intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012-2013 - Trường PTDTBT THCS Đại Sơn

Chia sẻ: Nguyen Thi B | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

88
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô hãy tham khảo Đề thi kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012-2013 - Phòng GD & ĐT Văn Yên - Trường PTDTBT THCS Đại Sơn để hệ thống lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012-2013 - Trường PTDTBT THCS Đại Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT VĂN YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐẠI SƠN NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 phút không giao đề MA TRẬN: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng VDT VDC Chủ đề TN TL TN TL 1. Cảm ứng Vận dụng được công điện từ. U 1 n1 thức  và công U 2 n2 R.P 2 thức Php  U2 Số câu 2 2 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30% 30% 2. Khúc xạ Nêu được mắt phải điều Dựng được ảnh Vận dụng kiến thức đã ánh sáng. tiết khi muốn nhìn rõ vật của một vật tạo học tính được khoảng ở vị trí xa, gần khác nhau; bởi TKHT. cách từ ảnh đến thấu biết được cách quan sát 1 kính và độ cao ảnh của vật nhỏ qua kính lúp. 1 vật tạo bởi TKHT. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 1 3 5 Tỉ lệ % 10% 10% 30% 50% 3. Ánh áng Biết các cách phân tích màu. ánh sáng trắng; nhận biết được khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật; biết được các tác dụng của ánh sáng. Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 4. Sự bảo Nêu được 1 vật có NL khi toàn và vật đó có khả năng thực chuyển hóa hiện công hoặc làm nóng năng lượng. các vật khác. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 6 1 3 10 Tổng số 3 1 6 10 điểm 30% 10% 60% 100% Tỉ lệ %
  2. PHÒNG GD&ĐT VĂN YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐẠI SƠN NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 phút không giao đề I. Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là của năng lượng? A. Truyền được âm B. Làm cho vật nóng lên C. Phản chiếu được ánh sáng D. Tán xạ được ánh sáng Câu 2: Lăng kính và mặt ghi của đĩa CD có tác dụng gì? A. Tổng hợp ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Khúc xạ ánh sáng D. Phân tích ánh sáng Câu 3: Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ ta sẽ thấy vật đó có: A. Màu trắng B. Màu xanh lục C. Màu đen D. Màu đỏ Câu 4: Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của ánh sáng? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng quang điện C. Tác dụng sinh lí D. Tác dụng từ Câu 5: Nhìn vật ở đâu thì mắt phải điều tiết mạnh nhất để nhìn rõ vật? A. Vật ở điểm cực cận B. Vật ở xa vô cùng C. Vật ở điểm cực viễn D. Vật ở ngay trước mắt Câu 6: Để quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật ở vị trí? A. Sát mặt kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự C. Ngoài khoảng tiêu cự D. Bất kì II. Tự luận: Câu 7: Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 50000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 1000000W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V. a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. b) Điện trở của đường dây là 200  . Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây. Câu 8: Đặt một vật sáng AB, có dạng một mũi tên cao 2cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 12cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. a. Hãy dựng ảnh A’B’của vật AB. b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh A’B’. ................................... Hết.................................. Lưu ý: Học sinh làm bài ra tờ giấy kiểm tra
  3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: Kiểm tra học kỳ II năm học 2012 -2013. Môn: Vật lý lớp 9 I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm; Mỗi câu đúng chấm 0,5 đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C D A B II. Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Tóm tắt: U1 = 2000V; n1 = 500 vòng; n2 = 50000 vòng P = 1000000W; R = 200  0,5đ a, U2 = ? b, Php = ? 7 Bài giải U 1 n1 U .n 2000.50000 a)   U2  1 2   200000(V ) U 2 n2 n1 500 1,25 đ R.P 2 200.1000000 2 b) Php    5000(W ) 1,25đ U2 200000 2 Tóm tắt: 0,5đ Vật AB   của thấu kính hội tụ AB = 2cm; OA = 12cm; OF = OF’ = 10cm a, Dựng ảnh A’B’ của AB b, Tính OA’ = ?; A’B’ = ? Bài giải a, Dựng ảnh ( vẽ hình): B I F’ A’ 1đ A F 0 B’ b, Tính OA’ = ? và A’B’ = ? * Ta có ABO đồng dạng với A'B'O (g.g) 8  AB = AO (1) 0,5đ A 'B' A 'O * Ta có OIF’ đồng dạng với A'B'F’ (g.g) OI O F'  = mà OI = AB (vì AOIB là hình chữ nhật); A 'B' A'F' AB O F' 0,5đ và A’F’ = OA’ – OF’ Nên = (2) A 'B' O A '-O F' OA OF  OA.OF  0,5đ * Từ (1) và (2) suy ra   OA  OA OA  OF  OA  OF  12.10 120 0,5đ hay OA    60 (cm) 12  10 2 AB.OA 2.60 120 * Từ (1) suy ra: AB      10 (cm) 0,5đ OA 12 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2