intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 110

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 110 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 110

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn: TOÁN – Lớp 10<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ 110<br /> <br /> (Đề gồm có 02 trang)<br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> <br /> Caâu 1. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4a và AD = 3a . Tính T = AD⃗ − AB⃗ .<br /> A. T = 5a.<br /> B. T = 7a.<br /> C. T = 25a .<br /> D. T = a.<br /> Caâu 2. Một cái cổng hình parabol dạng = −<br /> có chiều rộng<br /> d = 4m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).<br /> A. h = 8 m.<br /> B. h = 2 m.<br /> C. h = -2 m.<br /> D. h = 2 √2 m.<br /> Caâu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. 15 là số nguyên tố.<br /> B. 15 chia hết cho 3.<br /> C. 5 là số chẵn.<br /> D. 5 là số vô tỉ.<br /> Caâu 4. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a = 19,485 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số<br /> gần đúng 19,485.<br /> A. 19,49.<br /> B. 19,4.<br /> C. 19,5.<br /> D. 20.<br /> Caâu 5. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = 6a, CD = 3a và AD = 3a. Gọi M là điểm<br /> ⃗ + 2 ⃗ . ⃗.<br /> thuộc cạnh AD sao cho MA = a. Tính T =<br /> A. T = 45a .<br /> B. T = 27a .<br /> C. T = −27a .<br /> D. T = −45a .<br /> Caâu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A và có ABC = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA⃗ và CB⃗.<br /> A. CA⃗, CB⃗ = 40 .<br /> B. CA⃗, CB⃗ = 50 .<br /> C. CA⃗, CB⃗ = 130 .<br /> D. CA⃗, CB⃗ = 140 .<br /> Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 1), B(4; −3) và C(3; 5). Tìm tọa độ<br /> trọng tâm G của  ABC .<br /> A. G ; .<br /> B. G(1; 3).<br /> C. G(3; 1).<br /> D. G(9; 3).<br /> Caâu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 2 ) + 1 đồng biến trên .<br /> A. < 2.<br /> B. > 0.<br /> C. ≥ 2.<br /> D. > 2.<br /> Caâu 9. Tìm tập nghiệm S của phương trình √3 − 2 = − 2.<br /> A. = {6; 1}.<br /> B. = {1}.<br /> C. = {6}.<br /> D. = {0}.<br /> Caâu 10. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {4; 5; 6}. Tìm ∪ .<br /> A. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.<br /> B. ∪ = {4; 5}.<br /> C. ∪ = {1; 2; 3}.<br /> D. ∪ = {1; 2; 3; 6}.<br /> −7 + 3 = −5<br /> Caâu 11. Tìm nghiệm của hệ phương trình<br /> .<br /> 5 −2 =4<br /> =2<br /> = −2<br /> = 20<br /> = −1<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> =3<br /> = −3<br /> = −11<br /> = −4<br /> Caâu 12. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Mệnh đề nào dưới<br /> đây đúng?<br /> A. MN⃗ và AB⃗ cùng phương.<br /> B. MN⃗ và AC⃗ cùng phương.<br /> C. MN⃗ và BC⃗ cùng phương.<br /> D. MN⃗ và ⃗ cùng phương.<br /> Caâu 13. Cho hai tập hợp A = [<br /> <br /> + 1;<br /> <br /> + 4] và B = (−∞; 5). Tìm tất cả các giá trị của m để<br /> <br /> ∩<br /> <br /> = ∅.<br /> <br /> Trang 1/2 – Mã đề 110<br /> <br /> A. < 4.<br /> B. > 4.<br /> C. ≤ 4.<br /> D. ≥ 4.<br /> Caâu 14. Tìm a và b để đồ thị hàm số =<br /> +<br /> + 2 đi qua điểm (3; 5) và có trục đối xứng là<br /> đường thẳng = 1.<br /> A. = 1; = −2.<br /> B. = −1; = 2.<br /> C. = , = . <br /> D. = − , = − . <br /> Caâu 15. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. AB⃗ + AD⃗ = CD⃗.<br /> B. AB⃗ + AD⃗ = BC⃗.<br /> C. AB⃗ + AD⃗ = BD⃗.<br /> D. AB⃗ + AD⃗ = AC⃗.<br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> Bài 1 ( 2,0 điểm ).<br /> a. Tìm tập xác định của hàm số y  x  1  x  3.<br /> 2<br /> <br /> b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  3 .<br /> Bài 2 ( 2,0 điểm ).<br /> a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của BC, N là trung điểm của AI, M là điểm trên cạnh AB<br /> sao AB  3 AM . Chứng minh rằng:<br /> <br /> 3    <br /> MB  4 AN  2 AB  AC .<br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(1;3), C (5;4) . Tìm tọa độ của vectơ AB , BC và<br /> chứng minh tam giác ABC vuông tại B.<br /> Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình  x  5 2x2  1  x2  x  5.<br /> ----------------------------------- HEÁT -----------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 – Mã đề 110<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2