intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Địa 6 - Phòng GD&ĐT Cam Ranh Khánh Hòa

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

337
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo đề kiểm tra học kỳ 2 môn Địa 6 của phòng GD&ĐT Cam Ranh Khánh Hòa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Địa 6 - Phòng GD&ĐT Cam Ranh Khánh Hòa

  1. PHÒNG GD&ĐT CAM RANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHÁNH HOÀ MÔN ĐỊA LÝ, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm) Câu 1: 1,5 điểm Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng ở đầu ý đúng trong các câu sau: a) Lớp ôdôn nằm ở tầng nào của khí quyển? A. Đối lưu. B. Bình lưu. C. Các tầng cao. D. Tất cả các tầng của khí quyển. b) Tín phong là loại gió thổi thường xuyên từ : A. khoảng các vĩ độ 30o Bắc và Nam về xích đạo. B. khoảng các vĩ độ 30o Bắc và Nam lên khoảng các vĩ độ 60o Bắc và Nam. C. khoảng các vĩ độ 60o Bắc và Nam về 2 cực Bắc và Nam. D. hai cực Bắc và Nam về khoảng các vĩ độ 60o Bắc và Nam. c) Độ muối của nước biển và đại dương cao hay thấp tuỳ thuộc vào: A. nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít. B. lượng mưa cao hay thấp. C. độ bốc hơi lớn hay nhỏ. D. Tất cả các nguyên nhân trên. Câu 2: 1,0 điểm Chọn các cụm từ trong ngoặc (vùng biển nóng, vùng biển lạnh, vĩ độ cao, vĩ độ thấp) điền vào các chỗ chấm (......) trong câu sau cho phù hợp Những dòng biển chảy từ các ..........(1).........ở các..........(2)..........về phía vùng biển lạnh là những dòng biển nóng Những dòng biển chảy từ các ..........(3).........ở các vĩ độ cao về phía..........(4)..........là những dòng biển lạnh
  2. II. Tự luận (7,5 điểm) Câu 3: 2 điểm Nêu sự khác nhau giữa hiện tượng sóng biển và thủy triều, nguyên nhân của các hiện tượng này. Câu 4: 3,5 điểm Trình bày sự thay đổi nhiệt độ của không khí theo vị trí gần hay xa biển, độ cao và vĩ độ. Câu 5 : 2 điểm Vẽ hình tròn biểu thị Trái Đất và điền trên hình vẽ các đai khí áp, gió Tây ôn đới và Tín phong.
  3. TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II DIÊN KHÁNH - KHÁNH HOÀ MÔN ĐỊA LÝ, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu1: 3 điểm Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng ở đầu ý đúng trong các câu sau: a). Các hiện tượng khí tượng xảy ra ở tầng nào của khí quyển? A. Đối lưu. B. Bình lưu. C. Các tầng cao. D. Tất cả các tầng của khí quyển. b) Nhiệt độ không khí ở độ cao 1000m là bao nhiêu khi nhiệt độ không khí ở độ cao 0 m là 240C ? A. 160C. B. 180C. C. 200C. D. 220C. c) Đới khí hậu có lượng mưa lớn nhất trên Trái Đất là : A. hàn đới. B. ôn đới bắc bán cầu. C. nhiệt đới. D. ôn đới nam bán cầu. d) Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm của đới khí hậu ôn đới? A. Lượng nhiệt nhận được trung bình. B. Mùa đông là lúc nhiệt độ giảm đi chút ít. C. Các mùa thể hiện rất rõ trong năm. D. Lượng mưa trung bình năm từ 500 mm đến 1000 mm.
  4. e) Độ muối của nước biển và đại dương cao hay thấp tuỳ thuộc vào: A. nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít. B. lượng mưa cao hay thấp. C. độ bốc hơi lớn hay nhỏ. D. Tất cả các nguyên nhân trên. g) Độ muối của biển nước ta là : A. 31 %0 B. 32 %0 C. 33 %0 D. 34 %0 Câu 2 : 1 điểm Ghép mỗi chữ số ở bên trái với một chữ cái ở bên phải thể hiện đúng nguyên nhân chủ yếu của mỗi hiện tượng 1. Sóng a. Động đất ngầm dưới đáy biển 2. Sóng thần b. Gió 3. Thuỷ triều c. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất 4. Dòng biển d. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời II. Tự luận (6 điểm) Câu 3 : 2 điểm Nêu tính chất cơ bản của các khối khí nóng, lạnh, đại dương, lục địa và nguyên nhân của những tính chất đó. Câu 4 : 2 điểm Nêu vị trí và các đặc điểm chủ yếu (nhiệt độ, gió, mưa) của đới khí hậu nhiệt đới. Câu 5: 2 điểm Nêu khái niệm: lưu lượng, lưu vực sông và thuỷ chế của sông.
  5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II DIÊN KHÁNH - KHÁNH HOÀ MÔN ĐỊA LÝ, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: 3 điểm Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng ở đầu ý đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau: a) Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới? A. Lượng nhiệt nhận được tương đối nhiều. B. Mùa đông là lúc nhiệt độ giảm đi chút ít. C. Các mùa thể hiện rất rõ trong năm. D. lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm đến 2000 mm. b) Ở nhiệt độ 200C, lượng hơi nước tối đa mà 1 m3 không khí chứa được là: A.16 gam. B.17 gam. C.18 gam. D. 19 gam. c) Sông là: A. dòng nước chảy trên bề mặt Trái Đất. B. dòng nước chảy ổn định trên bề mặt Trái Đất. C. dòng nước chảy thường xuyên trên bề mặt lục địa. D. dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. d) Hệ thống sông gồm có: A. sông chính và sông phụ. B. chi lưu và sông chính. C. phụ lưu và sông chính. D. sông chính, phụ lưu và chi lưu. 1
  6. e) Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là: A. 32 %o B. 33 %o C. 34 %o D. 35 %o g) Thành phần nào chiếm phần lớn trọng lượng của đất? A. Khoáng. B. Hữu cơ. C. Nước. D. Không khí. II. Tự luận. (7 điểm) Câu 2: 3,5 điểm a) Vì sao độ muối của nước trong các biển và đại dương lại khác nhau? b) Nêu sự khác nhau giữa hiện tượng sóng biển và thủy triều, nguyên nhân của 2 hiện tượng trên. Câu 3: 1,5 điểm Hai thành phần chính của đất (thổ nhưỡng) là những thành phần nào? Độ phì của đất có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của thực vật ? Câu 4: 2 điểm - Nêu khái niệm lưu vực sông và lưu lượng. - Lợi ích của sông ngòi đối với sản xuất và đời sống 2
  7. TRƯỜNG THCS SÔNG MÃ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SƠN LA MÔN ĐỊA LÝ, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau: a) Hai nửa cầu Bắc và Nam nhận được ánh sáng như nhau vào những ngày nào? a. 22- 6 và 22-12. b. 21- 3 và 23- 9. c. 23- 9 và 22- 12. D. 21- 3 và 22- 6. b) Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục của Trái Đất luôn: A. giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng không đổi. B. giữ nguyên độ nghiêng và đổi hướng. C. thay đổi độ nghiêng và hướng. D. không nghiêng và không đổi hướng. c) Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là: A. 365 ngày. B. 366 ngày. C. 366 ngày 6 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. d) Địa hình là kết quả tác động của: A. Nội lực. B. Ngoại lực. C. Nội lực và ngoại lực. D. Vận động nâng lên của Trái Đất. 1
  8. Câu2. (1 điểm) Hãy nối ý ở các ô bên trái và bên phải để nêu đúng đặc điểm của từng lớp cấu tạo của Trái Đất: 1. Lớp trung gian a. Dày gần 3000 km. Trạng thái vật chất: từ quánh dẻo 2. Lõi Trái Đất đến lỏng. 3. Lớp vỏ Trái Đất b. Dày trên 3000 km. Trạng thái vật chất: lỏng ở ngoài, rắn ở trong. c. Dày từ 5- 70 km. Vật chất ở trạng thái rắn chắc. Câu 3 (1,0 điểm). Hãy chọn dấu nhỏ hơn () điền vào ô trống giữa các tỉ lệ bản đồ sau cho đúng: 1 1 1 aa 100.000 900.000 1.200.000 II. Tự luận (6 điểm) Câu 4 (1,0 điểm). Điền các cụm từ núi trẻ, núi già vào chỗ chấm (……) dưới 2 hình sau cho phù hợp: A……………………………….. B…………………………………. 2
  9. Câu 5 (5 điểm). Dựa vào hình vẽ dưới đây và kiến thức đã học. Hãy: a. Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời. b. Giải thích sự hình thành mùa nóng và mùa lạnh ở các nửa cầu trên Trái Đất. 3
  10. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0