intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:128

60
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra học kì I lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 12<br /> NĂM HỌC 1010-2011<br /> Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100 2coc100t (V) thì dòng điện qua mạch<br /> là i = 2cos100t (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là<br /> A. R = 200.<br /> B. R = 50.<br /> C. R = 100.<br /> D. R = 20.<br /> Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình: x1  A cos( t   / 6)( cm ) và x2  A cos(t   / 3)( cm) . Hai<br /> dao động này<br /> A Lệch pha  / 4<br /> B. Lệch pha  / 2<br /> C. Lệch pha  / 6<br /> D. Ngược pha<br /> Câu 3: Cho một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp<br /> giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u  220 2 cos(100πt   / 3)(V ) và<br /> <br /> i  2 2 cos(100πt   / 6)( A) . Hai phần tử đó là?<br /> A. R và L<br /> B. R và L hoặc L và C C. L và C<br /> D. R và C<br /> Câu 4. Con lắc lò xo : k=20N/m, m=0,2kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t có vận tốc v=20cm/s, gia tốc là<br /> 2<br /> <br /> a  2 3( m / s ) . Biên độ dao động của viên bi là<br /> A. 16cm<br /> B. 4cm<br /> C. 4 3( cm)<br /> D. 10 3( cm)<br /> Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa, trong một phút vật nặng gắn vào đầu lò xo thực hiện 80 ch kì dao động với biên độ<br /> 4cm. Giá trị cực đại của vận tốc là<br /> A.34m/s<br /> B. 75,36cm/s<br /> C. 18,84cm/s<br /> D. 33,5cm/s<br /> Câu 6: Con lắc lò xo có vật m=40g, dao động với chu kì T=0,4 π (s) có biên độ 8cm. Khi vật có vận tốc 25cm/s thì thế năng<br /> của nó bằng<br /> A. 4,8.10-3J<br /> B. 6,9.10-3J<br /> C. 3,45.10-3J<br /> D. 1,95.10-3J<br /> Câu 7:Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Khi vật ở vị trí li độ x=5cm, tốc độ vật v=10cm/s. Chu kì của vật gần<br /> bằng<br /> A. 1(s)<br /> B. 0,5(s)<br /> C. 0,1(s)<br /> D. 5(s)<br /> Câu 8: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai<br /> đầu đoạn mạch. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất?<br /> A. Đoạn mạch có tụ C nối tiếp cuộn dây thuần cảm<br /> B. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C với ZL < ZC<br /> C. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C với ZL > ZC<br /> D.Đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần L và điện trở.<br /> Câu 9: Chọn câu sai. Biểu thức tính năng lượng con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ S0 là (chiều dài dây treo là l).<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. m s0 / 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. mg s0 / 2l<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. mgs0 / 2l<br /> <br /> D. mgh0 (h0 độ cao cực đại của vật so với vị trí cân bằng)<br /> <br /> Câu 10: Một tụ điện có điện dung c  10  F mắc nối tiếp với điện trở R  220 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này<br /> vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là<br /> A. 4266J<br /> B. 968J<br /> C.242J<br /> D. 484J<br /> Câu 11: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là : u  200 2 cos(100 t   / 6)(V ) và cường độ dòng điện là :<br /> <br /> i  2 2 cos(100 t   / 6)( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng<br /> A. 200W<br /> B. 400W<br /> C. 800W<br /> D.100W<br /> Câu 12: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm<br /> A. 30dB<br /> B. 1000dB<br /> C. 50dB<br /> D.100dB<br /> Câu 13: Hai sóng kết hợp là hai sóng<br /> A. có cùng chu kì và hiệu số pha không đổi<br /> B. có cùng tần số, cùng biên độ, cùng phương dao động<br /> C. phát ra từ hai nguồn nằm trên mặt chất lỏng<br /> D. có cùng pha, cùng biên độ, khác tần số.<br /> Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoạy chiều u  U<br /> <br /> 2 cos(t   / 6)(V ) thì dòng điện<br /> <br /> trong mạch là i  I 2 cos(t  2 / 3)( A) . Phần tử đó là<br /> A. cuộn dây thuần cảm<br /> B. điện trở thuần<br /> C. cuộn dây có điện trở<br /> D. tu điện.<br /> Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao động tổng hợp<br /> có biên độ là<br /> A. A1<br /> B.3A1<br /> C. 4A1<br /> D. 2A1<br /> Câu 16: Con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất vật nặng đi từ vị trí thấp nhất đến cao nhất là 0,2s.<br /> Tần số dao động con lắc là<br /> A. 5Hz<br /> B.1,2Hz<br /> C.2,5Hz<br /> D.10Hz<br /> Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có công thức<br /> u  U 0 sin t . Điều kiện để có cộng hưởng điện là<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. LC  R<br /> B. LC  <br /> C. LC   R<br /> D. LC  1<br /> Câu 18.: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Tổng trở Z được tính bằng công thức<br /> A. Z <br /> <br /> 2<br /> <br /> R  ( L <br /> <br /> 1<br /> C<br /> <br /> 2<br /> <br /> ) B. Z <br /> <br /> 2<br /> <br /> R  ( L <br /> <br /> 1<br /> C<br /> <br /> )<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. Z <br /> <br /> 2<br /> <br /> R  ( L <br /> <br /> 1<br /> C<br /> <br /> 2<br /> <br /> ) D. Z <br /> <br /> 2<br /> <br /> R  ( L <br /> <br /> 1<br /> C<br /> <br /> )<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 19: Để chu kì con lắc đơn tăng 2 lần, ta cần<br /> A. tăng chiều dài lên 2 lần<br /> B. tăng chiều dài lên 4 lần<br /> C.giảm chiều dài 4 lần<br /> D. giảm chiều dài 2 lần<br /> Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tu điện thì dung kháng có tác dụng<br /> A. làm điện áp trễ pha hơn dòng điện góc  / 2<br /> B. làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc  / 2<br /> C. làm điện áp cùng pha với dòng điện<br /> D.làm cho độ lệch pha của điện áp và cường độ dòng điện phụ thuộc vào giá trị hiệu dụng<br /> Câu 21: Chọn câu sai . Âm La của một cái kèn và đàn ghi ta có thể cùng<br /> A. tần số<br /> B. độ to<br /> C. đồ thị dao động âm<br /> D. mức cường độ âm.<br /> Câu 22: Những phần tử nào trong đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện thuần dung kháng không tiêu thụ điện<br /> năng?<br /> A. cuộn dây<br /> B. điện trở<br /> C. tụ điện<br /> D. tụ điện và cuộn dây.<br /> Câu 23: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1  2 cos(3t  6 / 5)( cm) và<br /> <br /> x2  4 cos(3t   / 5)(cm ) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị là<br /> A. 7cm<br /> B. 1cm C. 2cm<br /> D. 8cm<br /> Câu 24: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại nằm trên đường thẳng nối hai nguồn sóng trong giao thoa là<br /> A.số nguyên lần bước sóng<br /> B.số nguyên lần nửa bước sóng C.một phần tư bước sóng<br /> D.một phần hai bước sóng<br /> Câu 25: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 có cùng phương trình dao động u  A cos( t ) . Xét điểm M nằm trong môi trường cách S1<br /> đoạn d1 và cách S2 đoạn d2. Độ lệch pha giữa hai dao động tại M là<br /> A.   π( d 2  d1 ) / λ<br /> B.   π( d 2  d1 ) / λ<br /> C.   2π( d 2  d1 ) / λ<br /> D.   2π( d 2  d 1 ) / λ<br /> Câu 26: Hai cuộn dây mắc nối tiếp (R1,L1) và (R2,L2), đặt vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U. Gọi U1 và U2 là<br /> điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn 1 và cuộn 2. Để U=U1+U2 thì<br /> A. L1/R1=L2/R2<br /> B. L1 /R2=L2/R1<br /> C. L1 +L2 =R2+R2<br /> D.L1.L2 =R2R2<br /> Câu 27:Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Cho L,C,  không đổi. Thay đổi R cho đến khi R=R0 thì Pmax . Khi đó<br /> A. R0  Z L  Z C<br /> B. R  Z L  Z C<br /> C. R  Z L  Z C<br /> D. R  Z C  Z L<br /> 2<br /> Câu 28: Cường độ âm có đơn vị là A. J/m<br /> B. dB<br /> C.W/m2<br /> D. W/J<br /> Câu 29: Sóng siêu âm là âm<br /> A. có cường độ rất lớn<br /> B. có tần số rất lớn<br /> C. có tần số nhỏ hơn 16HZ<br /> D. có tần số lớn hơn 20000Hz<br /> Câu 30:sóng âm thanh là sóng<br /> A. cơ có tần số f20000Hz<br /> C.cơ chỉ truyền được trong chất khí<br /> D.dọc khi truyền trong chất khí và lỏng<br /> Câu 31:có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số 40Hz.Tạo điểm N cách nguồn A và B lần lượt 26cm và<br /> 34cm sóng có biên độ cực đại.Giữa N và đường trung trực của AB có 4 đường cực đại khác.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước<br /> là<br /> A. 80cm/s<br /> B. 160cm/s<br /> C. 40cm/s<br /> D. 64cm/s<br /> Câu 32: Mạch điện nào sau đây có công suất lớn nhất?<br /> A. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.<br /> B. điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm<br /> C.cuộn cảm nối tiếp với tụ điện<br /> D. điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần<br /> B. PHẦN RIÊNG (8câu).<br /> I/ Theo chương trình chuẩn.<br /> Câu 33: Nguyên tắc tạo ra đòng điện xoay chiều dựa trên<br /> A. hiện tượng quang điện B.hiện tượng tự cảm<br /> C. hiện tượng cảm ứng điện từ D. sự biến đổi hóa năng thành điện năng<br /> Câu 34: Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây có số vòng lần lượt là N1 và N2; biết N1 = 5N2. Nếu dùng làm máy tăng áp,<br /> cuộn nào là cuộn sơ cấp, điện áp tăng hay giảm mấy lần?<br /> A. cuộn 1, điện áp hiệu dụng tăng 5 lần.<br /> B. cuộn 1, điện áp hiệu dụng giảm 5 lần<br /> C. cuộn 2, điện áp hiệu dụng tăng 5 lần<br /> D. cuộn 2, điện áp hiệu dụng giảm 5 lần<br /> Câu 35: Trong mạch RLC, cường độ dòng điện có biểu thức i  I 0 cos t . Biểu thức nào dưới đây diễn tả đúng hiệu điện thế<br /> hai đầu tụ điện?<br /> I<br /> I<br /> A. u  I 0C cos( t   / 2)<br /> B. u  I 0C cos( t   / 2)<br /> C. u  0 cos( t   / 2)<br /> D. u  0 cos( t   / 2)<br /> C<br /> C<br /> Câu 36: Con lắc lò xo thẳng đứng khi treo vật có khối lượng m dao động với tần số 5Hz. Nếu treo thêm vật cùng khối lượng m<br /> nữa thì dao động điều hòa với tần số là<br /> A.10Hz<br /> B. 5 2Hz<br /> C. 2,5 2Hz<br /> D. 2,5Hz<br /> Câu 37: Xét vật khối lượng m không đổi dang dao động điểu hòa. Nếu chu kì và biên độ dao động cùng tăng 2 lần thì năng<br /> lượng của vật sẽ<br /> A. tăng 4 lần<br /> B. tăng 2 lần<br /> C. không đổi<br /> D. tăng 8 lần<br /> Câu 38: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm RLC nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là<br /> UAB=200V, R  100 và  thay đổi được. Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của đoạn mạch có giá trị là<br /> A. 100W<br /> B.400W<br /> C.400KW<br /> D.100KW<br /> Câu 39: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 5000vòng và 200vòng, dùng nguồn điện có điện áp<br /> hiệu dụng 200V. Khi mắc tải có điện trở 10 vào máy biến áp thì cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp, thứ cấp lần lượt là<br /> A. 0,8A và 20A<br /> B. 0,032A và 20A<br /> C. 0,8A và 0,032A<br /> D. 0,032A và 0,8A<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 40: Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, hai điểm gần nhất trên phương truyền âm dao động ngược pha nhau và<br /> cách nhau đoạn 85cm. Tần số của âm bằng<br /> A. 510Hz<br /> B100Hz<br /> C.200Hz<br /> D.400Hz<br /> II. Theo chương trình nâng cao.<br /> Câu 41: Đạo hàm của tốc độ góc theo thời gian là đại lượng nào?<br /> A. Tốc độ trung bình<br /> B. Gia tốc góc tức thời<br /> C. Gia tốc góc trung bình<br /> D. Gia tốc tiếp tuyến<br /> Câu 42: Thanh OA dài l = 1(m) quay trong mặt phẳng thẳng đứng quanh trục cố định nằm ngang đi qua đầu O. Ở một thời<br /> điểm nào đó, tốc độ góc và gia tốc góc có giá trị lần lượt là 1,5rad/s và 1,2rad/s2. Gia tốc toàn phần của đầu A của thanh tại thời<br /> điểm này là<br /> A. 5,5m/s2<br /> B. 2,55m/s2<br /> C. 2m/s2<br /> D. 5m/s2.<br /> Câu 43: Phương trình tọa độ góc  theo thời gian t nào sau đây mô tả chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một<br /> trục cố định ngược chiều dương quy ước?<br /> A.   8t  t 2 ( rad , s)<br /> B.   8t  t 2 (rad , s)<br /> C.   8t  t 2 ( rad , s)<br /> D.   8t  t 2 (rad , s )<br /> Câu 44: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục?<br /> dL<br /> d (I)<br /> dI<br /> d<br /> A. M <br /> B. M <br /> C. M  <br /> D. M  I<br /> dt<br /> dt<br /> dt<br /> dt<br /> Câu 45: Một vật có Momen quán tính 0,2kgm2 quay đều với tốc độ góc 2rad/s. Mômen động lượng của vật có độ lớn bằng<br /> A. 2,4kgm2/s<br /> B. 0,4kgm2/s<br /> C. 0,2kgm2/s<br /> D. 5kgm2/s<br /> Câu 46: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ C  10  F và cuộn dây có độ tụ cảm L. Dao động tự do không tắt dần có biểu<br /> thức i  0,02sin100πt ( A) . Tính độ tự cảm L của cuộn dây<br /> A. 0,2H<br /> B. 0,01H<br /> C. 0,15H<br /> D.1H.<br /> Câu 47: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh một trục cố định của nó với gia tốc không đổi. Sau 10s, đĩa quay được<br /> một góc 50rad. Góc là đĩa quay được trong 10s tiếp theo là<br /> A. 50rad<br /> B. 150rad<br /> C. 100rad.<br /> D.200rad<br /> Câu 48:Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm là L  5  H và tụ điện với điện dung biến thiên từ<br /> 10pF đến 250pF. Cho tốc độ lan truyền của sóng điện từ là 3.108m/s. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng:<br /> A. 13,2m  λ  66,6m<br /> B. 15,6m  λ  41,2m<br /> C. 11m  λ  75m<br /> D. 10,5m  λ  92,5m<br /> <br /> Vietmaths.com<br /> Së gi¸o dôc & ®µo t¹o nghÖ an<br /> tr­êng thpt nguyÔn xu©n «n<br /> ....................***...................<br /> <br /> Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software<br /> http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.<br /> <br /> kiÓm tra häc k× i n¨m häc 2010 - 2011<br /> M«n: VËt LÝ 12<br /> Thêi gian lµm bµi: 45min<br /> <br /> Họ tên: ............................................................................................................ Lớp: .............................<br /> <br /> Câu 1: (2 điểm).<br /> a) Sóng âm là gì? Phân biệt âm thanh, siêu âm, hạ âm.<br /> b) Nêu các đặc trưng vật lí và đặc sinh lí của âm.<br /> Câu 2: (3 điểm).<br /> Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m = 100g. Vật dao động<br /> điều hòa theo phương ngang với biên độ 10cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x= 5cm và<br /> đang chuyển động về vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10<br /> a) Lập phương trình dao động của con lắc.<br /> b) Tính cơ năng của vật.<br /> c) Tính thời gian vật đi được quãng đường s = 20cm kể từ gốc thời gian.<br /> Câu 3: (2 điểm).<br /> a) Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây rất dài với phương u  4 cos  4 t <br /> <br /> <br /> 4 x <br />  (cm) .<br /> 5 <br /> <br /> Trong đó x(m), t(s).<br /> Xác định tốc độ truyền sóng trên dây.<br /> b) Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng đồng bộ cách nhau 11cm dao động với phương<br /> u<br /> trình  2 cos  40 t  (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Xác định số điểm cực<br /> đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn.<br /> Câu 4: (3 điểm).<br /> Cho mạch điện như hình vẽ bên. Hiệu điện thế giữa hai<br /> điểm AB có biểu thức u AB  220 2cos 100 t  V  . Điện trở<br /> R  50    , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br />  H  , tụ<br /> <br /> 1<br /> <br /> điện có điện dung C  .104 ( F ) .<br /> <br /> <br /> a) Viết biểu thức dòng mạch chính.<br /> b) Viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch A,N.<br /> <br /> ......................Hết......................<br /> <br /> Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software<br /> http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.<br /> <br /> ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI 12 NĂM HỌC 2010 - 2011<br /> CÂU<br /> ( ĐIỂM )<br /> 1<br /> ( 2 điểm )<br /> <br /> 2<br /> ( 3 điểm )<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> <br /> ĐIỂM<br /> (CHI TIẾT)<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> - Là những sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí<br /> - 16Hz ≤ f ≤ 20000Hz là âm nghe được hay âm thanh<br /> f < 16Hz hạ âm<br /> f > 20000Hz siêu âm<br /> -Đặc trưng sinh lý<br /> -Đặc trưgvật lý<br /> 100<br /> k<br /> a)  <br /> <br />  10 (rad / s )<br /> m<br /> 0,1<br />  x  5cm cos  0,5<br /> <br /> t 0 <br /> <br />  <br /> 3<br /> v  0<br /> sin   0<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> x  10cos(10 t  )(cm)<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> b)W = W  kA2  .100.(0,1) 2  0,5( J )<br /> 2<br /> 2<br /> -10<br /> T T T T<br /> c) t      0,1( s )<br /> 12 4 6 2<br /> T<br /> Hoặc s = 2A s  2 A  t <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> ( 2 điểm )<br /> <br /> 0,5<br /> 1,0<br /> O<br /> <br /> -5<br /> <br /> a) Phương trình sóng tổng quát u  A cos(t <br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> 1,0<br /> <br /> 2 x<br /> <br /> <br /> <br /> )<br /> <br /> Đồng nhất 2 vế phương trình cho nhau ta có<br />   4<br />  <br /> <br />  5(m / s )<br />  4 2    2,5(m) suy ra v  <br /> T 2<br />  5  <br /> b) M thuộc vân cực đại nên d2 – d 1 = k<br /> Số vân cực đại trên đoạn nối hai nguồn ứng với nghiệm của hệ bpt<br />  S1 S 2  d 2  d1  S1S 2<br /> <br /> <br /> 4<br /> ( 3 điểm )<br /> <br /> S1S 2<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> <br /> S1S 2<br /> <br /> <br /> <br /> 5,5  k  5,5<br /> Mà kZ nên có 11 giá trị k, suy ra có 11 vân cực đại<br /> a) Tính cảm kháng và dung kháng:<br /> 1<br /> Z L   L  50    , Z C <br />  100()<br /> C<br /> U<br /> 220<br /> + I  AB <br />  2, 2 2  A<br /> Z<br /> 50 2<br /> <br /> + Vì tg <br /> <br /> Z L  Z C 50  100<br /> <br /> <br />  1     .<br /> R<br /> 50<br /> 4<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> + Do đó, biểu thức của dòng điện là: i  4, 4cos 100 t    A .<br /> 4<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b) Tính được: U AN  IZ AN  I R 2  Z L2  2, 2 2 502  502  220 V <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> + Độ lệch pha uAB và i là:<br /> Z<br /> <br /> tg AN  L  1   AN  ,<br /> R<br /> 4<br /> + Vậy biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AN là:<br /> <br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2