intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 Sinh 12 năm 2013-2014 (kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyen Nha Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

145
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK1 Sinh 12 năm 2013-2014 (kèm đáp án) giúp các bạn học sinh 12 ôn tập dễ dàng với nội dung câu hỏi bám sát chương trình học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Sinh 12 năm 2013-2014 (kèm đáp án)

  1. ĐỀ THI KIỂM TRA HKI MÔN SINH - 12 NĂM HỌC 2013 – 2014 Câu 1: Ở gà, gen B (trội) qui định sự hình thành sắc tố của lông, gen lặn (b) không có khả năng này; gen A (trội) không qui định sự hình thành sắc tố của lông nhưng có tác dụng át chế hoạt động của gen B, gen a (lặn) không có khả năng át chế. Lai gà lông trắng với nhau F1 được toàn lông trắng, F2 tỉ lệ phân li như thế nào? A. 9 gà lông trắng : 7gà lông nâu. B. 9 gà lông trắng : 6 gà lông đốm : 1 gà lông nâu. C. 13 gà lông trắng : 3 gà lông nâu. D. 15 gà lông trắng : 1 gà lông nâu. Câu 2: Một quần thể có cấu trúc như sau P: 17,34%AA : 59,32%Aa : 23,34%aa. Trong quần thể trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F3? A. Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA : 49,82%Aa : 28,09%aa. B. Tần số tương đối của A/a = 0,47/0,53. C. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P. D. Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P. Câu 3: Phân tử mARN sơ khai và mARN trưởng thành được phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực thì loại mARN nào ngắn hơn? Tại sao? A. Không có loại ARN nào ngắn hơn vì mARN là bản sao của ADN, trên đó làm khuôn mẫu sinh tổng hợp prôtêin. B. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khai đã loại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của một gen. C. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi tổng hợp được mARN đã loại bỏ các intrôn, các đoạn êxôn liên kết lại với nhau. D. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khai đã loại bỏ vùng điều hòa và vùng kết thúc của một gen. Câu 4: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên? A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. TAG, GAA, ATA, ATG. C. AAG, GTT, TXX, XAA. D. AAA, XXA, TAA, TXX. Câu 5: Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại? A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch. B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người. C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể. D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm. Câu 6: phân tích thành phần hoá học của một Axit nucleic cho thấy tỷ lệ các loại nucleotit như sau: A = 20%; G = 35% ; T = 20%. Axit này là A. ARN có cấu trúc mạch kép B. ADN có cấu trúc mạch đơn C. ADN có cấu trúc mạch kép D. ARN có cấu trúc mạch đơn Câu 7: Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do sự tương tác c ủa hai alen tr ội A và B quy đ ịnh. Trong ki ểu gen, khi có cả alen A và alen B thì cho lông đen, khi chỉ có alen A ho ặc alen B thì cho lông nâu, khi không có alen trội nào thì cho lông trắng. Cho phép lai P : AaBb x aaBb, theo lí thuyết, trong t ổng s ố các cá th ể thu đ ược ở F 1, số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ A. 25% B. 50% C. 37,5% D. 6,25% Câu 8: Cho các bước tao động vật chuyển gen: (1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
  2. (2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường. (3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm (4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là A. (1)  (3)  (4)  (2) B. (3)  (4)  (2)  (1) C. (1)  (4)  (3)  (2) D. (2)  (3)  (4)  (2) Câu 9: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toan so v ới alen a quy đ ịnh thân th ấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho giao phấn hai cây thu ần ch ủng cùng loài (P) khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, thu được F 1 gồm toàn cây thân cao, quả tròn. Cho F 1 tự thận phấn, thu được F2 gồm 50,16% cây thân cao, quả tròn; 24,84% cây thân cao, quả dài; 24,84% cây thân th ấp, qu ả tròn; 0,16% cây thân thấp, quả dài. Biết rằng trong quá trình gi ảm phân hình thành giao t ử đ ực và giao t ử cái đ ều x ảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của F1 là Ab AB Ab AB A. ; 8% B. ; 8% C. ; 16% D. ; 20% aB ab aB ab Câu 10: Loại đột biến nào xẩy ra ở cả trong nhân và ngoài nhân A. Đột biến số lượng NST B. Đột biến gen C. Đột biến cấu trúc NST D. Đột biến đa bội và lệch bội Câu 11: Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. B. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp. C. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở kiểu gen thể dị hợp. D. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể. Câu 12: Ở ngô, giả thiết hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh, noãn (n+1) v ẫn thụ tinh bình thường. Gọi gen R quy định hạt đỏ, trội hoàn toàn so với gen r quy đ ịnh h ạt tr ắng. Lai P: ♂ RRr (2n+1) x ♀ RRr (2n+1), tỉ lệ kiểu hình ở F1 là A. 5 đỏ: 1 trắng. B. 11 đỏ: 1 trắng. C. 35 đỏ: 1 trắng. D. 17 đỏ: 1 trắng. Câu 13: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so v ới alen a quy đ ịnh thân th ấp; alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa tr ắng; alen D quy đ ịnh qu ả đ ỏ tr ội hoàn toàn v ới alen d quy định quả vàng; alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy đ ịnh qu ả dài. Tính theo lí thuy ết, AB DE AB DE phép lai (P) x trong trường hợp giảm phân bình thường, quá trình phát sinh giao tử đực và ab de ab de giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với tần số 20%, gi ữa các alen E và e có t ần s ố 40%, cho F1 có kiểu hình thân cao, hoa tím, quả đỏ, tròn chiếm tỉ lệ: A. 56,25 % B. 38,94% C. 18,75% D. 30,25% Câu 14: Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình thường, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết thể tam nhi ễm ở c ặp nhi ễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho dạng quả bầu dục. Cây bình thường thụ phấn cho cây tam nhiễm ở nhiễm sắc thể số 1 cho những dạng quả như thế nào? A. 75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n +1) quả tròn. B. 25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n +1) quả tròn. C. 100% (2n) quả bầu dục . D. 50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n +1) quả tròn. Câu 15: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật sẽ làm cho A. số lượng cá thể của quần thể tăng lên mức tố đa
  3. B. số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu. C. mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong. D. số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường. Câu 16: Một loài có bộ NST ( 2n = 40) vào kì đầu của gi ảm phân I có 1% số t ế bào xảy ra ti ếp h ợp và trao đ ổi chéo giữa một crromatit của NST số 1 với cromatit c ủa NST s ố 3 trong s ố các giao t ử đ ược t ạo ra thì s ố giao t ử bị đột biến là: A. 0,25% B. 0,5% C. 0,75% D. 1% Câu 17: Nếu cho cây có KG AaBb tự thụ phấn thì xác suất thu được ít nhất m ột cây có ki ểu hình tr ội c ủa m ột hoặc hai gen là bao nhiêu? Biết rằng gen A và B phân li độc lập. A. 63,5%. B. 75,25%. C. 93,75%. D. 83,75%. Câu 18: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hi ệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hi ện thể m ột. Thể m ột này có b ộ nhi ễm s ắc th ể nào trong các b ộ nhiễm sắc thể sau đây? A. AaBbDEe B. AaBbEe C. AaBbDdEe D. AaaBbDdEe Câu 19: Ở một loài thực vật: A- thân cao, a - thân thấp; B- hoa đ ỏ, b- hoa tr ắng; D- qu ả tròn, d- qu ả dài. Cho cây thân cao hoa đỏ quả tròn tự thụ phấn, F 1 gồm: 301 cây thân cao hoa đỏ quả dài; 99 cây thân cao hoa tr ắng quả dài; 600 cây thân cao hoa đỏ quả tròn; 199 cây thân cao hoa tr ắng qu ả tròn; 301 cây thân th ấp hoa đ ỏ qu ả tròn; 100 cây thân thấp hoa trắng quả tròn. Biết không xảy ra đột biến, kiểu gen của P là Ad Bd AB AD A. Bb . B. Aa . C. Dd . D. Bb . aD bD ab ad Câu 20: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đ ột bi ến. Theo lí thuyết, phép lai : AaBbDdEe x AabbDdee cho đời con có kiểu hình mang 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 81 27 7 9 A. B. C. D. 256 128 32 64 Câu 21: Một NST chứa 38 nucleôxom. mỗi đoạn nối có 15 cặp nucleotit. Số nucleoxom và chiều dai NST là: A. 341 và 1, 25783 micromet B. 325 và 1,45670 micromet C. 421 và 2, 05207 micromet D. 318 và 0.60954 micromet Câu 22: Cho cây lưỡng bội dị hợp tử về hai cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phân li đ ộc l ập và không có đột biến xẩy ra. tính theo lý thuyết, trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử về một cặp gen và số cá thể có kiểu gen đồng hộ tử về hai cặp gen có tỷ lệ lần lượt là: A. 25% và 50% B. 25% và 25% C. 50% và 25% D. 50% và 50% Câu 23: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so v ới alen quy đ ịnh hoa tr ắng. M ột qu ần thể của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 64% số cây hoa đ ỏ. Ch ọn ng ẫu nhiên hai cây hoa đ ỏ, xác suất để cả hai cây được chọn có kiểu gen dị hợp tử là A. 14,06% B. 75,0% C. 56,25% D. 25% Câu 24: Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn , alen b hoa trắng. Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb, ở đời con thu được phần lớn các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng . Biết rằng sự biểu hiên màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường, không xẩy ra đột biến gen, đột biến NST . các cây hoa trắng này là A. thể một B. Thể không C. thể ba D. thể bốn Câu 25: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên k ết hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1? AB ab Ab Ab Ab Ab AB AB A. B. C. D. ab ab aB ab aB aB ab ab
  4. Câu 26. Tần số HVG 50% khi tỷ lệ % số tế bào xảy ra trao đổi chéo tính trong t ổng s ố t ế bào tham gia gi ảm phân là: A. 100% B. 25% đối với giới đực C. 25% số tế bào sinh tinh D. 50% Câu 27: Ở ruồi dấm, gen A thân xám trội hoàn toàn a thân đen,B cánh dài trội hoàn toàn, b cánh cụt. Hai cặp gen này trên NST thường. Gen D mắt đỏ trội hoàn toàn, d mắt trắng, gen quy đ ịnh màu m ắt n ằm trên NST gi ới tính X không có alen trên Y. Phép lai: AB/ab XD Xd x AB/ab XD Y cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỷ lệ 15% . Tính theo lý thuyết, tỷ lệ ruồi đực F1 có kiểu hình thân đen cánh cụt mắt đỏ chiếm tỷ lệ A. 7,5% B. 15% C. 2,5% D. 5% Bd Câu 28: Có 3 tế bào đều có kiểu gen Aa EeGgHh tiến hành giảm phân xảy ra trao đổi đoạn theo lí thuyết, bD tối đa có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử A. 8 B. 12 C. 64 D. 16 Câu 29: Enzim ARN polimeraza có thể nhận biết được đầu của một gen cần phải phiên mã là nhờ A. mỗi gen đều có mã mở đầu TAX ở đầu 3` gen. B. mỗi gen đều có trình tự nucleotit đặc biệt ở đầu 3` trong vùng điều hòa của gen. C. mỗi gen đều có mã mở đầu TAX ở đầu 3` gen. D. mỗi gen đều có trình tự nucleotit đặc biệt ở đầu 5` trong vùng điều hòa của gen. Câu 30: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST th ường quy đ ịnh, b ệnh máu khó đông do gen l ặn nằm trên NST giới tính X. Ở một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có bố, bà ngoại và ông n ội b ị máu khó đông, có bà nội và mẹ bị bạch tạng. Bên phía ngươid chồng có b ố b ị bặch t ạng . Nh ững ng ười khác trong gia đình đều không bị hai bệnh này. Cặp vợ chồng này sinh một đứa con, Xác suất để đứa con này bị cả hai bệnh A. 37,5% B. 6,25% C. 18.75% D. 12,5% Câu 31: Một loài hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đ ơn, D: hoa đ ỏ, d: hoa tr ắng. Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P: (Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd) n ếu F b xuất hiện tỉ lệ 1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏ, kiểu gen của bố mẹ là: Ad ad BD bd Bd bd AD ad A. Bb × bb . B. Aa × aa . C. Aa × aa . D. Bb × bb . aD ad bd bd bD bd ad ad Câu 32. Xét một locut có 4 alen A1, A2, A3 và A4 ở một sinh vật lưỡng bội. Số kiểu gen có thể có ở locut này là và số kiểu gen dị hợp lần lượt là A. 10 kiểu gen - 4 dị hợp tử. B. 8 kiểu gen - 6 dị hợp tử. C. 16 kiểu gen - 8 dị hợp tử. D. 10 kiểu gen - 6 dị hợp tử Câu 33. Bước nào sau đây không thể áp dụng để tạo giống bằng nhân bản vô tính: A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân, tách tế bào trứng của cừu khác. B. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi. C. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó phát triển thành phôi riêng biệt. D. Chuyển nhân tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân. Câu 34. Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp về thân xám, cánh dài, thu đ ược kiểu hình l ặn thân đen, cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%, (biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng). Tần số hoán vị gen là A. 40%. B. 18%. C. 36%. D. 36% hoặc 40%. Câu 35. Cho các khâu sau: 1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp. 2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào. 3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
  5. 4. Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn. 5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp. 6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc. Trình tự các bước trong kĩ thuật di truyền là A. 2,4,1,3,5,6. B. 1,2,3,4,5,6. C. 2,4,1,3,6,5. D. 2,4,1,5,3,6. Câu 36. Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. AB D d AB D Phép lai: XX x X Y cho F1 có ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 5%. Tính ab ab theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là A. 5%. B. 15%. C. 7,5%. D. 2,5%. Câu 37. Ở quần thể người có một số thể đột biến sau: 1 - Ung thư máu; 2 - Hồng cầu hình liềm; 3 - Bạch tạng; 4 - Hội chứng Claiphentơ; 5 - Dính ngón tay số 2 và 3; 6 - Máu khó đông; 7 - Hội chứng Tơcnơ; 8 - Hội chứng Đao; 9 - Mù màu. Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể? A. 1,2,4,5. B. 4, 5, 6, 8. C. 1, 3, 7, 9. D. 1, 4, 7 và 8 Câu 38. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con phân li theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen và tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là: Ab AB Ab AB A. , 12%. B. , 6%. C. , 24%. D. 36%. aB ab aB ab Câu 39. Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn (P), thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho cây hoa đỏ F1 giao phấn trở lại với cây hoa trắng (P), thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Cho biết không có đột biến xảy ra, sự hình thành màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Có thể kết luận màu sắc hoa của loài trên do A. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu bổ sung quy định. B. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. C. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội không hoàn toàn. D. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp quy định Câu 40. Người ta có thể tạo ra giống cà chua để vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng. Đây là thành tựu của A. lai hữu tính. B. công nghệ gen. C. gây đột biến nhân tạo. D. công nghệ tế bào. Câu 41: Dạng đột biến nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể? A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
  6. Câu 42: Cây có kiểu gen AaBbCcDd khi tự thụ phấn sẽ cho tỉ lệ các cá thể đồng h ợp t ử tr ội v ề t ất c ả các c ặp alen trên tổng số các cá thể là bao nhiêu? Biết rằng các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau. A. 1/256. B. 1/64. C. 1/512. D. 1/128. Câu 43: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. M ột h ợp t ử c ủa loài này sau 4 l ần nguyên phân liên tiếp môi trường nội bào đã cung cấp 165 NST đơn. Hợp tử trên có thể phát triển thành A. Thể ba nhiễm. B. Thể khuyết nhiễm. C. Thể một nhiễm. D. Thể bốn nhiễm. Câu 44: Một QT TV có các cây 2n và 4n, A-đỏ, a-vàng, cây 4n giảm phân cho giao tử 2n. Phép lai cho t ỷ l ệ phân ly KH 11 đỏ : 1 vàng là : A. AAaa x Aa, AAaa x AAaa . B. AAaa x Aa, AAaa x aaaa . C. AAaa x Aa, AAaa x Aaaa . D. AAaa x aa, AAaa x Aaaa . Câu 45: Một QT đạt trạng thái CB có 1 lôcut gồm 4 alen với các tần số sau : a1 (0,1), a2 (0,2), a3 (0,3), a4 (0,4), tần số của các KG a2a4,a1a3,a3a3 lần lượt: A. 0,08 ;0,03 ;0,09. B. 0,16 ;0,06 ;0,09. C. 0,16 ;0,06 ;0,18. D. 0,08 ;0,03 ;0,18. Câu 46: Một lôcut có 5 alen nằm trên NST thường : A1, A2, A3, A4, A5, biết thứ bậc trội của các alen A1>A2>A3>A4>A5. Vậy trong quần thể tồn tại số lượng kiểu gen và kiểu hình khác nhau lần lượt là A. 15, 5 B. 32, 5 C. 25, 10 D. 30, 10 Câu 47: Trong một tế bào, xét 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp NST thường trong đó c ặp gen Bb phân li đ ộc lập với 2 cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là : BD BD AD Ad A. Aa hoặc Aa B. Bb hoặc Bb bd bd ad aD AB AB AD Ad C. Dd hoặc Dd D. Bb hoặc Bb ab ab Ad aD Câu 48: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con phân li theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là A. 12%. B. 6%. C. 24%. D. 36%. Câu 49: Khảo sát hệ nhóm máu A,B,O của một quần thể người t ại m ột vùng có 14500 dân. Trong đó có 3480 ng ười có nhóm máu A, 5075 người có nhóm máu B, 5800 người có nhóm máu AB, 145 ng ười có nhóm máu O. T ần s ố t ương đ ối của các alen IA, IB,IO trong quần thể là: A. IA = 0,4; IB = 0,5; IO= 0,1. B. IA = 0,6; IB = 0,3 ; IO= 0,1. C. IA = 0,3; IB = 0,6 ; IO= 0,1. D. IA = 0,5; IB = 0,4 ; IO= 0,1. Câu 50: Ở giới cái một loài động vật (2n = 24), trong đó b ốn c ặp NST đ ồng d ạng có c ấu trúc gi ống nhau, gi ảm phân có trao đổi chéo đơn xảy ra ở 2 cặp NST, số loại giao tử tối đa là A. 16384. B. 16. C. 1024. D. 4096.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2