
Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí lớp 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ
lượt xem 34
download

Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập tốt và hệ thống lại kiến thức Vật lí đã được học để chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí lớp 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ
- MA TRẬN ĐỀ LÝ 6 Nội dung CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG kiểm tra NHẬN THÔNG VẬN DỤNG BIẾT HIỂU Ròng rọc 1(0,5đ) Sự nở vì nhiệt của chất rắn 3,11(0,5) 5,2(0,5) Sự nở vì nhiệt của chất lỏng 4(0,5đ) 1TL,6(1,5đ) Sự nở vì nhiệt của chất khí 13(0,5đ) Sự nóng chảy, sự đông đặc 8(0,5đ) 12,9(0,5đ) 2TL,14(2,5đ) Sự bay hơi , sự ngưng tụ 10(0,5đ) 7(0,5) Tổng 2 (1đ) 6 (3đ) 8 (6đ)
- Trường THCS Hoàng Văn Thụ ĐỀ THI HỌC KỲ II GV:Trần Quang Đền LÝ 6 Tổ: Toán-Lý Thời gian:45 phút I/Trắc nghiệm (7đ) I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (6đ) 1/ Khi dung ròng rọc động ta có lợi gì? A Lực kéo vật B Hướng của lực kéo C Lực kéo và hướng của lực kéo D không có lợi gì 2/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn a/ Khối lượng vật tăng b/ Khối lượng vật giảm c/ Khối lượng riêng vật tăng d/ Khối lượng riêng vật giảm 3/ Đường kính của 1 quả cầu thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi. a/ Tăng lên b/ Giảm đi c/ Không thay đổi d/ Tăng lên hoặc giảm đi 4/ Hiện t ượng nào xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng A. Thể tích chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng giảm C. Thể tích chất lỏng không đổi D. Thể tích chất lỏng tăng rồi giảm 5/ Sắp xếp sự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây, cách nào đúng ? A. R ắn, khí, l ỏng B. Khí, rắn, lỏng C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn 6/ Nước đá, nước, hơi nước có đặc điểm chung gì ? A. Cùng ở một thể tích C. Cùng một khối lượng riêng B. Cùng một loại chất D. Không có đặc điểm nào chung 7/ Trong các đặc điểm nào sau đây, đặc điểm nào là sự bay hơi ? A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng C. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và mặt thoáng
- 8/ Sự đông đặc là sự chuyển từ thể: A. Rắn sang lỏng B. Lỏng sang rắn C. Lỏng sang hơi D. Hơi sang lỏng 9 /Trong thời gian nóng chảy hoặc đông đặc thì nhiệt độ của vật sẽ: A. Tăng B. Giảm C. không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm 10/ Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước vì : a/ Do nước thấm ra ngoài b/ Do nước bốc hơi và bám ra ngoài c/ Do cốc có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bên ngoài nên hơi nước trong không khí ngưng tụ d/ Cả a, b, c đều đúng. 11/ Phần lớn các chất đông đặc thì giảm thể tích, riêng các chất sau đây thì thể tích tăng a/ Thép, đồng, vàng b/ Chì, kẽm, băng phiến c/ Đồng, gang, nước d/ Vàng, bạc, chì 12/ Để làm đông đặc rượu người ta có thể thực hiện bằng cách : a / Làm lạnh rượu đến 00C b/ Làm lạnh rượu đến –550C c/ Làm lạnh rượu đến -1170C d/ Cả 3 câu trên đều sai 13/ Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: A. Vỏ bóng bàn bị nóng mền ra và bóng phồng lên. B. Vỏ bóng bàn nóng lên, nở ra. C. Nước nóng tràn vào trong bóng. D/ Không khí bên trong nóng lên nở ra. 14/Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? A. Để một cục nước đá ra ngoài nắng. B. Đốt một ngọn nến. C. Đúc một bức tượng. D. Đốt một ngọn đèn dầu. D. Không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra II/ Tự luận ( 3đ) 1/ Tại sao khi đun nồi nước lúc đầu mực nước trong nồi hạ xuống rồi sau đố mới dâng lên? (1đ) 2/ Ta cho một cục nước đá vào nồi đun. Nhiệt độ ban đầu của nước đá là – 10 o C.Sau 1 phút thì nước đá nóng chảy. Thời gian cục nước đá nóng chảy hoàn toàn là 8 phút.Thời gian để nước sôi là 10 phút. Hãy vẽ đường biểu diễn quá trình trên?(2đ) ---------------------------------------------------------------------
- Biểu điểm : Phần trắc nghiệm( 7 đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Chọn c d d a c b b b c c c c d d Phần tự luận 3 đ Câu 1 (1đ) Trả lời đúng 2 ý mỗi ý 0,5 đ. Câu 2 (2 đ) Vẽ được trục biểu diễn o,5 đ, Vẽ đúng đường biểu diễn 1,5 đ. ----------------------------------------------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 Đề kiểm tra học kì 2 Ngữ văn 7 năm 2012-2013 - Sở GD-ĐT Gia Lai
12 p |
980 |
62
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2016-2017 (Kèm đáp án)
5 p |
705 |
37
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Trường THPT Lê Hồng Phong
9 p |
214 |
25
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2011-2012 - Trường THCS Chu Mạnh Trinh
2 p |
349 |
14
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 - Trường Tiểu học Điệp Nông
4 p |
196 |
13
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2015-2016 - Trường PTDTNT Nam Trà My
4 p |
144 |
5
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Mã đề 595)
7 p |
33 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam (Mã đề 101)
5 p |
34 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p |
63 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Vũng Tàu
1 p |
38 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Vật lý - Trường THCS Bùi Hữu Diên
8 p |
109 |
2
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Nguyễn An Ninh
30 p |
93 |
2
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2024-2025 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
5 p |
10 |
2
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Phan Chu Trinh
3 p |
80 |
1
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ An
20 p |
6 |
1
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Thắng
83 p |
4 |
1
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Quang, Mỹ Châu
6 p |
7 |
1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Tam Giang
1 p |
117 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
