intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 102

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

61
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 102 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 102

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn: TOÁN – Lớp 12<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> MÃ ĐỀ 102<br /> (Đề gồm có 03 trang)<br /> Câu 1. Cho khối hộp ABCD.A' B ' C ' D ' có thể tích bằng 9, A ' BD là tam giác đều có cạnh bằng 3.<br /> Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  A ' BD  bằng<br /> A.<br /> <br /> 2 3<br /> .<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 9<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y <br /> <br /> D.<br /> <br /> mx  16<br /> đồng biến trên khoảng<br /> xm<br /> <br /> ( ;  2) ?<br /> A. 6.<br /> B. 7.<br /> C. 5.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  9 x  2 trên đoạn  0; 2 .<br /> A. max y  2.<br /> B. max y  3.<br /> C. max y  29.<br /> <br /> 0; 2<br /> <br /> 0; 2<br /> <br /> 0; 2<br /> <br /> Câu 4. Hàm số y  x3  3 x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?<br /> A. (2;  ).<br /> B. ( ;  ).<br /> C. (0; 2).<br /> <br /> 2 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. 9.<br /> D. max y  4.<br /> <br /> 0; 2<br /> <br /> D. ( ;0).<br /> <br /> Câu 5. Bất phương trình 4 x17  32 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?<br /> A. 20.<br /> B. 19.<br /> C. 24.<br /> D. 25.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 x  3x  1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là<br /> A. y  3 x.<br /> B. y  2 x  5.<br /> C. y  2 x  5.<br /> D. y  2 x  1.<br /> Câu 7. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  6 .<br /> A. S xq  12 .<br /> <br /> B. S xq  24 .<br /> <br /> C. S xq  16 .<br /> <br /> D. S xq  4 .<br /> <br /> Câu 8. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 4.<br /> 256<br /> 64<br /> 128<br /> A. V <br /> .<br /> B. V  64 .<br /> C. V <br /> .<br /> D. V <br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng 4a 3 . Tính chiều cao h của<br /> khối chóp đã cho.<br /> 4a 3<br /> A. h <br /> .<br /> B. h  4a 3 .<br /> C. h  8a 3 .<br /> D. h  2a 3 .<br /> 3<br /> Câu 10. Cho khối trụ có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng 3a . Thể tích của khối trụ đã cho<br /> bằng<br /> A. 6 a 3 .<br /> B. 12 a 3 .<br /> C. 4 a 3 .<br /> D. 18 a 3 .<br /> Câu 11. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ?<br /> A. y  x3  2 x 2  1.<br /> B. y   x3  2 x 2  1.<br /> C. y  x 4  3x 2  2.<br /> <br /> D. y   x3  2 x 2  1.<br /> <br /> Trang 1/3 – Mã đề 102<br /> <br /> Câu 12. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. y  3.<br /> <br /> 3<br /> B. y   .<br /> 2<br /> <br /> 3x  2<br /> là đường thẳng<br /> 2 x  1<br /> 1<br /> C. x  .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> D. x   .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình log x 2  4 x  m  25  1<br /> có tập nghiệm là ?<br /> A. 11.<br /> B. 18.<br /> C. 19.<br /> D. 10.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 14. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x  x  1 và đồ thị hàm số y  x 2  4 x  1 là<br /> A. 0.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 15. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3.<br /> A. V  24 .<br /> B. V  8 .<br /> C. V  192 .<br /> D. V  64 .<br /> Câu 16. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) ,<br /> <br /> SA  4 , góc giữa SC và mặt phẳng ( SAD) bằng 30 o . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .<br /> 64<br /> 32<br /> A. V  32 .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V  64 .<br /> D. V <br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 17. Đạo hàm của hàm số y  log3 x là<br /> ln 3<br /> 1<br /> x<br /> A. y ' <br /> .<br /> B. y ' <br /> .<br /> C. y ' <br /> .<br /> D. y '  x ln3 .<br /> x<br /> ln 3<br /> x ln 3<br /> Câu 18. Cho khối trụ (T ) có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  2 . Diện tích thiết diện qua trục của<br /> khối trụ (T ) bằng<br /> A. 12.<br /> B. 10.<br /> C. 6.<br /> D. 16.<br /> Câu 19. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên<br /> và có bảng xét dấu f '( x) như sau<br /> Mệnh đề nào sau đây sai ?<br /> A. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x  1.<br /> B. Hàm số y  f ( x) có ba điểm cực trị.<br /> C. Hàm số y  f ( x) đạt cực tiểu tại x  2.<br /> D. Hàm số y  f ( x) không đạt cực trị tại x  3.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 20. Biết phương trình log 2 x 2  7 x  2  log 4 9 có hai nghiệm thực x1, x2 . Tích x1.x2 bằng<br /> A. 7 .<br /> <br /> B. 7 .<br /> <br /> <br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 21. Cho phương trình 3x  4 x  m 1  3x  m 1  3 3x 3 x  1 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> nguyên của m để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, đồng thời tích của ba nghiệm đó<br /> nhỏ hơn 50 ?<br /> A. 10.<br /> B. 11.<br /> C. 9.<br /> D. 12.<br /> Câu 22. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 0.<br /> Câu 23. Mặt phẳng ( BA ' C ') chia khối lăng trụ ABC. A' B ' C ' thành hai khối chóp<br /> A. A'.ABC và A'.BCC ' B ' .<br /> B. C '.ABC và C '.ABB ' A' .<br /> C. B.A ' B ' C ' và B.ACC ' A' .<br /> D. B '.ABC và B '.ACC ' A' .<br /> <br /> Trang 2/3 – Mã đề 102<br /> <br /> Câu 24. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 52 x  6.5x  5  0 bằng<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 5.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Câu 25. Biết đồ thị của hàm số y  ax3  bx2  1 (a, b  ) có một điểm cực trị là A(1; 2), giá trị của<br /> 4a  3b bằng<br /> A. 1.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 6.<br /> Câu 26. Cho a là số thực dương tùy ý,<br /> 4<br /> a3<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> a 4 bằng<br /> <br /> 4<br /> 3.<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B. a<br /> Câu 27. Cho b là số thực dương tùy ý, log 24 b bằng<br /> 1<br /> A.  log 2 b.<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> log 2 b.<br /> 4<br /> <br /> Câu 28. Tập xác định của hàm số y   x  2 <br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> a4<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> C. 4log 2 b.<br /> <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D. a<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> D. 4log 2 b.<br /> <br /> là<br /> <br /> A.   ;2  .<br /> B.  2;   .<br /> C. \ 2 .<br /> D. .<br /> Câu 29. Cho mặt cầu (S ) có bán kính R  4 . Khối tứ diện ABCD có tất cả các đỉnh thay đổi và cùng<br /> thuộc mặt cầu (S ) sao cho tam giác BCD vuông cân tại B và AB  AC  AD . Biết thể tích lớn nhất<br /> a<br /> a<br /> của khối tứ diện ABCD là<br /> ( a, b là các số nguyên dương và<br /> là phân số tối giản), tính a  b .<br /> b<br /> b<br /> A. a  b  15 .<br /> B. a  b  33 .<br /> C. a  b  2129 .<br /> D. a  b  2505 .<br /> Câu 30. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên<br /> và không có cực trị,<br /> đồ thị của hàm số y  f ( x) là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số<br /> <br /> 1<br /> x<br /> x2<br />  f ( x)2  . f ( x)  . Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br /> 2<br /> 2<br /> 8<br /> A. Đồ thị của hàm số y  h( x) có điểm cực đại là N (2;0).<br /> B. Đồ thị của hàm số y  h( x) có điểm cực đại là M (2;1).<br /> C. Đồ thị của hàm số y  h( x) có điểm cực tiểu là N (2;0).<br /> D. Hàm số y  h( x) không có cực trị.<br /> h( x ) <br /> <br /> Câu 31. Một người muốn có đủ 100 triệu đồng sau 18 tháng bằng cách ngày 1 hằng tháng gửi vào ngân<br /> hàng cùng một số tiền là a đồng với lãi suất là 0,6%/tháng, tính theo thể thức lãi kép. Giả định rằng<br /> trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi số a gần nhất với<br /> số nào sau đây ?<br /> A. 5278000.<br /> B. 5246000.<br /> C. 5309000.<br /> D. 5222000.<br /> Câu 32. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 6.<br /> A. S  36 .<br /> B. S  54 .<br /> C. S  108 .<br /> D. S  144 .<br /> ----------------------------------- HẾT -----------------------------------<br /> <br /> Trang 3/3 – Mã đề 102<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2