intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Ninh

Chia sẻ: Hoathachthao | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Ninh giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Ninh

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH                                                                    Ngày giảng: 8A ................... Sĩ Số .........                                                                                        8B ....................Sĩ Số ......... 8C ......................Sĩ Số ......... Tiết 30 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 ­ 2022 Môn: Sinh 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:            * Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng môn sinh học 8 sau khi học  xong chương trình Sinh học lớp 8, học kỳ I.            ­ Chương I: Nhận biết được đặc điểm của cơ thể người.           ­ Chủ đề Vận động: Nhận biết được các phần cấu tạo của bộ xương  người.           ­ Chủ đề Tuần hoàn: Nêu được các nguyên nhân làm tăng giảm nhịp tim  không mong muốn. ­ Chủ đề Hô hấp: Đưa ra các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp và biện pháp  bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân gây hại. ­ Chủ đề Tiêu hóa: Phân biệt được chức năng của ống tiêu hóa và tuyến tiêu  hóa. Kể được tên các bệnh về đường tiêu hóa và đưa ra cách phòng tránh bệnh về  đường tiêu hóa ­ Chương Trao đổi chất và năng lượng: Nhận biết được hệ cơ quan và cơ  quan trực tiếp trao đổi chất của cơ thể. Giải thích được hiện tượng tăng giảm  nhiệt độ cơ thể trong tự nhiên 2. Kĩ năng:  ­ Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, vận dụng kiến thức. 3. Thái độ:  ­ Nghiêm túc và tự giác làm bài. 4. Phát triển năng lực. ­ Năng lực phẩm chất: Yêu nước, chăm chỉ, trung thực, tự lập, tự chủ. ­ Năng lực chung: Tự chủ, tự học và tự giải quyết vấn đề, sáng tạo. ­ Năng lực đặc thù bộ  môn: Tìm hiểu sinh học, nhận thức sinh học, vận   dụng kiến thức. II. Hình thức kiểm tra: * Hình thức: Kết hợp TNKQ và TNTL. * Học sinh làn bài tại lớp. III. Thiết lập ma trận:
  2.            Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểủ Cộng            Cấp độ thấp Cấp độ cao T TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ L Tên chủ đề ­ Nêu được định nghĩa  mô CHƯƠNG I ­ Kể được các loại  KHÁI QUÁT  mô chính và chức  CƠ THỂ  năng của chúng. NGƯỜI Số câu: 4 : Số câu: 4 Số  Số điểm: 1 điểm:1 Tỉ lệ: 10% ­ Kể tên các phần của  ­Nêu ý nghĩa của  bộ xương người, các  việc rèn luyện và lao  loại khớp độngđối với sự phát  CHƯƠNG II­  triển của xương và  CHỦ ĐỀ các biện pháp chống  VẬN ĐỘNG cong vẹo cột sống Số câu: 4 Số câu:1 Số câu:5 Số điểm:1 Số  Số điểm: 2 điểm:1 Tỉ lệ: 20% ­ Xác định các chức  ­ Trình bầy được  CHƯƠNG III­  năng mà máu đảm  sơ đồ và giải thích  CHỦ ĐỀ nhận với các thành  ý nghĩa của sự  TUẦN HOÀN phần cấu tạo, nêu  truyền máu hiện tượng đông máu Số câu: 4 Số câu:1 Số câu:5 Số điểm:1 Số  Số điểm: 3 điểm:2 Tỉ lệ: 30% ­Khái niệm về dung  Giải thích  tích sống và so sánh  ­ Mô tả cấu tạo của  được hoạt  các cơ quan trong hệ  động hô  CHỦ ĐỀ hô hấp liên quan đến  hấp HÔ HẤP chức năng của chúng Số câu:4 Số câu:  Số câu:5 Số  1 Số điểm: 2 điểm:1 Số  Tỉ lệ:20 % điểm:1 ­ Trình bày sự biến  đổi thức ăn trong  khoang miệng về  CHƯƠNG V  mặt lí học biến đổi  CHỦ ĐỀ hóa học TIÊU HÓA Số câu:1 Số câu:1           Số điểm:2 Số điểm: 2  Tỉ lệ:20 % Tổng số câu:12 Tổng số câu:6 Tổng số câu:1 T.số câu:1  T.số câu: 20 T. số câu: 20  Tổng số điểm:3  Tổng số điểm:4  Tổng số điểm:2 T. số     Tỉ lệ: 30%    Tỉ lệ: 40%    Tỉ lệ: 20% điểm:1  Tỉ  Số điểm:  Số điểm: 10   lệ: 10% 10 Tỷ lệ : Tỷ lệ : 100% 100%
  3. IV. Câu hỏi: Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong quá trình đông máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình thành  khối đông máu? a. Hồng cầu                 b. Bạch cầu                 c.Tiểu cầu             d. Huyết thanh Câu 2: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu       a. Đỏ tươi.         b. Đỏ thẫm. c. Đen          d. Vàng nhạt.     Câu 3: Thành phần cấu tạo máu gồm: a. Huyết tương và các tế bào máu    c. Huyết tương và hồng cầu. b. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.      d. Huyết tương  và bạch cầu. Câu 4: Bạch cầu gồm mấy loại? a. 4                   b.5.                    c. 2.                           d. 3. Câu 5: Ở người có các loại mô nào sau đây? a. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô phân sinh. b. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh. c. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ tim, mô phân sinh. d. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ tim, mô cơ trơn Câu 6: Ở người mô liên kết gồm: a. Mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương. b. Mô biểu bì, mô sợi, mô xương, mô mỡ. c. Mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ. d. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ. Câu 7:  Mô là a. Một tập hợp tế bào có cấu tạo, hình dạng, kích thước khác nhau, đảm nhận  chức năng nhất định. b. Một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức  năng khác nhau trong cơ thể. c. Một tập hợp tế bào có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau  trong cơ thể. d. Một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức  năng nhất định trong cơ thể. Câu 8: Máu được xếp vào loại mô nào? a. Mô thần kinh.        b. Mô biểu bì .        c. Mô cơ.      d. Mô liên kết. Câu 9: Ở người khớp nào sau đây là khớp động? a. Khớp hộp sọ.  b. Cột sống.   c. Khớp đầu gối.   d. Khớp hộp sọ, cột sống. Câu10: Khối xương sọ ở người có 8 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa a. Mô               b. Tế bào.                c. Não.                       d. Sụn. Câu11: Bộ xương người gồm nhiều xương được chia thành 3 phần là: a. Xương cổ, xương thân, xương chi.     c. Xương đầu, xương thân, xương chân b. Xương đầu, xương thân, xương chi.   d. Xương đầu, xương thân, xương tay. Câu12: Xương thân gồm: a. Xương cột sống và xương sườn .              b. Xương cột sống và đốt sống.            
  4. c. Xương cột sống, xương sườn, xương ức.  d. Xương sườn và xương lồng ngực. Câu13: Dung tích sống là gì? a. Là thể tích khí khi hít vào gắng sức  b. Là thể tích khí lớn nhất mà một cơ thể hít vào và thở ra  c. Là tổng dung tích của phổi  d. Là tổng dung tích của khí cặn và khí lưu thông  Câu14: Nắp thanh quản có chức năng a.  Để thức ăn không vào đường tiêu hóa  b.  Để không khí không vào đường hô hấp c.  Để thức ăn không vào đường hô hấp. d. Để không khí vào đườngtiêu hóa. Câu15: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí  gì ? a. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic b. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi c. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic d. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ Câu 16: Cơ quan hô hấp gồm các bộ phận: a. Hai lá phổi và các mao mạch b. Đường dẫn khí và hai lá phổi         c. Khí quản và hai lá phổi                 d. Thanh quản và khí quản Phần II. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm) Câu 1: (1 điểm)  Nêu các biện pháp vệ sinh hệ vận động ?( 1 đ) Câu 2(2 điểm) Trình bầy sơ  đồ  cho và nhận giữa 4 nhóm máu?  Ở  người có  nhóm máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O   được không? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) Tại khoang miệng thức ăn xảy ra những biến đổi nào trong quá  trình tiêu hóa, những hoạt động nào tham gia vào biến đổi đó? Tại sau khi nhai  cơm lâu trong miệng có vị ngọt ( 2 đ) Câu 4: (1 điểm) Bạn Hoa cho rằng mình có hiệu quả hô hấp tốt vì nhịp hô hấp  của Hoa là 18/ phút  và mỗi cử động hô hấp trao đổi được 400ml khí. ­ Bạn Lan cho rằng mình có hiệu quả hô hấp cao hơn vì nhịp hô hấp của bạn Lan  là 12 lần/phút  và mỗi cử động hô hấp trao đổi được 750ml khí. Em hãy phân tích giúp hai bạn đó? IV. Đáp án và biểu điểm: Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):  (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 16 4 Đáp án c b a b b d d d c c b c b c c a Phần II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm)
  5. Câu Đáp án Điể m + Chế độ dinh dưỡng hợp lí. 1 đ + Tắm nắng để  cơ  thể  tổng hợp vitamin D, giúp chuyển hoá  canxi tạo xương. + Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức. Để chống cong, vẹo cột sống cần chú ý: Câu 1 +  Khi mang vật nặng, phải mang vác đều 2 tay, 2 vai, mang vác  1 điểm  vừa sức. +   Tư   thế   làm   việc,   ngồi   học   ngay   ngắn   không   nghiêng   vẹo,  không cúi gò lưng. + ... ­ Sơ đồ cho và nhận giữa 4 nhóm máu (1 đ) 1 đ Câu 2 2 điểm ­ Máu có cả  kháng nguyên A và B không thể  truyền cho người  1 đ có nhóm máu O được. Vì nhóm máu O có chứa cả   α và  β, biết   rằng A gặp α sẽ gây kết dính, B gặp β sẽ gây kết dính → không   truyền được. (1 đ) ­ Tại khoang miệng thức ăn xảy ra hai biến đổi: lí học và hoá  1đ học ­ Biến đổi lí học: Tiết nước bọt, nhai, đảo trộn thức ăn, tạo viên  thức ăn Câu 3 ­ Biến đổi hóa học: Hoạt động của enzym amilaza  1 đ 2 điểm ­ Khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có vị  ngọt vì tinh bột chịu   tác dụng của enzym amilaza trong nước bọt và biến một phần  tinh bột chín thành đường mantôzơ, đường này tác dụng lên gai  vị giác ở lưỡi nên ta cảm thấy có vị ngọt. Câu 4 Bạn Hoa có hiệu suất hô hấp 1 phút là 18 x 400ml = 7200ml/phút 1 1 điểm Bạn Lan có hiệu suất hô hấp 1 phút là 12 x 750ml = 9000ml/phút Vậy từ kết quả trên ta thấy bạn Lan có hiệu quả hô hấp cao hơn  bạn Hoa  Nhịp hô hấp của bạn Lan là 12 lần/ phút, bạn Hoa là 18 lần/ phút  vì thế  hệ hô hấp của bạn Lan có thời gian nghỉ nhiều hơn so với  bạn Hoa   Bạn Lan có hiệu quả hô hấp cao hơn bạn Hoa
  6. (Chú ý HS có thể giải thích theo ý hiểu của mình, không nhất  thiết phải giống đáp án) Tổ chuyên môn duyệt                                           Người ra đề                                                                                                                                               Hà Huy Toàn TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Sinh học – Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao   đề) Đề kiểm tra gồm có 02 trang Họ và tên học sinh:...............................................................................Lớp:8............. Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI: Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong quá trình đông máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình thành  khối đông máu? a. Hồng cầu                 b. Bạch cầu                 c.Tiểu cầu             d. Huyết thanh Câu 2: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu       a. Đỏ tươi.         b. Đỏ thẫm. c. Đen          d. Vàng nhạt.     Câu 3: Thành phần cấu tạo máu gồm: a. Huyết tương và các tế bào máu    c. Huyết tương và hồng cầu. b. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.      d. Huyết tương  và bạch cầu. Câu 4: Bạch cầu gồm mấy loại? a. 4                   b.5.                    c. 2.                           d. 3.
  7. Câu 5: Ở người có các loại mô nào sau đây? a. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô phân sinh. b. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh. c. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ tim, mô phân sinh. d. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ tim, mô cơ trơn Câu 6: Ở người mô liên kết gồm: a. Mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương. b. Mô biểu bì, mô sợi, mô xương, mô mỡ. c. Mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ. d. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ. Câu 7:  Mô là a. Một tập hợp tế bào có cấu tạo, hình dạng, kích thước khác nhau, đảm nhận  chức năng nhất định. b. Một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức  năng khác nhau trong cơ thể. c. Một tập hợp tế bào có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau  trong cơ thể. d. Một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức  năng nhất định trong cơ thể. Câu 8: Máu được xếp vào loại mô nào? a. Mô thần kinh.        b. Mô biểu bì .        c. Mô cơ.      d. Mô liên kết. Câu 9: Ở người khớp nào sau đây là khớp động? a. Khớp hộp sọ.  b. Cột sống.   c. Khớp đầu gối.   d. Khớp hộp sọ, cột sống. Câu10: Khối xương sọ ở người có 8 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa a. Mô               b. Tế bào.                c. Não.                       d. Sụn. Câu11: Bộ xương người gồm nhiều xương được chia thành 3 phần là: a. Xương cổ, xương thân, xương chi.     c. Xương đầu, xương thân, xương chân b. Xương đầu, xương thân, xương chi.   d. Xương đầu, xương thân, xương tay. Câu12: Xương thân gồm: a. Xương cột sống và xương sườn .              b. Xương cột sống và đốt sống.             c. Xương cột sống, xương sườn, xương ức.  d. Xương sườn và xương lồng ngực. Câu13: Dung tích sống là gì? a. Là thể tích khí khi hít vào gắng sức  b. Là thể tích khí lớn nhất mà một cơ thể hít vào và thở ra  c. Là tổng dung tích của phổi  d. Là tổng dung tích của khí cặn và khí lưu thông  Câu14: Nắp thanh quản có chức năng a.  Để thức ăn không vào đường tiêu hóa  b.  Để không khí không vào đường hô hấp c.  Để thức ăn không vào đường hô hấp. d. Để không khí vào đườngtiêu hóa. Câu15: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí  gì ?
  8. a. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic b. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi c. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic d. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ Câu 16: Cơ quan hô hấp gồm các bộ phận: a. Hai lá phổi và các mao mạch b. Đường dẫn khí và hai lá phổi         c. Khí quản và hai lá phổi                 d. Thanh quản và khí quản Phần II. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm) Câu 1: (1 điểm)  Nêu các biện pháp vệ sinh hệ vận động ?( 1 đ) Câu 2(2 điểm) Trình bầy sơ  đồ  cho và nhận giữa 4 nhóm máu?  Ở  người có  nhóm máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O   được không? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) Tại khoang miệng thức ăn xảy ra những biến đổi nào trong quá  trình tiêu hóa, những hoạt động nào tham gia vào biến đổi đó? Tại sau khi nhai  cơm lâu trong miệng có vị ngọt ( 2 đ) Câu 4: (1 điểm) Bạn Hoa cho rằng mình có hiệu quả hô hấp tốt vì nhịp hô hấp  của Hoa là 18/ phút  và mỗi cử động hô hấp trao đổi được 400ml khí. ­ Bạn Lan cho rằng mình có hiệu quả hô hấp cao hơn vì nhịp hô hấp của bạn Lan  là 12 lần/phút  và mỗi cử động hô hấp trao đổi được 750ml khí. Em hãy phân tích giúp hai bạn đó?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2