intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> --------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 11<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi: 114<br /> <br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Có V lít dd chứa 2 axit HCl a M và H2 SO4 b M. Cần có x lít dd chứa 2 bazơ NaOH c M và<br /> Ba(OH)2 d M để trung hoà vừa đủ dung dịch 2 axit trên. Biểu thức tính x theo V, a, b, c, d là<br /> x=<br /> <br /> V.(2c+d)<br /> 2a+b<br /> <br /> x=<br /> <br /> V.(2a+b)<br /> 2c+d<br /> <br /> x=<br /> <br /> V.(a+2b)<br /> c+2d<br /> <br /> x=<br /> <br /> V.(c+2d)<br /> a+2b<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 2: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 loãng, lạnh thấy không thoát ra khí. Tổng hệ số của các chất<br /> trong phương trình hóa học mô tả phản ứng trên là<br /> A. 4.<br /> B. 10.<br /> C. 2.<br /> D. 22.<br /> Câu 3: Amoni Clorua có công thức phân tử là<br /> A. (NH4)2SO4.<br /> B. (NH4)2CO3.<br /> C. NH4Cl.<br /> D. NH4NO3.<br /> Câu 4: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH7?<br /> A. KBr.<br /> B. KOH.<br /> C. HCl.<br /> D. NaCl.<br /> Câu 15: Cho 19,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu V lit khí NO (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 4,48.<br /> B. 6,72.<br /> C. 8,96.<br /> D. 3,36.<br /> Câu 16: Công thức phân tử của amoniac là<br /> A. N2.<br /> B. CO2.<br /> C. HNO3.<br /> D. NH3.<br /> Câu 17: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 loãng, lạnh thấy không thoát ra khí. Hệ số của Mg trong<br /> phương trình hóa học mô tả phản ứng trên là<br /> A. 10.<br /> B. 22.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 18: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?<br /> A. Al(OH)3.<br /> B. NaCl.<br /> C. NaOH.<br /> D. HNO3.<br /> Câu 19: Môi trường của dung dịch NaNO3 là môi trường<br /> A. Chua.<br /> B. Bazơ.<br /> C. Axit.<br /> D. Trung tính.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 114<br /> <br /> Câu 20: Kim cương là một dạng thù hình của<br /> A. I - ốt.<br /> B. Oxi.<br /> C. Cacbon.<br /> D. Lưu huỳnh.<br /> Câu 21: Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra khí X không màu, nặng hơn không khí và<br /> không bị hóa nâu khi tiếp xúc oxi. X là<br /> A. N2O<br /> B. NO2.<br /> C. N2.<br /> D. NO.<br /> Câu 22: Một dạng tồn tại của silic trong tự nhiên là<br /> A. Than chì.<br /> B. Kim cương.<br /> C. Fuleren.<br /> D. Thạch anh.<br /> Câu 23: Trộn V1 ml dd HNO3 có pH = 5 với V2 ml dd Ba(OH)2 có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích nào để thu<br /> được dd có pH = 6<br /> A. V1/V2 = 2/9<br /> B. V1/V2 = 9/2<br /> C. V1/V2 = 9/11<br /> D. V1/V2 = 11/9<br /> Câu 24: Cho 5,6g Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng, có dư, thu V lit khí NO2 (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 3,36.<br /> B. 2,24.<br /> C. 4,48.<br /> D. 6,72.<br /> Câu 25: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH7?<br /> A. Na2CO3.<br /> B. NaCl.<br /> C. HCl.<br /> D. KBr.<br /> Câu 34: Nung nóng Fe(NO3)2 trong một bình kín không có ôxi ,được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho<br /> hỗn hợp Y qua một cốc nước được dung dịch Z .Cho toàn bộ X vào Z . Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn. % khối lượng X không tan trong Z là :<br /> A. 66,66<br /> B. 25,0<br /> C. 33,33<br /> D. 44,44<br /> Câu 35: Môi trường của dung dịch NH4NO3 là môi trường<br /> A. Bazơ.<br /> B. Axit.<br /> C. Trung tính.<br /> D. Kiềm.<br /> Câu 36: Trong số các chất cho sau đây, bao nhiêu chất thuộc loại chất điện ly?<br /> NaCl; KOH; HCl; C6H12O6; Ca(NO3)2; C2H5OH<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 6.<br /> Câu 37: Hòa tan 4g NaOH vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol của Na+ trong Y.<br /> A. 0,1M.<br /> B. 0,2M.<br /> C. 0,05M.<br /> D. 0,5M.<br /> Câu 38: Amoni Nitrat có công thức phân tử là<br /> A. NH4Cl.<br /> B. (NH4)2SO4.<br /> C. NH4NO3.<br /> D. (NH4)2CO3.<br /> Câu 39: Cho Cu tan vào dung dịch HNO3 loãng, thấy thoát ra khí NO. Tổng hệ số của các chất trong<br /> phương trình hóa học mô tả phản ứng trên là<br /> A. 3.<br /> B. 20.<br /> C. 8.<br /> D. 11.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 114<br /> <br /> Câu 40: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m gam Al<br /> thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỷ khối so với H2 là 8,5.<br /> Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, rồi dẫn khí thu được qua dung<br /> dịch NaOH dư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thoát ra . Giá trị của a, b, m lần lượt là<br /> A. a = 9; b = 0,2 và m = 1.<br /> B. a = 1; b = 0,2 và m = 9.<br /> C. a = 0,2; b = 1 và m = 9.<br /> D. a = 1; b = 9 và m = 0,2.<br /> -----------------------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br /> H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =<br /> 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137Li=7.<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn hóa học)<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 114<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2