intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 121)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 121)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 121)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022­2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)    ĐỀ CHÍNH THỨC                                                              (Đề gồm có 04 trang) MàĐỀ 121   Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… Câu 1:  Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A.  Loại  { 3;3} . B.  Loại  { 4;3} . C.  Loại  { 3; 4} . D.  Loại  { 5;3} . 2x +1 Câu 2:  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  là đường thẳng x −3 1 2 A.   y = 2. B.   y = 3. C.   y = − . D.   y = − . 3 3 Câu 3:  Tập nghiệm của bất phương trình  5x 2  là A.   [ log 2 5; + ). B.   [ log 5 2; + ). C.   ( − ;log 5 2] . D.   ( − ;log 2 5] . Câu 4:  Với  a  là số thực dương tùy ý,  log 2 3 + log 2 a  bằng A.   log 2 ( 3a ) . B.   log 2 ( 3 + a ) . C.   log 2 a 3 . D.   log 2 3.log 2 a. Câu 5:  Nghiệm của phương trình  ln x = 4  là A.   x = 4 + e. B.   x = 4e. C.   x = e 4 . D.   x = 4e. Câu 6:  Tính thể tích  V  của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng  3; 4; 5. A.   V = 30. B.   V = 12. C.   V = 60. D.   V = 120. Câu 7:    Đồ  thị  của hàm số  nào sau đây có dạng như  đường   cong trong hình bên? A.   y = x 4 − 2 x 2 − 1. B.   y = − x 3 + 3 x − 1. C.   y = − x 4 + 2 x 2 − 1. D.   y = x3 − 3x − 1. Câu 8:  Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 +∞ y' + 0 0 + 5 +∞ y ∞ 1 Hàm số  y = f ( x )  nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.   ( −1;3 ) . B.   ( −1; + ) . C.   ( − ; − 1) . D.  ( 3; + ) . Câu 9:  Diện tích  S  của mặt cầu bán kính  R  được tính theo công thức nào sau đây?   Trang 1/4 – Mã đề 121
  2. 4 A.   S = 4π R 2 . B.   S = π R 2 . C.   S = 2π R 2 . D.   S = π R 2 . 3 Câu 10:  Đạo hàm của hàm số  y = 7 x  là 7x A.   y ' = 7 x ln 7. B.   y ' = . C.   y ' = x7 x −1. D.   y ' = 7 x. ln 7 Câu 11:  Cho hàm số   y = ax + bx 2 + c   ( a, b, c ᄀ )  có đồ  thị  4 như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ  thị  hàm số  đã cho có   tọa độ là A.   ( 1;0 ) . B.   ( −1;2 ) . C.   ( 1;2 ) . D.   ( 0;1) . Câu 12:  Cho hàm số   y = f ( x )  liên tục trên đoạn  [ 1;5]  và có  đồ  thị  như  hình bên. Trên đoạn   [ 1;5] ,   hàm số   y = f ( x )   đạt  giá trị lớn nhất tại điểm A.   x = 4. B.   x = 1. C.   x = 5. D.   x = 2. Câu 13:  Công thức tính thể tích  V  của khối nón có bán kính đáy  r  và chiều cao  h  là  1 1 A.   V = π r 2 h. B.   V = π r 2 h. C.   V = r 2 h. D.   V = 3π r 2 h. 3 3 Câu 14:  Cho hình trụ  có đường kính đáy bằng  6  và khoảng cách giữa hai đáy bằng  4 . Diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A.  12π . B.   48π . C.  15π . D.   24π . Câu 15:  Cho khối lăng trụ tam giác đều  ABC. A B C  có cạnh đáy bằng  2  và diện tích mặt bên  ABB ' A '  bằng  4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 3 3 A.   . B.   . C.   2 3. D.   . 6 3 2 Câu 16:  Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ và có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 2 +∞ y' 0 + 0 +∞ y 2 1 ∞ Số nghiệm thực của phương trình  2 f ( x ) − 3 = 0  là A.  1. B.   0. C.   3. D.   2. Trang 2/4 – Mã đề 121
  3. Câu 17:  Cho khối lập phương  ABCD. A B C D '  có thể tích bằng  64a 3 . Mặt cầu ngoại tiếp hình  lập phương  ABCD. A B C D '  có bán kính bằng A.   2 2a. B.   3a. C.   4 3a. D.   2 3a. Câu 18:  Hàm số  y = − x 4 + 4 x 2 − 1  đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A.   x = − 2. B.   x = − 1. C.   x = 3. D.   x = 0. 3 Câu 19:  Tập xác định của hàm số  y = ( 1 − x ) 2  là A.   ᄀ . B.   ( − ;1) . C.   ( 1; + ). D.   ᄀ \ { 1} . Câu 20:  Cho khối chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a 3  và thể tích bằng  4 2a 3 . Tính  chiều cao  h  của khối chóp đã cho.  4 2 2 2 A.   h = a. B.   h = 2 2a. C.   h = 4 2a. D.   h = a. 3 3 2x Câu 21:  Giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x ) =  trên đoạn  [ −1;3]  bằng x+2 6 A.   −1. B.   3. C.   . D.   −2. 5 Câu 22:  Tập nghiệm của phương trình  log 2 x .log 2 x = 8  có bao nhiêu phần tử? A.  1. B.   2. C.   3. D.   4. Câu 23:  Với  a  là số thực dương tùy ý,  a. 3 a 2  bằng 2 5 7 4 A.   a 3 . B.   a 3 . C.   a 3 . D.   a 3 . m x + m 2 − 8m − 12 Câu 24:    Có tất cả  bao nhiêu giá trị  nguyên của tham số     để  hàm số   y =   x +8 đồng biến trên khoảng  ( −8; + ) ?  A.  10 . B.  12 . C.  13 . D.  11 .      ( ) Câu 25:  Cho hàm số   y = f ( x )  có  f ( 1) < 0  và đạo hàm  f ' ( x ) = x + 2 x − 3 ( x − 1) , ∀x ᄀ .  Số  2 giao điểm của đồ thị hàm số  y = f ( x )  và trục hoành là A.  1. B.   4. C.   3. D.   2. Câu   26:    Có   tất   cả   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m   để   phương   trình  4 x − 6.2 x + 2 − m = 0  có hai nghiệm phân biệt? A.  Vô số. B.   8. C.   9. D.  10. a + log 3 2 Câu 27:  Cho  log18 6 = ,  với  a, b  là các số nguyên. Giá trị của  a − b  bằng b + log 3 2 A.   2. B.   −1. C.  1. D.   −2. Câu 28:  Cho mặt cầu  ( S )  có tâm  I , các điểm  A,  B,  C  nằm trên mặt cầu  ( S )  sao cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  và  AB = 2 . Biết khoảng cách từ   I  đến mặt phẳng  ( ABC )  bằng  3 , tính  thể tích  V  của khối cầu  ( S ) .  8 2 44 11 28 7 20 5 A.   V = π. B.   V = π. C.   V = π. D.   V = π. 3 3 3 3 Câu   29:  Cho   khối   chóp   S . ABCD   có   đáy   ABCD   là   hình   vuông   tâm   O ,   BD = 2a .   Biết  Trang 3/4 – Mã đề 121
  4. SA ⊥ ( ABCD ) , góc giữa đường thẳng  SO  và mặt phẳng  ( ABCD )  bằng  30 .  Thể tích của khối  chóp đã cho bằng 2 3 3 4 3 3 4 3 3 2 3 3 A.   a. B.   a. C.   a. D.   a. 3 9 3 9 Câu   30:  Cho   hình   lăng   trụ   ABC . A ' B ' C '   có   ᄀAA ' B = BA ᄀ ' A = 60 .   Biết   AA ' = 2a ,  ᄀ ' C = CA BA ' = 3a ,  CA ' = 4a . Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  bằng  A.   2 2a 3 . B.  12 2a 3 . C.   6 2a 3 . D.   4 2a 3 . Câu 31:  Cho phương trình  log 32 x − ( m + 1) log 3 x + m = 0 ,  m  là tham số. Gọi  S  là tập hợp tất  cả  các giá trị  của   m   để  phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình   phương nghiệm kia. Tích các phần tử của tập  S  bằng 1 5 A.   2. B.  1. C.   . D.   . 2 2 Câu 32:    Cho hàm số   f ( x ) = − x 3 + mx − 10 ,   m   là tham số. Biết rằng trên đoạn   [ 1;3]   hàm số  f ( x )  đạt giá trị lớn nhất bằng  6  tại điểm  x0 , giá trị của  m + x0  bằng A.  13. B.  14. C.  12. D.  11. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­ Trang 4/4 – Mã đề 121
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2