intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2012-2013 môn Toán 10 - Trường THPT Đoàn Kết

Chia sẻ: Minh Thư | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

61
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2012-2013 môn Toán 10 - Trường THPT Đoàn Kết giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2012-2013 môn Toán 10 - Trường THPT Đoàn Kết

  1.   Sở GD & ĐT Đồng Nai         KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NH 2012­2013 Trường THPT Đoàn Kết                       MÔN TOÁN 10                             Thời gian: 90’ I. Mục tiêu – Hình thức 1. Mục tiêu Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về các chủ đề sau: ­ Tìm tập xác định của hàm số. ­ Hàm số bậc nhất và bậc hai. ­ Phương trình chứa ẩn trong dấu  . Hệ phương trình. ­ Tổng và hiệu của hai vectơ. ­ Tích của vectơ với một số, tích vô hướng của hai vectơ. 2. Hình thức: Tự luận II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng  Chủ đề câu hỏi Điểm câu hỏi Điểm câu hỏi Điểm điểm Tập xác định của  1 1 1 hàm số Hàm số bậc hai 2b 1 2a 2 3 PT chứa ẩn trong  3a  1 1 căn bậc hai Hệ phương trình 3b 1 1 Chu vi tam giác 4a 1 1 Tính số đo của góc 4b 1 1 Vận dụng tích vô  4c 1 1 hướng Tồng hợp kiến thức 5 1 1 Tổng 3 5 2 10
  2. III. MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA Câu 1.(1Đ) Tìm tập xác định của hàm số Câu 2.(3Đ) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc hai. b) Tìm hàm số bậc hai. Câu 3.(2Đ) a) Giải phương trình chứa căn b) Giải hệ phương trình gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai. Câu 4.(3Đ) Bài tập về tích một số với một vectơ và tích vô hướng của hai vectơ. Câu 5. (1) Bài tập tổng hợp kiến thức.  IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
  3. Sở GD & ĐT Đồng Nai         KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NH 2012­2013 Trường THPT Đoàn Kết                       MÔN TOÁN 10                      Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 1 Câu 1.(1Đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau 1 a)  y = −3x + 4 + 5 + 7 x b)  y = + −3x + 6 2x − 9x + 4 2 Câu 2.(3Đ) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y =  y = − x 2 + 4 x + 1 1 9 b) Cho  hàm số y = 2x2 + (2m ­ 1)x – 3n + 5. Tìm m, n biết đồ thị hàm số có đỉnh   I � � �− 4 ; − 8 � � � Câu 3. (2Đ) a) Giải các phương trình :  3 x 2 − 12 x + 1 = 3 − x x − 2 y = −1 b) Giải hệ phương trình :   2 x − xy + 2 y 2 − 2 x + y = 1 Câu 4.(3Đ) Trong hệ trục tọa độ 0xy cho tam giác ABC có A(2; ­3), B(4; 1), C(­3; 5) a) Tính chu vi tam giác ABC. b) Tính cosA . c) Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho tam giác ABM vuông tại A. Câu 5.(1Đ) Cho bốn điểm A(­1; 1), B(3; 3), C(m2 ; m + n ­1), D(1 – n2; 2 ­ mn). Tìm m, n để  ABCD là hình bình hành. ­­­­ Hết ­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Sở GD & ĐT Đồng Nai         KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NH 2012­2013 Trường THPT Đoàn Kết                       MÔN TOÁN 10                      Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 2 Câu 1.(1Đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau 1 a)  y = −2 x + 3 + 3 + 7 x b)  y = + −4 x + 8 3x − 10 x + 3 2 Câu 2.(3Đ) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số   y = x 2 − 4 x + 2 1 7 b) Cho hàm số  y = 2x2 ­ (2m ­ 3)x – n + 2 . Tìm m , n  biết đồ thị hàm số có đỉnh  I � � �4 ; 8 � � � Câu 3. (2Đ) a) Giải các phương trình :  3 x 2 − 4 x − 4 = 2 − x
  4. x − 3 y = −1 b) Giải hệ phương trình :   x 2 − xy + 3 y 2 − x + 4 y = 7 Câu 4.(3Đ) Trong hệ trục tọa độ 0xy cho tam giác ABC có A(3; ­2), B(1; 4), C(­2; 5) a) Tính chu vi tam giác ABC. b) Tính cos A . c) Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho tam giác ABM vuông tại B. Câu 5.(1Đ) Cho bốn điểm A(­1; 1), B(3; 3), C(n2 ; n + m ­ 1), D(1 – m2; 2 ­ mn). Tìm m, n để  ABCD là hình bình hành. ­­­­ Hết ­­­ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 10 HỌC KÌ 1 NĂM HỌC  2012­2013 Bài Đề 1 Đề 2 Điểm 1 5 4 1 −3 3 1 a) D= [ − ; ] b) D=(­ ; 2]\{ } a) D= [ ; ]   b) D=(­ ; 2]\{ } 0.5 2 7 3 2 7 2 3 2a Txđ:  D = R . Txđ:  D = R . 0.25 Đỉnh I(2, 5), trục đối xứng x = 2. Đỉnh I(2, ­2), trục đối xứng x = 2. 0.25 Bảng biến thiên; Bảng giá trị (BGT) Bảng biến thiên; Bảng giá trị 1 x 0 1 2 3 4 x 0 1 2 3 4 y 1 4 5 4 1 y 2 ­1 ­2 ­1 2 Vẽ đúng đồ thị. (Nếu không lập BGT mà  Vẽ đúng đồ thị. (Nếu không lập  0.5 vẽ đúng vẫn được điểm tối đa) BGT mà vẽ đúng vẫn được điểm tối  đa) 2b ­ Thay giá trị đúng ­ Thay giá trị đúng 0.25 m =1 m=2 0.75 ­     suy ra  y = 2 x 2 + x − 1 ­   suy ra  y = 2 x 2 − x + 1 n=2 n =1 3 a) 3x 2 − 12 x + 1 = 3 − x a) 3x 2 − 6 x − 8 = 2 − x 3− x 0 2− x 0 3 x 2 − 12 x + 1 = 9 − 6 x + x 2 3x 2 − 6 x − 8 = 4 − 4 x + x 2 0.25 x 3 x 2 x 3 x 2 �� 2 � ��x = −1 �� 2 � ��x = 3 0.5 2x − 6x − 8 = 0 ��x = 4 2 x − 2 x − 12 = 0 ��x = −2 �� �� � x = −1 . V � y t�p nghi �m l �S = { -1} . � x = −2 . V � y t�p nghi �m l �S = { − 2} . b)  ­ Rút ẩn từ phương trình (1) thế đúng vào (2)  b) ­ Rút ẩn từ phương trình (1) thế đúng  0.25 x = 2y −1 vào (2)  0.25 ­  Rút gọn đến  hpt:  x = 3y − 1 2 y − 3y + 1 = 0 2 ­  Rút gọn đến  hpt:  1 9 y2 − 4 y − 5 = 0 S = {(1;1); ( 0; )} 0.25 2 −8 −5 S = {(2;1); ( ; )} 3 9 0.5 ­Tìm đúng tọa độ 3 vecto và độ dài  ­Tìm đúng tọa độ 3 vecto và độ dài  0.25x3 4a ­Chu vi tam giác ABC là:  ­Chu vi tam giác ABC là: 0.25   2 5 + 89 + 65 .    2 10 + 74 + 10 . uuur uuur uuur uuur 4b uuur uuur AB. AC uuur uuur AB. AC 0.5 ᄉ Ta có  A = ( AB; AC ) , cosA =  uuur uuur ᄉ Ta có  A = ( AB; AC ) , cosA =  uuur uuur | AB | . | AC | | AB | . | AC |
  5. 11 CosA =    26 0.5 5. 89 CosA =   10. 74 4c M( −4;0 ) 11 1 M(0;  ) 3 uuur uuur uuur uuur 5 ­ Lập được đẳng thức vectơ:  AB = DC ­ Lập được đẳng thức vectơ:  AB = DC 0.25 �m = 1 �m = 2 �m = 1 �m = 2 ­Tìm được  � � ­Tìm được  � � �n = 2 �n = 1 �n = 2 �n = 1 0.5 ­ Kiểm tra A, B, C không thẳng hàng. Kết luận:   ­ Kiểm tra A, B, C không thẳng hàng. Kết  0.25 m = 2 và n = 1 luận:  m = 2 và n = 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2