intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 12 - THPT Trưng Vương (2010-2011)

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

146
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 3 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa 12 của trường THPT Trưng Vương (2010-2011).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 12 - THPT Trưng Vương (2010-2011)

  1. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học : 2010 - 2011 Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 nâng cao    Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ) MÃ ĐỀ 001 1/ X là este đơn chức, tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M thu được 105 gam chất rắn và 54 gam ancol. Cho toàn bộ ancol trên qua CuO dư, đun nóng, lấy sản phẩm tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,8 mol Ag. Vậy X là : A CH3COOC3H7 B CH2=CHCOOC3H7 C C2H5COOC2H5 D CH2=CHCOOCH3 2/ Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là: A Mg B Al C Ca D Fe 3/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác định bởi yếu tố nào sau đây? A Mật độ electron tự do B Các electron tự do CMạng tinh thể kim loại. D Các ion dương kim loại 4/ Cho m gam hỗn hợp glucozơ, saccarozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 9,72 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 loãng đến khi thủy phân hoàn toàn. Trung hòa hết axit sau đó cho sản phẩm tác dụng hòa toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 44,28 gam Ag. Giá trị của m là : A 27,36 gam B 35,46 gam C 54,72 gam D 69,66 gam 5/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là : A Mg B Al C Cu D Zn 6/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thứ tự ion ưu tiên phản ứng là : A Fe3+, Cu2+, Fe2+ B Fe2+, Cu2+, Fe3+ C Fe3+, Fe2+, Cu2+ D Cu2+, Fe2+, Fe3+ 7/ Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì ? A axit axetic và ancol vinylic B axit axetic và axetilen C axit axetic và andehit axetic D axit axetic và ancol etylic 8/ Câu nào sau đây là không đúng : A Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit hoặc kiềm. B Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi còn tinh bột thì không. C Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét. D Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn. 9/ Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là : A 11,25 B 14,4 C 45 D 22,5
  2. 10/ Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên của este đem đốt là : A metyl axetat B metyl fomiat C etyl axetat D etyl fomiat 11/ 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng như thế nào ? A H2NRCOOH B (H2N)2RCOOH C (H2N)2R(COOH)2 D H2NR(COOH)2 12/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám vào Catot là : A Fe B Cu C K D Mg 13/ Trong số các polime sau đây : (1) sợi bông; (2) tơ tằm; (3) len; (4) tơ visco; (5) tơ enang; (6) tơ axetat; (7) tơ nilon - 6,6. Loại có nguồn gốc xenlulozơ là : A (1), (4), (6) B (1), (2), (3) C (1), (4), (7) D (1), (2), (6) 14/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đkc) gồm hai khí đều làm xanh giấy quỳ ẩm. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 13,75.Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là : A 14,3 gam B 15,7 gam C 16,5 gam D 8,9 gam 15/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây? A Dung dịch FeCl3dư B Dung dịch HCl đặc C Dung dịch AgNO3dư D Dung dịch HNO3dư 16/ Không làm chuyển màu giấy quỳ trung tính là dung dịch của chất nào sau đây : A axit glutamic B axit acrylic C axit aminoaxetic D axit ađipic 17/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức : A Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu B Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường với Cu(OH)2 C Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân. D Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu 18/ Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ : dd NaOH dd H SO dd AgNO / NH A1  A2  A3  A4 .  2 4  3 3  CTCT hóa học thỏa mãn của A1 là : A CH3-CO-CH2-OH B HO-CH2-CH2-CHO C CH3-CH2-COOH D HCOO- CH2-CH3 19/ Cho các polime sau : (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là : A CH2=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH. B CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-CH2-COOH. C CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-COOH.
  3. D CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH. 20/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 0,1M và FeCl2 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Lượng kết tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là: A 10,77gam B 12,7gam C 17,07gam D 8,61gam 21/ Khi thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với một ancol đơn chức tiêu tốn hết 5,6 gam KOH. Mặt khác khi thủy phân 5,475 gam este đó thì tốn hết 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là : A CH2(COOCH3)2 B (COOC2H5)2 C CH2(COOC2H5)2 D CH(COOCH3)3 22/ Cho este có công thức (C2H4O)n. Biết rằng khi thủy phân trong môi trường kiềm cho ta muối natri mà khi nung khô với vôi tôi xút cho khí metan. Công thức phù hợp nhất là : A HCOOC3H7 B CH3COOC2H5 C HCOOC2H5 D CH3COOCH3 23/ Cho hỗn hợp hai amino axit đều chứa đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì : A dư HCl B amino axit và HCl cùng hết C dư amino axit D không xác định được 24/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ? A 7700s. B 7750s. C 7720s. D 3860s. 25/ Một gluxit X có các phản ứng hóa học diễn ra theo sơ đồ : CuOH  / NaOH t 0 X  dd xanhlam  ñoû ch . 2  gaï Chất nào sau đây không thể là X ? A Saccarozơ B Glucozơ C Mantozơ D B và C 26/ Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH nguyên chất đã phản ứng là : A 20 gam B 8 gam C 16 gam D 12 gam 27/ X là một  aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X 2 phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 13,95 gam muối. CTCT của X là : A H2N-CH2-CH2-CH2-COOH B CH3-CH2-CH(NH2)-COOH C CH3-CH(NH2)-COOH D H2N-CH2-CH2-COOH 28/ Khi thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp gồm 2 chất đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là : A CH3COOCH=CH2 B HCOOCH=CHCH3 C CH2=CHCOOCH3 D HCOOCH2CH=CH2 29/ Cho luồng khí H2 đi qua ống đựng 20g Fe2O3 thu được 4,5g H2O và m gam chất rắn. Giá trị của m là : A 16g B 18g C 8g D 15,5g
  4. 30/ Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là : A Cu, Fe, Zn, MgO. B Cu, FeO, ZnO, MgO. C Cu, Fe, Zn, Mg. D Cu, Fe, ZnO, MgO. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HÓA 12 NÂNG CAO ¤ Đáp án của đề thi:001 1[ 1]A... 2[ 1]D... 3[ 1]B... 4[ 1]B... 5[ 1]C... 6[ 1]A... 7[ 1]C... 8[ 1]A... 9[ 1]D... 10[ 1]B... 11[ 1]B... 12[ 1]B... 13[ 1]A... 14[ 1]A... 15[ 1]A... 16[ 1]C... 17[ 1]B... 18[ 1]D... 19[ 1]D... 20[ 1]A... 21[ 1]B... 22[ 1]B... 23[ 1]A... 24[ 1]C... 25[ 1]A... 26[ 1]D... 27[ 1]B... 28[ 1]B... 29[ 1]A... 30[ 1]A...
  5. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học : 2009 - 2010 Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 nâng cao    Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ) MÃ ĐỀ 003 1/ Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ : dd NaOH dd H 2SO4 dd AgNO3 / NH3 A1  A2  A3  A4    CTCT hóa học thỏa mãn của A1 là : A CH3-CH2-COOH B HCOO-CH2-CH3 C CH3-CO-CH2-OH D HO-CH2- CH2-CHO 2/ Cho các polime sau : (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là : A CH =CH , CH -CH=CH-CH , NH -CH -COOH. B CH =CH , CH =CH-CH=CH , NH - 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 CH -COOH. 2 C CH =CH , CH =CH-CH=CH , NH -CH -CH -COOH. D CH =CHCl, CH =CH-CH=CH , 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 NH -CH -COOH. 2 2 3/ Khi thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với một ancol đơn chức tiêu tốn hết 5,6 gam KOH. Mặt khác khi thủy phân 5,475 gam este đó thì tốn hết 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là : A CH2(COOCH3)2 B CH2(COOC2H5)2 C CH(COOCH3)3 D (COOC2H5)2 4/ Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì ? A axit axetic và axetilen Baxit axetic và ancol etylic Caxit axetic và andehit axetic Daxit axetic và ancol vinylic 5/ Trong số các polime sau đây : (1) sợi bông; (2) tơ tằm; (3) len; (4) tơ visco; (5) tơ enang; (6) tơ axetat; (7) tơ nilon - 6,6. Loại có nguồn gốc xenlulozơ là : A (1), (4), (6) B (1), (4), (7) C (1), (2), (6) D (1), (2), (3) 6/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám vào Catot là : A Mg BK C Cu D Fe 7/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức : A Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu B Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân. C Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu D Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường với Cu(OH)2 8/ Câu nào sau đây là không đúng : A Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét. B Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
  6. C Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit hoặc kiềm. D Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi còn tinh bột thì không. 9/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đkc) gồm hai khí đều làm xanh giấy quỳ ẩm. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là : A 8,9 gam B 15,7 gam C 16,5 gam D 14,3 gam 10/ Một gluxit X có các phản ứng hóa học diễn ra theo sơ đồ : CuOH  / NaOH t0 X  dd xanhlam  ñoû ch 2  gaï Chất nào sau đây không thể là X ? A Saccarozơ B Glucozơ C Mantozơ D B và C 11/ Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH nguyên chất đã phản ứng là : A 20 gam B 12 gam C 16 gam D 8 gam 12/ X là một  aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X 2 phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 13,95 gam muối. CTCT của X là : A CH -CH -CH(NH )-COOH BCH -CH(NH )-COOH CH N-CH -CH -CH -COOH DH N-CH - 3 2 2 3 2 2 2 2 2 2 2 CH -COOH 2 13/ Khi thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp gồm 2 chất đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là : A HCOOCH2CH=CH2 B HCOOCH=CHCH3 C CH3COOCH=CH2 D CH2=CHCOOCH3 14/ Không làm chuyển màu giấy quỳ trung tính là dung dịch của chất nào sau đây : A axit ađipic B axit aminoaxetic C axit acrylic D axit glutamic 15/ X là este đơn chức, tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M thu được 105 gam chất rắn và 54 gam ancol. Cho toàn bộ ancol trên qua CuO dư, đun nóng, lấy sản phẩm tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,8 mol Ag. Vậy X là : A CH2=CHCOOCH3 B CH3COOC3H7 C C2H5COOC2H5 D CH2=CHCOOC3H7 16/ Cho m gam hỗn hợp glucozơ, saccarozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 9,72 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 loãng đến khi thủy phân hoàn toàn. Trung hòa hết axit sau đó cho sản phẩm tác dụng hòa toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 44,28 gam Ag. Giá trị của m là : A 35,46 gam B 69,66 gam C 54,72 gam D 27,36 gam 17/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 0,1M và FeCl2 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Lượng kết tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là: A 10,77gam B 12,7gam C 17,07gam D 8,61gam
  7. 18/ Cho luồng khí H2 đi qua ống đựng 20g Fe2O3 thu được 4,5g H2O và m gam chất rắn. Giá trị của m là : A 18g B 16g C 8g D 15,5g 19/ Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là : A Cu, Fe, Zn, MgO. BCu, Fe, ZnO, MgO. CCu, Fe, Zn, Mg. D Cu, FeO, ZnO, MgO. 20/ Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là : A 14,4 B 22,5 C 11,25 D 45 21/ Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên của este đem đốt là : A metyl fomiat B metyl axetat C etyl fomiat D etyl axetat 22/ 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng như thế nào ? A (H2N)2R(COOH)2 B H2NR(COOH)2 C H2NRCOOH D (H2N)2RCOOH 23/ Cho este có công thức (C2H4O)n. Biết rằng khi thủy phân trong môi trường kiềm cho ta muối natri mà khi nung khô với vôi tôi xút cho khí metan. Công thức phù hợp nhất là : A HCOOC3H7 B CH3COOCH3 C CH3COOC2H5 D HCOOC2H5 24/ Cho hỗn hợp hai amino axit đều chứa đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì : A dư HCl Bamino axit và HCl cùng hết Cdư amino axit D không xác định được 25/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? A 3860s. B 7720s. C 7700s. D 7750s. 26/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây? A Dung dịch HNO3 dư BDung dịch HCl đặc CDung dịch FeCl3 dư D Dung dịch AgNO3 dư 27/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là : A Al B Zn C Cu D Mg 28/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thứ tự ion ưu tiên phản ứng là : A Fe3+, Cu2+, Fe2+ BCu2+, Fe2+, Fe3+ C Fe3+, Fe2+, Cu2+ D Fe2+, Cu2+, Fe3+ 29/ Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là: A Fe B Ca C Mg D Al
  8. 30/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác định bởi yếu tố nào sau đây? A Các electron tự do B Mạng tinh thể kim loại. C Mật độ electron tự do D Các ion dương kim loại
  9. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học : 2009 - 2010 Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 nâng cao    Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề )MÃ ĐỀ 004 1/ Cho este có công thức (C2H4O)n. Biết rằng khi thủy phân trong môi trường kiềm cho ta muối natri mà khi nung khô với vôi tôi xút cho khí metan. Công thức phù hợp nhất là : A HCOOC3H7 B CH3COOCH3 C HCOOC2H5 D CH3COOC2H5 2/ Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì ? A axit axetic và axetilen Baxit axetic và andehit axetic Caxit axetic và ancol vinylic Daxit axetic và ancol etylic 3/ Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là: A Al B Fe C Mg D Ca 4/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác định bởi yếu tố nào sau đây? A Mật độ electron tự do BMạng tinh thể kim loại. C Các electron tự do D Các ion dương kim loại 5/ Không làm chuyển màu giấy quỳ trung tính là dung dịch của chất nào sau đây : A axit aminoaxetic B axit ađipic C axit acrylic D axit glutamic 6/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám vào Catot là : A Cu B Mg C Fe DK 7/ Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là : A 11,25 B 22,5 C 14,4 D 45 8/ Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên của este đem đốt là : A metyl fomiat B etyl fomiat C etyl axetat D metyl axetat 9/ 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng như thế nào ? A (H2N)2RCOOH B H2NR(COOH)2 C H2NRCOOH D (H2N)2R(COOH)2 10/ X là este đơn chức, tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M thu được 105 gam chất rắn và 54 gam ancol. Cho toàn bộ ancol trên qua CuO dư, đun nóng, lấy sản phẩm tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,8 mol Ag. Vậy X là : A CH3COOC3H7 B CH2=CHCOOC3H7 C CH2=CHCOOCH3 D C2H5COOC2H5 11/ Câu nào sau đây là không đúng : A Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
  10. B Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit hoặc kiềm. C Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn. D Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi còn tinh bột thì không. 12/ Trong số các polime sau đây : (1) sợi bông; (2) tơ tằm; (3) len; (4) tơ visco; (5) tơ enang; (6) tơ axetat; (7) tơ nilon - 6,6. Loại có nguồn gốc xenlulozơ là : A (1), (2), (6) B (1), (4), (7) C (1), (2), (3) D (1), (4), (6) 13/ Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ : dd NaOH dd H 2SO4 dd AgNO3 / NH3 A1  A2  A3  A4    CTCT hóa học thỏa mãn của A1 là : A HCOO-CH2-CH3 B HO-CH2-CH2-CHO C CH3-CH2-COOH D CH3-CO- CH2-OH 14/ Cho các polime sau : (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là : A CH =CHCl, CH =CH-CH=CH , NH -CH -COOH. B CH =CH , CH =CH-CH=CH , NH - 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 CH -CH -COOH. 2 2 C CH =CH , CH =CH-CH=CH , NH -CH -COOH. D CH =CH , CH -CH=CH-CH , NH - 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 2 CH -COOH. 2 15/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đkc) gồm hai khí đều làm xanh giấy quỳ ẩm. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là : A 14,3 gam B 15,7 gam C 8,9 gam D 16,5 gam 16/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là : A Al B Cu CZn D Mg 17/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thứ tự ion ưu tiên phản ứng là : A Fe2+, Cu2+, Fe3+ BCu2+, Fe2+, Fe3+ C Fe3+, Fe2+, Cu2+ D Fe3+, 2+ 2+ Cu , Fe 18/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức : A Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu B Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân. D Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường với Cu(OH)2 19/ Một gluxit X có các phản ứng hóa học diễn ra theo sơ đồ : CuOH  / NaOH t0 X  dd xanhlam  ñoû ch 2  gaï Chất nào sau đây không thể là X ? A Saccarozơ B Glucozơ C Mantozơ D B và C
  11. 20/ Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH nguyên chất đã phản ứng là : A 8 gam B 16 gam C 12 gam D 20 gam 21/ X là một  aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X 2 phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 13,95 gam muối. CTCT của X là : A H N-CH -CH -COOH BCH -CH(NH )-COOH C CH -CH -CH(NH )-COOH DH N-CH - 2 2 2 3 2 3 2 2 2 2 CH -CH -COOH 2 2 22/ Khi thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp gồm 2 chất đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là : A CH3COOCH=CH2 B HCOOCH=CHCH3 C HCOOCH2CH=CH2 D CH2=CHCOOCH3 23/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 0,1M và FeCl2 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Lượng kết tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là: A 17,07gam B 10,77gam C 12,7gam D 8,61gam 24/ Khi thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với một ancol đơn chức tiêu tốn hết 5,6 gam KOH. Mặt khác khi thủy phân 5,475 gam este đó thì tốn hết 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là : A (COOC2H5)2 B CH2(COOC2H5)2 C CH(COOCH3)3 D CH2(COOCH3)2 25/ Cho m gam hỗn hợp glucozơ, saccarozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 9,72 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 loãng đến khi thủy phân hoàn toàn. Trung hòa hết axit sau đó cho sản phẩm tác dụng hòa toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 44,28 gam Ag. Giá trị của m là : A 54,72 gam B 35,46 gam C 27,36 gam D 69,66 gam 26/ Cho luồng khí H2 đi qua ống đựng 20g Fe2O3 thu được 4,5g H2O và m gam chất rắn. Giá trị của m là : A 18g B 8g C 15,5g D 16g 27/ Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là : A Cu, Fe, ZnO, MgO. B Cu, Fe, Zn, MgO. C Cu, Fe, Zn, Mg. D Cu, FeO, ZnO, MgO. 28/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây? A Dung dịch AgNO3 dư B Dung dịch HCl đặc C Dung dịch HNO3 dư D Dung dịch FeCl3 dư 29/ Cho hỗn hợp hai amino axit đều chứa đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì : A dư amino axit B dư HCl C amino axit và HCl cùng hết D không xác định được
  12. 30/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? A 7720s. B 3860s. C 7750s. D 7700s.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2