intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 003

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

55
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 003 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 003

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI –BA ĐÌNH<br /> <br /> Môn thi: TOÁN – Lớp 12<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài : 90 phút,không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003<br /> Câu 1. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?<br /> A. 3 .<br /> B. 2 .<br /> C. 1 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 2. Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A và B , điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai<br /> mặt phẳng  CDM  và  ABN  , ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?<br /> A. NACB , BCMN , ABND , MBND .<br /> C. MANC , BCDN , AMND , ABND .<br /> <br /> B. ABCN , ABND , AMND , MBND .<br /> D. MANC , BCMN , AMND , MBND .<br /> <br /> 1<br /> Câu 3. Một vật chuyển động theo quy luật S (t )   t 3  9t 2 (với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt<br /> 2<br /> <br /> đầu chuyển động và S (t ) (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó). Trong khoảng thời<br /> gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng<br /> A. 54  m /s  .<br /> B. 216  m/s  .<br /> C. 30  m/s  .<br /> D. 400  m/s  .<br /> Câu 4. Cho tam giác AHB vuông tại H, có AB = 2a và BH = a. Khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì<br /> đường gấp khúc AHB tạo thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng<br /> (3  3) a 2<br /> (2  2) a 2<br /> 3 2 a 2<br /> (1  3) a 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> x<br /> y<br /> Câu 5. Cho các số thực x  0, y  0 thỏa mãn 2  3 . Mệnh đề nào say đây sai?<br /> 1<br /> y<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> A. 2  3 .<br /> <br /> B. xy  0 .<br /> <br /> C. 4x  6 y .<br /> <br /> Câu 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br />  log 2 3 .<br /> y<br /> <br /> 16  x 2<br /> là<br /> x  x  16 <br /> <br /> A. 1 .<br /> B. 0 .<br /> C. 4 .<br /> D. 2 .<br /> Câu 7. Gọi R, S , V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai?<br /> B. S   R2<br /> <br /> A. 3V  S .R<br /> <br /> C. S  4 R2<br /> <br /> Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  log 2 12  3x  là<br /> A.  0;3 .<br /> <br /> B.  ;3 .<br /> <br /> C.  0;6  .<br /> <br /> 4<br /> D. V   R3<br /> 3<br /> D.  3;   .<br /> <br /> Câu 9. Cho hàm số y  x  2 x  1 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  có hệ số góc bằng<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8 là<br /> A. y  8x  4 .<br /> B. y  8x .<br /> C. y  8x  4 .<br /> 4<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 10. Hàm số y  3x  4 x  6 x  12 x  1 có bao nhiêu điểm cực trị.<br /> <br /> D. y  8x  12 .<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> B. 1 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> 1/5 - Mã đề 003<br /> <br /> Câu 11. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y <br /> <br /> y<br /> <br /> ax  b<br /> .<br /> cx  d<br /> <br /> Mệnh đề nào sau đây là đúng:<br /> A. bd  0, ab  0 .<br /> C. ad  0, ab  0 .<br /> <br /> O<br /> <br /> B. bd  0, ad  0 .<br /> D. ab  0, ad  0 .<br /> <br /> Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y  x  5 <br /> A. 8 .<br /> B. 11.<br /> Câu 13. Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?<br /> <br /> 1 m<br /> đồng biến trên 5;    ?<br /> x2<br /> <br /> C. 9 .<br /> <br /> A. 3 .<br /> B. 9 .<br /> Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên<br /> <br /> x<br /> <br /> D. 10 .<br /> <br /> C. 6 .<br /> D. 5 .<br /> . Biết rằng hàm số y  f   x  có<br /> <br /> đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g  x   f  x   x có bao nhiêu điểm cực đại<br /> và bao nhiêu điểm cực tiểu?<br /> A. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.<br /> B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.<br /> C. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.<br /> D. Hàm số không có điểm cực đại và một điểm cực tiểu.<br /> <br /> 1<br /> Câu 15. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  3x  5 là đường thẳng<br /> 3<br /> A. Có hệ số góc dương.<br /> B. Song song với trục hoành.<br /> x<br /> <br /> 1<br /> C. Song song với đường thẳng<br /> .<br /> D. Có hệ số góc bằng 1 .<br /> 2<br /> Câu 16. Tập nghiệm S của phương trình log3  x  2 x  3  log3  x  1  1 là<br /> A. S  1;5 .<br /> <br /> B. S  0;5 .<br /> <br /> C. S  0 .<br /> <br /> Câu 17. Cho 9x  9 x  23 . Khi đó biểu thức A <br /> <br /> D. S  5 .<br /> <br /> 5  3x  3 x a<br /> a<br />  với<br /> tối giản và a, b  . Tích a.b bằng<br /> x<br /> x<br /> 1 3  3<br /> b<br /> b<br /> <br /> A. 8 .<br /> B. 8 .<br /> C. 10 .<br /> Câu 18. Nghiệm của phương trình log 4  x  1  log 4  x  3  3 là<br /> <br /> D. 10 .<br /> <br /> A. x  8 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> C. x  1  2 27 .<br /> D. x  1  2 17 .<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 19. Cho hàm số y  x 4  x 2  1 có đồ thị  C  . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm cực đại của  C  và có<br /> 4<br /> 2<br /> hệ số góc k . Tìm k để tổng khoảng cách từ hai điểm cực tiểu của  C  đến d là nhỏ nhất.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> B. k   .<br /> C. k  1.<br /> D. k   .<br /> 16<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Biết SA   ABCD  , AB  BC  a ,<br /> A. k  <br /> <br /> AD  2a , SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E bằng<br /> a 3<br /> a 6<br /> a 30<br /> .<br /> B. a .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 21. Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong<br /> <br /> A.<br /> <br /> mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 .<br /> 2/5 - Mã đề 003<br /> <br /> Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng<br /> A. V  18a3 3 .<br /> <br /> B. V  9a3 3 .<br /> <br /> 9a3 15<br /> .<br /> 2<br /> như hình<br /> <br /> C. V <br /> <br /> Câu 22. Đồ thị của hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c <br /> <br /> <br /> <br /> D. V  18a3 15<br /> <br /> vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A.  0; 1 .<br /> <br /> B.  ; 0  .<br /> <br /> C.  1; 0  .<br /> <br /> D. 1;    .<br /> <br /> Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .<br /> <br /> B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .<br /> <br /> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .<br /> <br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .<br /> <br /> Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số<br /> y  x3  3x  1 tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ dương.<br /> <br /> A. 1  m  3.<br /> B. 1  m  1.<br /> C. m  1.<br /> D. 1  m  3.<br /> Câu 25. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Thể tích<br /> khối nón bằng<br /> 2 a3<br /> 2 a3<br /> 2 2 a3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. 2 a3 .<br /> 3<br /> 12<br /> 3<br /> Câu 26. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ,<br /> <br /> A.<br /> <br /> ACD , ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng<br /> A.<br /> <br /> V<br /> .<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4V<br /> .<br /> 9<br /> <br /> C.<br /> <br /> V<br /> .<br /> 27<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4V<br /> .<br /> 27<br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 27. Viết biểu thức P <br /> <br /> a2a 2 3 a4<br /> <br /> A. P  a 2 .<br /> <br /> B. P  a 4 .<br /> <br /> 6<br /> <br /> a5<br /> <br /> ,  a  0  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.<br /> C. P  a .<br /> <br /> D. P  a5 .<br /> <br /> Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  1 3  x 2 bằng<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. 0 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 29. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y  2 x  m tiếp xúc với đồ thị hàm số y <br /> <br /> 2x  3<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> 2<br /> B. m  2 .<br /> C. m  2 2 .<br /> D. m  2 2 .<br />  1.<br /> 2<br /> Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và<br /> <br /> A. m  <br /> <br /> SA  a 2 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng<br /> <br /> 3/5 - Mã đề 003<br /> <br /> 4 3<br /> 8 a3 2<br /> B.<br /> .<br /> a .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 31. Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d<br /> <br /> C. 8 a3 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> D. 4 a3 .<br /> <br />  a, b, c, d   . Đồ thị của hàm số<br /> <br /> y  f  x  như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 5 f ( x)  6  0 là<br /> <br /> A. 2 .<br /> B. 3 .<br /> C. 1 .<br /> D. 0 .<br /> Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  5 trên đoạn 1;5 bằng<br /> B. 22 .<br /> C. 6 .<br /> 2<br /> Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  với x <br /> A. 15 .<br /> <br /> D. 10 .<br /> . Có bao nhiêu giá trị<br /> <br /> nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  8x  m  có 5 điểm cực trị?<br /> A. 17 .<br /> <br /> B. 18<br /> <br /> C. 15 .<br /> D. 16<br /> m2 3<br /> Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y <br /> x  (m  2) x 2  (3m  1) x  1 đồng biến trên<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. 2  m   .<br /> B. m   .<br /> C. 2  m   .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 35. Tập nghiệm S của phương trình 2x1  8 là<br /> <br /> D. 2  m  0 .<br /> <br /> A. S  1 .<br /> <br /> D. S  4 .<br /> <br /> B. S  2 .<br /> <br /> C. S  1 .<br /> 1<br /> <br /> Câu 36. Tập xác định D của hàm số y   x 2  6 x  8 3 là<br /> A. D <br /> <br /> .<br /> <br /> B. D   2; 4 .<br /> <br /> C. D   ; 2   4;   .<br /> <br /> D. D   ; 2    4;   .<br /> <br /> Câu 37. Phương trình log3  2 x  1  3 có nghiệm duy nhất bằng<br /> A. 12 .<br /> B. 13 .<br /> C. 4 .<br /> D. 0 .<br /> Câu 38. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy R  2 và đường sinh l  3 bằng<br /> A. 12 .<br /> B. 6 .<br /> C. 4 .<br /> D. 24 .<br /> Câu 39. Nếu kích thước của hình hộp chữ nhật được tăng lên hoặc giảm đi lần lượt là k1 , k 2 , k3 lần nhưng<br /> thể tích vẫn không thay đổi thì<br /> A. k1  k2  k3  1.<br /> B. k1k2 k3  1 .<br /> C. k1k2  k2 k3  k3k1  1 .<br /> D. k1  k2  k3  k1k2 k3 .<br /> Câu 40. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây<br /> A. y   x4  3x 2  1 .<br /> C. y  x4  3x 2  1.<br /> <br /> B. y  x3  3x 2  1 .<br /> D. y   x3  3x 2  1.<br /> <br /> Câu 41. Đạo hàm của hàm số y  log5  x2  2  là<br /> A. y <br /> <br /> 2x<br /> .<br />  x  2 .ln 5<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 2x<br /> .<br /> x 2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 1<br /> .<br />  x  2 ln 5<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2 x.ln 5<br /> .<br /> x2  2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 42. Cho hàm số y <br /> <br /> 2<br /> <br /> f  x<br /> với f  x   g  x   0 , có lim f  x   1 và lim g  x   1. Khẳng định nào<br /> x <br /> x <br /> g  x<br /> <br /> 4/5 - Mã đề 003<br /> <br /> sau đây là khẳng định đúng?<br /> A. Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.<br /> B. Đồ thị của hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.<br /> C. Đồ thị của hàm số đã cho có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.<br /> D. Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1.<br /> <br /> 3<br /> Câu 43. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số f  x   2  m  1 x3  2mx 2  2  m  1 x  2m , ( m là tham số khác  )<br /> 4<br /> và g  x    x 4  x 2 là<br /> B. 3 .<br /> C. 2 .<br /> D. 4 .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 44. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d   có đồ thị như<br /> A. 1 .<br /> <br /> hình vẽ bên. Số điểm cực tiểu của hàm số này là<br /> A. 0<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,<br /> góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng  BCCB  bằng 30 . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng<br /> trụ ABC. ABC bằng<br /> A. 2 a3 .<br /> B. 4 a3 .<br /> C.  a3 .<br /> D. 3 a3 .<br /> Câu 46. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA  2 , OB  4 ,<br /> <br /> OC  6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.<br /> A. 24 .<br /> <br /> B. 8 .<br /> <br /> Câu 47. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A. 1 .<br /> <br /> C. 16 .<br /> <br /> x  5x  1<br /> 1 <br /> trên đoạn  ;3 bằng<br /> x<br /> 2 <br /> <br /> 5<br /> B.  .<br /> 2<br /> <br /> C. 3 .<br /> <br /> Câu 48. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị của hàm số y <br /> A.  0; 1 ,  2;1 .<br /> <br /> D. 48 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 1; 2  .<br /> <br /> 5<br /> D.  .<br /> 3<br /> <br /> 2x 1<br /> tại các điểm có tọa độ là<br /> x 1<br /> <br /> C.  1;0  ,  2;1 .<br /> <br /> D.  0; 2  .<br /> <br /> Câu 49. Cho hàm số y   x3  3x  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của<br /> <br />  C  với trục tung.<br /> A. y  3x  2 .<br /> B. y  3x  2 .<br /> C. y  2 x  1.<br /> D. y  2 x  1 .<br /> Câu 50. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d   có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Hàm số đã cho là<br /> A. y  x3  3x 2  1 .<br /> <br /> B. y   x3  3x  2 .<br /> <br /> C. y   x3  3x 2  1 .<br /> <br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> 5/5 - Mã đề 003<br /> <br /> D. y   x3  3x2  2 .<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2