intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 274

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 274 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 274

Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018-2019<br /> <br /> (Đề thi gồm có 3 trang)<br /> <br /> Môn: Hóa học – 10 Cơ bản A<br /> <br /> Đề số: 274<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45’<br /> <br /> Họ và tên:……………………………………………………………….<br /> Điểm<br /> Lớp:……………………………………………………………………..<br /> Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học<br /> I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)<br /> Câu 1 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18<br /> Chọn<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> Câu 1: Li là kim loại nhẹ nhất. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không. Trong<br /> bảng tuần hoàn, nguyên tố liti ở chu kỳ 2, nhóm IA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố liti là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 7.<br /> D. 3.<br /> Câu 2: Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X2O5. Trong hợp chất khí của X với hiđro có 17,65%<br /> (về khối lượng) là hiđro. Nguyên tử khối của X là<br /> A. 7.<br /> B. 10.<br /> C. 14.<br /> D. 31.<br />  cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O (a, b, c, d, e là hệ số của<br /> Câu 3: Cho phương trình hóa học: aCu + bHNO3 <br /> các chất trong phương trình hóa học). Tỉ lệ a : b là<br /> A. 4 : 1.<br /> B. 1 : 4.<br /> C. 1 : 2.<br /> D. 2 : 1.<br /> Câu 4: Một loại nguyên tử clo có 17 proton, 17 electron và 20 nơtron. Cấu hình eletron của nguyên tử clo là<br /> A. 1s22s22p63s13p6.<br /> B. 1s22s22p63s23p5.<br /> C. 1s22s22p63s23p6.<br /> D. 1s22s22p63s23p64s2.<br /> Câu 5: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố R có 9 hạt nơtron, số khối là 17. Nguyên tử R có số lớp electron là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 6: Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.<br /> B. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.<br /> C. Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron.<br /> D. Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron.<br /> Câu 7: Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Công thức oxit cao nhất và công<br /> thức hợp chất với hiđro của R lần lượt là<br /> A. R2O5 và RH3.<br /> B. RO2 và RH4.<br /> C. RO3 và RH2.<br /> D. RO2 và RH2 .<br /> <br /> Câu 8: Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử 81<br /> là<br /> 35 Br<br /> A. 35.<br /> B. 81.<br /> C. 46.<br /> D. 11.<br /> Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Zn và 0,1 mol Al tác dụng vừa đủ với hỗn hợp khí X gồm O 2 và Cl2, thu<br /> được hỗn hợp chất rắn Y (chỉ gồm oxit và muối). Trong thí nghiệm trên, các chất trong X đã<br /> A. nhường 0,5 mol electron.<br /> B. nhường 0,7 mol electron.<br /> C. nhận 0,7 mol electron.<br /> D. nhận 0,5 mol electron.<br /> Câu 10: Cho 0,897 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 436,8 ml khí H 2 (đktc).<br /> Kim loại R là (Cho: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; K = 39; Rb = 85)<br /> A. Rb.<br /> B. Na.<br /> C. K.<br /> D. Li.<br /> Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?<br /> A. 1s22s22p63s23p3.<br /> B. 1s22s22p63s23p6.<br /> C. 1s22s22p63s23p1.<br /> D. 1s22s22p63s23p5.<br /> Câu 12: Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối là 37) chiếm 25% số<br /> nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị thứ hai là<br /> A. 17.<br /> B. 36.<br /> C. 34.<br /> D. 35.<br /> Câu 13: Trong hợp chất RbCl, điện hóa trị của nguyên tố Rb (nhóm IA) là<br /> A. 1+.<br /> B. 1-.<br /> C. 7+.<br /> D. 7-.<br /> Câu 14: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO3. Nguyên tử R có 3 lớp electron. Vậy R là<br /> nguyên tố nào sau đây?<br /> A. Nhôm (Z = 13).<br /> B. Selen (Z = 34).<br /> C. Clo (Z = 17).<br /> D. Lưu huỳnh (Z = 16).<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 274<br /> <br /> Câu 15: Dãy gồm các nguyên tố S ( Z = 16), O (Z = 8), F (Z = 9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ<br /> trái sang phải là<br /> A. S, F, O.<br /> B. F, O, S.<br /> C. O, S, F.<br /> D. S, O, F.<br /> Câu 16: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?<br /> A. NaCl.<br /> B. Br2.<br /> C. NH3.<br /> D. HCl.<br /> Câu 17: Trong các loại protein của cơ thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố<br /> nitơ là 7. Trong bảng tuần hoàn, nitơ ở vị trí<br /> A. số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.<br /> B. số thứ tự 14, chu kì 2, nhóm VIIA.<br /> C. số thứ tự 7, chu kì 2, nhóm VA.<br /> D. số thứ tự 7, chu kì 2, nhóm IIIA.<br /> 22 2 6<br /> Câu 18: Cấu hình electron của anion X là 1s 2s 2p . Cấu hình electron của nguyên tử X là<br /> A. 1s22s22p4.<br /> B. 1s22s22p3.<br /> C. 1s22s12p6.<br /> D. 1s22s22p63s2.<br /> Câu 19: Nguyên tố Si ở nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong phân tử oxit cao nhất của Si, phần trăm<br /> khối lượng của oxi là ( Cho: O = 16; Si = 28)<br /> A. 63,64%.<br /> B. 36,36%.<br /> C. 46,67%.<br /> D. 53,33%.<br /> Câu 20: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn<br /> số hạt không mang điện là 24. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là<br /> A. 35.<br /> B. 46.<br /> C. 81.<br /> D. 79.<br /> II. TỰ LUẬN (5 điểm)<br /> Câu 1. (1 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hoá - khử sau đây theo phương pháp thăng<br /> bằng electron, chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử:<br /> Fe +<br /> <br /> <br /> H2SO4 <br /> <br /> Fe2(SO4)3 +<br /> <br /> SO2 + H2O<br /> <br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> Câu 2. (2 điểm) Nguyên tố clo có số hiệu nguyên tử là 17.<br /> a, Viết cấu hình e của nguyên tử clo và xác định vị trí của clo trong bảng tuần hoàn (giải thích cách xác định<br /> vị trí).<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> b) Điền thông tin vào bảng sau<br /> Nguyên<br /> Hóa trị cao<br /> Hóa trị<br /> tố<br /> nhất với oxi với hiđro<br /> Clo<br /> <br /> Công thức<br /> oxit cao nhất<br /> <br /> Công thức hiđroxit tương ứng<br /> với oxit cao nhất<br /> <br /> Công thức hợp<br /> chất với hiđro<br /> <br /> c) Viết công thức electron , công thức cấu tạo phân tử hợp chất của clo với hiđro.<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 274<br /> <br /> d) Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành liên kết ion khi Cl2 tác dụng với kim loại K (nhóm IA)<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> Câu 3. (2 điểm) Cho 9,6 gam kim loại M (nhóm IIA) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được<br /> 8,96 lít khí hiđro (ở đktc).<br /> Cho nguyên tử khối: H = 1; Be = 9; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137.<br /> a)Tìm kim loại M<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> b) Mặt khác, cũng lượng kim loại trên cho phản ứng hoàn toàn với HNO3 dư, thu được a mol hỗn hợp sản<br /> phẩm khử N+5gồm hai khí NO và NO2. Biết số mol của hai khí NO và NO2 bằng nhau. Tính a.<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 274<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2