7,7<br />
20,3<br />
25<br />
trường<br />
Chương V. Cảm<br />
8<br />
5<br />
3,5<br />
4,5<br />
11,3<br />
14,6<br />
ứng điện từ<br />
Chương VI.<br />
5<br />
2<br />
1,4<br />
3,6<br />
4,5<br />
11,7<br />
Khúc xạ ánh<br />
sáng<br />
Chương VII.<br />
4<br />
2<br />
1,4<br />
2,6<br />
4,5<br />
8,4<br />
Mắt.Các dụng<br />
cụ quang<br />
Tổng<br />
31<br />
18<br />
12,6<br />
18,4<br />
40,6<br />
59,7<br />
2. Thiết lập khung ma trận<br />
<br />
Tên Chủ đề<br />
<br />
1. Cảm ứng từ<br />
của một số dòng<br />
điện có dạng<br />
đơn giản<br />
<br />
2. Lực Lo-renxơ<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)<br />
Môn: Vật lí lớp 11 THPT<br />
(Thời gian: 45 phút, 4câu tự luận)<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
(Cấp độ 1)<br />
(Cấp độ 2)<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
(Cấp độ 3)<br />
(Cấp độ 4)<br />
-Nêu được các<br />
- Vận dụng tính<br />
đặc điểm cảm<br />
được độ lớn cảm<br />
ứng từ của dòng<br />
ứng từ của dòng<br />
điện thẳng, dòng điện thẳng, dòng<br />
điện tròn, ống<br />
điện tròn, ống<br />
dây<br />
dây<br />
1 câu BT<br />
- Nêu được đặc<br />
điểm của lực Loren-xơ<br />
<br />
- Vận dụng tính<br />
được độ lớn lực<br />
Lo-ren-xơ.<br />
<br />
1 câu LT<br />
3. Hiện tượng<br />
cảm ứng điện<br />
từ. Suất điện<br />
động cảm ứng.<br />
<br />
-ĐN từ thông,<br />
hiện tượng cảm<br />
ứng điện từ, suất<br />
điện động cảm<br />
ứng.<br />
1 câu LT<br />
<br />
- Tính được suất<br />
điện động cảm<br />
ứng<br />
<br />
4.Thấu kính<br />
mỏng<br />
<br />
- Viết được công<br />
thức thấu kính<br />
<br />
-Vận dụng xác<br />
- Cho ảnh xác<br />
định được vị<br />
định vị trí vật<br />
trí,tính chất, độ<br />
lớn của ảnh và vẽ<br />
được ảnh.<br />
1 câu BT<br />
1 câu BT<br />
<br />