intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm học 2020-2021

Chia sẻ: Nguyen Van Tri | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

45
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm học 2020-2021" là tài liệu ôn tập và rèn luyện giải hóa hữu ích dành cho các bạn lớp 9 đang chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm học 2020-2021

  1. Tiết 55/  tuần 28                 Ngày soạn: 14/03/2021                                                                                                               KIỂM TRA GIỮA KÌ II HÓA 9 NĂM HỌC 2020­2021 I/ Mục tiêu kiểm tra: 1/. Kiến thức: ­ Chương 3:  Nắm được tính chất hóa học của phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các  nguyên tố hóa học. ­ Chương 4:  Nắm được tính chất hóa học của Metan, Etylen, Axetylen, nhiên liệu.  2/. Kĩ năng: ­ Viết thành thạo các phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học. ­  Rèn luyện kĩ năng viết phương trình, kĩ năng tính toán để giải bài tập 3/. Thái độ: ­ Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.  ­  Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. II/ Hình thức kiểm tra: Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm   40%. Tự luận 60% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề (nội  TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL dung,  chương …) Chủ đề  ­ Biết được  1: Sơ  cấu tạo bảng  lược  tuần hoàn  bảng  ­ Nhận biết  tuần  được các hợp  chất hữu cơ hoàn và  hợp chất  Số câu: 2 Số câu: 2 hữu cơ  Số điểm:  Số điểm: 1,0 1,0=10% Chủ đề  ­ Giải thích  2: Mêtan  được hiện  – Etilen –  tượng thí  Axetilen  ­ Biết được  nghiệm etilen  phản ứng  tác dụng với  So sánh  đặc trưng  dd brom. được  Vận dụng  của CH4 với  ­Giải thích  TCHH  TCHH,  Cl2 được hiện  của  nhận biết  ­ Biết và viết  tượng thực tế etilen và  được CO2,  được cấu tạo  liên quan  axetilen C2H2, CH4 phân tử  etilen axetilen ­  Phân biệt  được PTHH  điều chế  axetilen  Số câu: 2,5 Số câu: 3,0 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:  Số  Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Số  Số điểm:  Số điểm:  câu:7,5
  2. 5,5đ=55 điểm:  0,5 % 2,0 Xác định  Tính được  Chủ đề  được  thể tích từng  3: CTPT của  chất khí trong  HCHC hỗn  hợp theo  Tổng  PTHH  hợp các  Số câu:  nội dung  Số câu: ½  Số câu:  Số câu: 1 1,5 trên Số điểm:  Số điểm:  Số điểm: 2,0 3,5điểm 1,5 =3,5% Tổng số  Số câu:  câu Số câu: 4,5 Số câu: 5,0 Số câu: 1,5 11 Tổng số  Số điểm: 2,5 Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,5 Số điểm:  điểm 25% 35% 35% 10 Tỉ lệ % 100%
  3. IV.  Đề kiểm tra:       I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ  cái A, B, C hoặc D đứng   trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm A. 8 chu kỳ, 7 nhóm B. 7 chu kỳ, 8 nhóm C. 8 chu kỳ, 8 nhóm D. 7 chu kỳ, 7 nhóm Câu 2: Chất nào trong các chất sau đây: than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy thuộc loại chất  hữu cơ? A. CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy  B. Than chì, CH4, C2H6O, giấy C.  CH4, C2H6O, giấy.   D. Than chì, C2H6O, giấy Câu 3: Vì sao khi để trái cây chín vào giữa sọt trái cây xanh thì trái cây xanh lại mau chín? A. trái cây chín giải phóng khí etilen kích thích quả mau chín  B. trái cây chín giải phóng khí axetilen kích thích quả mau chín C. trái cây chín kìm hãm sinh ra khí etilen làm quả mau chín D. trái cây chính kìm hãm sinh ra khí axetilen làm quả mau chín  4: Dung dịch brom có màu da cam khi dẫn khí etilen đi qua, hiện tượng quan sát được là gì? A. có chất lỏng màu nâu xuất hiện  B. màu da cam của dung dịch mất màu dần  C. có chất khí thoát ra D. không thấy có sự thay đổi nào Câu 5: Nhận biết các khí CO2, C2H2, CH4 đựng trong các bình riêng biệt không ghi nhãn,  người ta phải dùng dung dịch nào?  A. brom B. nước vôi trong C. NaCl D. brom và dung dịch nước vôi trong  Câu 6: Phản ứng của CH4 với khí clo, khi có ánh sáng có thể tạo ra các sản phẩm: CH3Cl,  CH2Cl2... được gọi là phản ứng gì? A. phân hủy B. cộng C. trùng hợp  D. thế Câu 7: Công thức cấu tạo của axetilen là A. CH2 = CH2              B. CH2 –C ≡ CH2                 C.   CH   ≡   CH  D. CH2 = CH –CH3 Câu 8: Chọn phương trình hóa học điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm A. CaC2 + 2H2O         Ca(OH)2 + C2H2 B. 2CH4  1500 C  C2H2 + 3H2 0 C. CaC2 + H2O         CaO + C2H2 D. C2H4  xt ,t C2H2 + H2 0 II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9: (2,0 điểm) Etilen và axetilen có tính chất hóa học giống nhau và khác nhau ở những điểm  nào? Viết PTHH minh họa? Câu 10: (2,0 điểm) Đốt cháy 2,6 gam hợp chất hữu cơ A, người ta thu được 8,8 gam khí CO2 và 1,8  gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 (d A/ ) là 13 H2 a/ Hãy xác định công thức phân tử của A
  4. b/ Viết công thức cấu tạo của A?  Câu 11: (2,0 điểm) Một em học sinh tiến hành thí nghiệm như sau: dẫn 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí  gồm metan và axetilen đi qua dung dịch brom dư, thì thấy thoát ra 6,72 lít một chất khí. a. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính thể  tích khí oxi (đktc) cần dùng để  đốt cháy hoàn toàn khí metan trong hỗn hợp khí  trên.  V.  ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM  I/ Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,5 điểm   Câu  1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A B D D C A II/ Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 9 *giống nhau (2,0 điểm) ­ Cùng có phản ứng cộng với dd brom (làm mất màu dd brom) 0,25 đ C2H4 + Br2  C2H4Br2 0,25 đ  C2H2 + 2Br2  C2H2Br4 0,25 đ ­ Cùng có phản ứng cháy khi đốt cho sản phẩm là CO2 và H2O 0,25 đ C2H4 + 3O2  t  2CO2 + 2H2O 0 0,25 đ 2C2H2 + 5O2  t 4CO2 +2H2O 0 0,25 đ Khác nhau ­ Etilen có phản ứng trùng hợp tạo polietilen 0,25 đ nCH2=CH2 P , xt ,t (­CH2­CH2­)n 0 0,25 đ Câu 10 d A/ =13 => MA=13x2=26 H2 0,25đ (2,0 điểm) 8,8 x12 mC= = 2, 4 g   0,25đ 44 1,8 x 2 mH= = 0, 2 g  => mO=2,6­(2,4+0,2)=0 0,25đ 18 2, 4 0, 2 nC:nH= : = 1:1   0,25đ 12 1 Công thức đơn giản là: (CH)n =>M =(12+1)n=26 => n = 2 CTPT của A là C2H2 0,25đ Công thức cấu tạo: CH  CH 0,25đ 0,5đ Câu 11   PT phản ứng: CH4 + Br2   không phản ứng 0,5đ (2,0 điểm)                        C2H2 + 2Br2    C2H2Br4 Khí thoát ra là CH4  0,25đ V 6, 72 n CH 4 = = = 0,3(mol) 0,25đ 22, 4 22, 4 6, 72 a.  %VCH4 = .100% = 50% 0,25đ 13, 44 %VC2 H2 =100% ­50% = 50% 0,25đ b. PT phản ứng: CH4     +     2O2  t  CO2 +     2H2O          o                           1mol           2mol 0,25đ                         0,3mol          0,6 (mol)
  5. VO2 = 0, 6.22, 4 =13.44 (lit) 0,25đ Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa cho câu đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2