intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 485 dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra môn Vật lí. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút;  (30 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh: ............................. Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng giảm liên tục. B. không đổi. C. giảm về 0. D. tăng rất lớn. Câu 2: Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi. B. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển. C. phụ thuộc vào điện trường. D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. Câu 3: Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8  . Hiệu điện thế giữa  hai đầu cuộn dây là A. 0,1 V. B. 10 V. C. 5,1 V. D. 6,4 V. Câu 4: Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí A. chỉ là ion âm. B. chỉ là electron. C. chỉ là ion dương. D. là electron, ion dương và ion âm. Câu 5: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện   thế 10V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế A. 22,5V. B. 8V C. 15V D. 10V Câu 6: Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hóa của kim loại nào đó, ta   cần phải sử dụng các thiết bị A. ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây. B. cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây. C. vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây. D. cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây. Câu 7: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó  hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 2,5 (A). B. I = 120 (A). C. I = 12 (A). D. I = 25 (A). Câu 8: Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì: A. ghép 3 pin song song. B. không ghép được. C. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại. D. ghép 3 pin nối tiếp. Câu 9: Cho đoạn mạch gồm điện trở  R1 = 100Ω, mắc nối tiếp với điện trở  R 2 = 200Ω. đặt vào hai đầu  đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa  hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu ? A. 24V. B. 27V. C. 12V. D. 18V. Câu 10: Cường độ  điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 ­9 (C), tại một điểm trong chân không cách  điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,225 (V/m). B. E = 4500 (V/m). C. E = 0,450 (V/m). D. E = 2250 (V/m). Câu 11: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi. B. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. C. Tăng lên. D. Không thay đổi. Câu 12: Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. B. chỉ cần có hiệu điện thế. C. chỉ cần có các vật dẫn. D. chỉ cần có nguồn điện. Câu 13: Một điện tích điểm Q đặt tại điểm A trong chân không, cường độ  điện trường tại M trong điện   trường có độ lớn 400V/m. Cường độ điện trường tại điểm N đối xứng với A qua M có độ lớn bao nhiêu ? A. 400V/m B. 100V/m C. 1600 V/m D. 200V/m Câu 14: Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. kVA D. W Câu 15: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. Chất điện môi giữa hai bản tụ. C. Bản chất của hai bản tụ. D. Khoảng cách giữa hai bản tụ. Câu 16: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch  là: A. RTM = 200 (Ω). B. RTM = 500 (Ω). C. RTM = 400 (Ω). D. RTM = 300 (Ω). Câu 17:  Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ  lớn lực   Culông: A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 18: Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của  dây dẫn sẽ A. giảm bốn lần. B. tăng gấp bốn. C. tăng gấp đôi. D. giảm một nữa. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng  khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. B. dùng huy chương làm catốt. C. dùng muối AgNO3. D. dùng anốt bằng bạc. Câu 20: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. ampe kế. B. công tơ điện. C. tĩnh điện kế. D. vôn kế. Câu 21: Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. cho một vật tiếp xúc với một cục pin. B. đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện. C. cọ chiếc vỏ bút lên tóc. D. đặt một vật gần nguồn điện. Câu 22: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2  0. C. q1.q2 
  3. Câu 28: Một mạch điện có 2 điện trở  3  và 6  mắc song song được nối với một nguồn điện có điện  trở trong 1 . Hiệu suất của nguồn là: A. 16,6% B. 90% C. 66,6% D. 11,1% Câu 29: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 µF – 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120 V. Tụ  điện tích được điện tích là A. C. 10­4 C. B. 6.10­4 C. 24.10­4 C. D. 4.10­3 C. Câu 30: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4, có anôt bằng Cu. Biết rằng đương  1 A lượng  hóa  của đồng   k . 3,3.10 7 kg/C.  Để  trên catôt  xuất  hiện  0,33 kg  đồng,  thì  điện tích   F n chuyển qua bình phải bằng: A. 5.106 (C). B. 105 (C). C. 106 (C). D. 107 (C). ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2