intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2010-2011 Môn: Vật lí 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

49
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra học kì ii năm học 2010-2011 môn: vật lí 12', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2010-2011 Môn: Vật lí 12

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI Năm học 2010-2011 TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC Môn: Vật lí 12 Ban Nâng cao …........................................... Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề 112   Câu 1: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x1  5 cos(t  ) cm và x1  5 cos(t  ) cm Phương trình 6 2 dao động tổng hợp   A. x  5 cos(t  ) B. x  5 cos(t  ) 6 3   C. x  5 3 cos(t  ) D. x  5 cos(t  ) cm 3 6 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đ ược tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. Cùng biên độ cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha. C. Cùng tần số, cùng pha. D. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. Câu 3: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A.   2v. f B.   v / f C.   v. f D.   2v / f Câu 4: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ? A. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. B. Tần số góc của ngoại lực phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. C. Chu kì của lực ngoại lực phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. D. Tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ. Câu 5: Mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng: 1 1 1 1 A. f  B. f  D. f  C. f  2LC LC 2 LC LC Câu 6: Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hònrbi bằng kim u loại khối lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10 -7 C. Đặt con lắc trong 1 điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T0 = 2 (s). Tìm chu kì dao động khi E = 104 (V/ m). Cho g = 10(m/s 2 ) A. 2,02 (s) B. 1,01 (s) C. 0,99 (s) D. 1,98 (s) Câu 7: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. Hỏi R và L có giá trị nào sau đây ? A. R = 200  ; L = 3 / H. B. R = 100  ; L = 3 /(2) H. C. R = 100  ; L = 3 / H. D. R = 200  ; L = 2 3 / H. Câu 8: Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát tr ên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A.   13,3 cm B.   40 cm C.   80 cm D.   20 cm Câu 9: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100(V). Biết 8 Z L  R  2 Z C . Giá trị UR bằng bao nhiêu ? 3 A. 80V B. 60V C. 40V D. 120V 2 Câu 10: Một bánh xe có momen quán tính I=0,4kgm đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: A. 10 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 80 kgm2/s D. 8 kgm2/s.
  2. 1 Câu 11: Đoạn mạch gồm điện trở R =200  nối tiếp với tụ C = F. Đặt vào vào hai đầu đoạn mạch 20000 điện áp u  400 2 cos100 t (V). Biểu thức dòng điện tức thời qua mạch có dạng:  A. i  2 cos100 t ( A) B. i  2 cos(100 t  )( A) 4  C. i  2 cos100 t ( A) D. i  2 cos(100 t  )( A) 4 Câu 12: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 GW/m2 B. IA = 0,1 nW/m2 C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 mW/m2  Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u  220 2 cos(t  ) (V), 2  thì cường độ dòng điện qua mạch i  2 2 cos(t  ) (A). Công suất điện tiêu thụ toàn mạch là: 4 A. 440W B. 440 2 W C. 220W D. 220 2 W Câu 14: Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều d ài l, khối lượng m. Tại đầu B của thanh người ta m gắn một chất điểm có khối lượng . Khối tâm của hệ (thanh và chất điểm) cách đầu A một đoạn: 2 l l l 2l A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 Câu 15: Mạch xoay chiều gồm RLC nối tiếp có U 0 L  2U 0C . So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ: A. còn phụ thuộc vào R B. cùng pha. C. sớm pha hơn D. trễ pha hơn Câu 16: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng: A. 2,05 rad/s. B. 2 rad/s. C. 1 rad/s. D. 0,25 rad/s. Câu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là B. ( 3  1) A C. A (2  2 ) A. A 3 D. A Câu 18: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều hoà   A. sớm pha hơn một góc B. trễ pha hơn một góc 2 2   C. trễ pha hơn một góc D. sớm pha hơn một góc 4 4 Câu 19: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay A. giảm hai lần. B. giảm bốn lần. C. tăng bốn lần. D. tăng hai lần. Câu 20: Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh có biểu thức: 1 12 2 1 A. ml2 mR2 mR2 B. ml C. D. 3 12 5 2 Câu 21: Một vật dao động điều ho à với biên độ A  8cm , chu kì T  2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là:
  3.  B. x  8 cos t (cm) A. x  8 cos(t  )(cm) 2  D. x  8 cos 4t (cm) C. x  8 cos(t  )(cm) 2 Câu 22: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1207 Hz. B. 1215 Hz C. 1225 Hz. D. 1073 Hz. Câu 23: Cơ năng của một chất điểm dao động điều ho à tỉ lệ thuận với A. biên độ dao động B. li độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. chu kì dao động. Câu 24: Một mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C = 5.10 -6F. Năng lượng của mạch dao động là 2,5.10-4J. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ điện là: A. 20V B. 12V C. 10V D. 15V Câu 25: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C thực hiện dao động tự do. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là U0. Giá tri cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là: L C D. I0= U0 1 A. I0= U0 LC B. I0= U0 C. I0= U0 C L LC Câu 26: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm tr ên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có: A. tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R2. B. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R. C. tốc độ dài tỷ lệ với R. D. tốc độ góc tỷ lệ với R. Câu 27: Biểu thức tính chu kỳ của con lắc vật lí là: 2 mgd 1 mgd I A. T = 2 B . T = 2 . . C. T = . D. T = . mgd 2 I I mgd Câu 28: Chọn câu sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, hệ số công suất của mạch cos  = 1 khi và chỉ khi: Z 1  C A. U R  U 1 B. P = UI C. D. L R Câu 29: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là A.   80 cm B.   20 cm C.   160 cm. D.   40 cm  Câu 30: Một vật dao động điều ho à với phương trình x = 8cos(4  t + )cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển 4 1 động theo chiều âm qua li độ x = 4cm. Trước thời điểm đó s li độ và chiều chuyển động của vật là: 24 A. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều âm. B. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. C. x = 0 và chuyển động theo chiều âm. D. x = 0 và chuyển động theo chiều dương.
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI Năm học: 2008 - 2009 TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC Môn: Vật lí 12 Ban Nâng cao …........................................... Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề 113 Họ và tên:………….……………………………….. SBD:…………….….Phòng:…………..Lớp: …….. L­u ý: §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Câu 1: Một vật dao động điều ho à với biên độ A  8cm , chu kì T  2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là:  A. x  8 cos 4t (cm) B. x  8 cos(t  )(cm) 2  D. x  8 cos t (cm) C. x  8 cos(t  )(cm) 2 Câu 2: Chọn câu sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, hệ số công suất của mạch cos  = 1 khi và chỉ khi: Z 1  C C. U R  U 1 A. P = UI B. D. L R Câu 3: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1207 Hz. B. 1225 Hz. C. 1073 Hz. D. 1215 Hz Câu 4: Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh có biểu thức: 1 2 12 1 A. ml2 mR2 mR2 B. C. ml D. 3 5 12 2 Câu 5: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ? A. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. B. Tần số góc của ngoại lực phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. C. Chu kì của lực ngoại lực phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. D. Tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ. Câu 6: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
  5. A. biên độ dao động B. chu kì dao động. C. li độ dao động. D. bình phương biên độ dao động. 1 Câu 7: Đoạn mạch gồm điện trở R =200  nối tiếp với tụ C = F. Đặt vào vào hai đầu đoạn mạch 20000 điện áp u  400 2 cos100 t (V). Biểu thức dòng điện tức thời qua mạch có dạng:  A. i  2 cos100 t ( A) B. i  2 cos(100 t  )( A) 4  C. i  2 cos100 t ( A) D. i  2 cos(100 t  )( A) 4 Câu 8: Mạch xoay chiều gồm RLC nối tiếp có U 0 L  2U 0C . So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ: A. còn phụ thuộc vào R B. cùng pha. C. trễ pha hơn D. sớm pha hơn Câu 9: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. A (2  2 ) B. ( 3  1) A C. A 3 D. A Câu 10: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100(V). Biết 8 Z L  R  2 Z C . Giá trị UR bằng bao nhiêu ? 3 A. 120V B. 60V C. 80V D. 40V  Câu 11: Một vật dao động điều ho à với phương trình x = 8cos(4  t + )cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển 4 1 động theo chiều âm qua li độ x = 4cm. Trước thời điểm đó s li độ và chiều chuyển động của vật là: 24 A. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. B. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều âm. C. x = 0 và chuyển động theo chiều âm. D. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. Câu 12: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm tr ên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có: A. tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R2. B. tốc độ góc tỷ lệ với R. C. tốc độ dài tỷ lệ với R. D. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R. Câu 13: Một bánh xe có momen quán tính I=0,4kgm2 đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: A. 80 kgm2/s B. 4 kgm2/s. C. 8 kgm2/s. D. 10 kgm2/s. Câu 14: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 mW/m2 B. IA = 0,1 W/m2. C. IA = 0,1 GW/m2 D. IA = 0,1 nW/m2 Câu 15: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là A.   80 cm B.   40 cm C.   160 cm. D.   20 cm Câu 16: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều hoà   A. sớm pha hơn một góc B. sớm pha hơn một góc 4 2   C. trễ pha hơn một góc D. trễ pha hơn một góc 4 2 Câu 17: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C thực hiện dao động tự do. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là U0. Giá tri cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
  6. L C 1 A. I0= U0 B. I0= U0 LC C. I0= U0 D. I0= U0 C L LC Câu 18: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó b ước sóng được tính theo công thức A.   2v. f B.   v. f C.   2v / f D.   v / f   Câu 19: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x1  5 cos(t  ) cm và x1  5 cos(t  ) cm Phương trình 6 2 dao động tổng hợp   A. x  5 cos(t  ) cm B. x  5 3 cos(t  ) 6 3   C. x  5 cos(t  ) D. x  5 cos(t  ) 6 3 Câu 20: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. Hỏi R và L có giá trị nào sau đây ? A. R = 100  ; L = 3 / H. B. R = 100  ; L = 3 /(2) H. C. R = 200  ; L = 2 3 / H. D. R = 200  ; L = 3 / H. Câu 21: Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát tr ên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là D.   13,3 cm A.   40 cm B.   20 cm C.   80 cm Câu 22: Biểu thức tính chu kỳ của con lắc vật lí là: 2 mgd 1 mgd I A. T = 2 B . T = 2 . . C. T = . D. T = . mgd 2 I I mgd Câu 23: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay A. tăng bốn lần. B. tăng hai lần. C. giảm bốn lần. D. giảm hai lần. Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng: 1 1 1 1 A. f  B. f  C. f  D. f  2LC LC 2 LC LC Câu 25: Một mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C = 5.10 -6F. Năng lượng của mạch dao động là 2,5.10-4J. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ điện là: A. 20V B. 12V C. 10V D. 15V Câu 26: Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều d ài l, khối lượng m. Tại đầu B của thanh người ta m gắn một chất điểm có khối lượng . Khối tâm của hệ (thanh và chất điểm) cách đầu A một đoạn: 2 l l 2l l A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6 Câu 27: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm b àn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng: A. 1 rad/s. B. 2,05 rad/s. C. 2 rad/s. D. 0,25 rad/s. Câu 28: Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hònrbi bằng kim u loại khối lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10 -7 C. Đặt con lắc trong 1 điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T0 = 2 (s). Tìm chu kì dao động khi E = 104 (V/ m). Cho g = 10(m/s 2 ) A. 1,98 (s) B. 1,01 (s) C. 2,02 (s) D. 0,99 (s)
  7. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. C. Cùng tần số, ngược pha. D. Cùng biên độ cùng pha.  Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u  220 2 cos(t  ) (V), 2  thì cường độ dòng điện qua mạch i  2 2 cos(t  ) (A). Công suất điện tiêu thụ toàn mạch là: 4 A. 220W B. 220 2 W C. 440 2 W D. 440W
  8. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI Năm học: 2008 - 2009 TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC Môn: Vật lí 12 Ban Nâng cao …........................................... Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề 114 Họ và tên:………….……………………………….. SBD:…………….….Phòng:…………..Lớp: …….. L­u ý: §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30   Câu 1: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x1  5 cos(t  ) cm và x1  5 cos(t  ) cm Phương trình 6 2 dao động tổng hợp   A. x  5 cos(t  ) cm B. x  5 cos(t  ) 6 3   C. x  5 3 cos(t  ) D. x  5 cos(t  ) 3 6 Câu 2: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. Hỏi R và L có giá trị nào sau đây ? A. R = 100  ; L = 3 /(2) H. B. R = 200  ; L = 2 3 / H. C. R = 100  ; L = 3 / H. D. R = 200  ; L = 3 / H. Câu 3: Chọn câu sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, hệ số công suất của mạch cos  = 1 khi và chỉ khi: 1 Z  C A. U R  U 1 B. C. P = UI D. L R Câu 4: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm b àn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng: A. 0,25 rad/s. B. 2,05 rad/s. C. 1 rad/s. D. 2 rad/s.
  9. Câu 5: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có: A. tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R2. B. tốc độ góc tỷ lệ với R. C. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R. D. tốc độ dài tỷ lệ với R. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đ ược tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. Cùng tần số, ngược pha. B. Cùng biên độ cùng pha. C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. Cùng tần số, cùng pha. Câu 7: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C thực hiện dao động tự do. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là U0. Giá tri cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là: L C 1 A. I0= U0 B. I0= U0 LC C. I0= U0 D. I0= U0 C L LC Câu 8: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là A.   20 cm B.   160 cm. C.   80 cm D.   40 cm Câu 9: Mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng: 1 1 1 1 A. f  B. f  C. f  D. f  2LC LC 2 LC LC Câu 10: Cơ năng của một chất điểm dao động điều ho à tỉ lệ thuận với A. chu kì dao động. B. li độ dao động. C. biên độ dao động D. bình phương biên độ dao động. Câu 11: Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hònrbi bằng kim u loại khối lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10 -7 C. Đặt con lắc trong 1 điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T0 = 2 (s). Tìm chu kì dao động khi E = 104 (V/ m). Cho g = 10(m/s 2 ) A. 1,98 (s) B. 0,99 (s) C. 2,02 (s) D. 1,01 (s) Câu 12: Mạch xoay chiều gồm RLC nối tiếp có U 0 L  2U 0C . So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ: A. trễ pha hơn C. sớm pha hơn D. còn phụ thuộc vào R B. cùng pha. 2 Câu 13: Một bánh xe có momen quán tính I=0,4kgm đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: A. 8 kgm2/s. B. 80 kgm2/s C. 10 kgm2/s. D. 4 kgm2/s. Câu 14: Một vật dao động điều hoà với biên độ A  8cm , chu kì T  2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là:  A. x  8 cos t (cm) B. x  8 cos(t  )(cm) 2  C. x  8 cos 4t (cm) D. x  8 cos(t  )(cm) 2 Câu 15: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ? A. Tần số góc của ngoại lực phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. B. Chu kì của lực ngoại lực phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. C. Tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ. D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.  Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u  220 2 cos(t  ) (V), 2  thì cường độ dòng điện qua mạch i  2 2 cos(t  ) (A). Công suất điện tiêu thụ toàn mạch là: 4 A. 440 2 W B. 220 2 W C. 220W D. 440W Câu 17: Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát tr ên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là C.   13,3 cm A.   80 cm B.   20 cm D.   40 cm
  10. Câu 18: Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh có biểu thức: 1 2 12 1 mR2 mR2 D. ml2 A. B. C. ml 2 5 12 3 Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là B. A ( 2  2 ) C. ( 3  1) A A. A 3 D. A Câu 20: Biểu thức tính chu kỳ của con lắc vật lí là: 2 1 mgd mgd I C. T = 2 D. T = 2 A. T = . B. T = . . . mgd 2 I I mgd Câu 21: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1215 Hz B. 1207 Hz. C. 1225 Hz. D. 1073 Hz. Câu 22: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó b ước sóng được tính theo công thức A.   2v. f B.   v. f C.   v / f D.   2v / f Câu 23: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay A. giảm bốn lần. B. tăng hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm hai lần.  Câu 24: Một vật dao động điều ho à với phương trình x = 8cos(4  t + )cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển 4 1 động theo chiều âm qua li độ x = 4cm. Trước thời điểm đó s li độ và chiều chuyển động của vật là: 24 A. x = 0 và chuyển động theo chiều âm. B. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều âm. C. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. Câu 25: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 GW/m2 B. IA = 0,1 W/m2. C. IA = 0,1 mW/m2 D. IA = 0,1 nW/m2 Câu 26: Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều d ài l, khối lượng m. Tại đầu B của thanh người ta m gắn một chất điểm có khối lượng . Khối tâm của hệ (thanh và chất điểm) cách đầu A một đoạn: 2 l l l 2l A. . B. . C. . D. . 6 2 3 3 Câu 27: Một mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C = 5.10 -6F. Năng lượng của mạch dao động là 2,5.10-4J. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ điện là: A. 20V B. 15V C. 12V D. 10V Câu 28: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng l à 100(V). Biết 8 Z L  R  2 Z C . Giá trị UR bằng bao nhiêu ? 3 A. 40V B. 60V C. 120V D. 80V 1 Câu 29: Đoạn mạch gồm điện trở R =200  nối tiếp với tụ C = F. Đặt vào vào hai đầu đoạn mạch 20000 điện áp u  400 2 cos100 t (V). Biểu thức dòng điện tức thời qua mạch có dạng:  A. i  2 cos100 t ( A) B. i  2 cos(100 t  )( A) 4
  11.  D. i  2 cos100 t ( A) C. i  2 cos(100 t  )( A) 4 Câu 30: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều hoà   A. sớm pha hơn một góc B. trễ pha hơn một góc 2 2   C. sớm pha hơn một góc D. trễ pha hơn một góc 4 4
  12. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI Năm học: 2008 - 2009 TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC Môn: Vật lí 12 Ban Nâng cao …........................................... Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề 115 Họ và tên:………….……………………………….. SBD:…………….….Phòng:…………..Lớp: …….. L­u ý: §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Câu 1: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. Hỏi R và L có giá trị nào sau đây ? A. R = 200  ; L = 2 3 / H. B. R = 100  ; L = 3 /(2) H. C. R = 200  ; L = 3 / H. D. R = 100  ; L = 3 / H. Câu 2: Một vật dao động điều ho à với biên độ A  8cm , chu kì T  2 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là:  B. x  8 cos t (cm) A. x  8 cos(t  )(cm) 2  D. x  8 cos 4t (cm) C. x  8 cos(t  )(cm) 2 Câu 3: Một mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C = 5.10 -6F. Năng lượng của mạch dao động là 2,5.10-4J. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ điện là: A. 10V B. 15V C. 20V D. 12V Câu 4: Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A.   13,3 cm B.   80 cm C.   20 cm D.   40 cm Câu 5: Mạch xoay chiều gồm RLC nối tiếp có U 0 L  2U 0C . So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ: A. trễ pha hơn C. còn phụ thuộc vào R D. sớm pha hơn B. cùng pha. Câu 6: Biểu thức tính chu kỳ của con lắc vật lí là:
  13. 2 mgd 1 mgd I A. T = 2 B . T = 2 . . C. T = . D. T = . mgd 2 I I mgd Câu 7: Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều d ài l, khối lượng m. Tại đầu B của thanh người ta m gắn một chất điểm có khối lượng . Khối tâm của hệ (thanh và chất điểm) cách đầu A một đoạn: 2 2l l l l A. . B. . C. . D. . 3 2 3 6  Câu 8: Một vật dao động điều ho à với phương trình x = 8cos(4  t + )cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển 4 1 động theo chiều âm qua li độ x = 4cm. Trước thời điểm đó s li độ và chiều chuyển động của vật là: 24 A. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. B. x = 0 và chuyển động theo chiều âm. C. x =4 3 cm và chuyển động theo chiều âm. D. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. Câu 9: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1073 Hz. B. 1225 Hz. C. 1207 Hz. D. 1215 Hz 2 Câu 10: Một bánh xe có momen quán tính I=0,4kgm đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: A. 10 kgm2/s. B. 8 kgm2/s. C. 4 kgm2/s. D. 80 kgm2/s Câu 11: Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hònrbi bằng kim u loại khối lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10 -7 C. Đặt con lắc trong 1 điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T0 = 2 (s). Tìm chu kì dao động khi E = 104 (V/ m). Cho g = 10(m/s 2 ) A. 0,99 (s) B. 2,02 (s) C. 1,01 (s) D. 1,98 (s) Câu 12: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố đ ịnh thẳng đứng đi qua tâm b àn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng: A. 2,05 rad/s. B. 2 rad/s. C. 0,25 rad/s. D. 1 rad/s. Câu 13: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều hoà   A. trễ pha hơn một góc B. trễ pha hơn một góc 4 2   C. sớm pha hơn một góc D. sớm pha hơn một góc 2 4 Câu 14: Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh có biểu thức: 12 2 1 1 mR2 mR2 D. ml2 A. ml B. C. 12 5 2 3 Câu 15: Mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng: 1 1 1 1 A. f  D. f  C. f  B. f  2LC LC 2 LC LC Câu 16: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C thực hiện dao động tự do. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là U0. Giá tri cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
  14. C L 1 A. I0= U0 B. I0= U0 C. I0= U0 D. I0= U0 LC L C LC  Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u  220 2 cos(t  ) (V), 2  thì cường độ dòng điện qua mạch i  2 2 cos(t  ) (A). Công suất điện tiêu thụ toàn mạch là: 4 A. 220 2 W B. 440W C. 220W D. 440 2 W Câu 18: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là A.   80 cm B.   160 cm. C.   40 cm D.   20 cm Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đ ược tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. Cùng tần số, ngược pha. B. Cùng tần số, cùng pha. C. Cùng biên độ cùng pha. D. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. Câu 20: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó b ước sóng được tính theo công thức A.   2v / f B.   v / f C.   2v. f D.   v. f Câu 21: Chọn câu sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, hệ số công suất của mạch cos  = 1 khi và chỉ khi: 1 Z  C C. U R  U 1 A. P = UI B. D. L R Câu 22: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ? A. Chu kì của lực ngoại lực phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. B. Tần số góc của ngoại lực phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. C. Tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ. D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. Câu 23: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. chu kì dao động. B. li độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. biên độ dao động   Câu 24: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x1  5 cos(t  ) cm và x1  5 cos(t  ) cm Phương trình 6 2 dao động tổng hợp   A. x  5 3 cos(t  ) B. x  5 cos(t  ) 3 3   C. x  5 cos(t  ) cm D. x  5 cos(t  ) 6 6 Câu 25: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm tr ên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có: B. tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R2. A. tốc độ góc tỷ lệ với R. C. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R. D. tốc độ dài tỷ lệ với R. Câu 26: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng l à 100(V). Biết 8 Z L  R  2 Z C . Giá trị UR bằng bao nhiêu ? 3 A. 40V B. 80V C. 120V D. 60V Câu 27: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 GW/m2 B. IA = 0,1 mW/m2 C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 nW/m2
  15. 1 Câu 28: Đoạn mạch gồm điện trở R =200  nối tiếp với tụ C = F. Đặt vào vào hai đầu đoạn mạch 20000 điện áp u  400 2 cos100 t (V). Biểu thức dòng điện tức thời qua mạch có dạng:  A. i  2 cos100 t ( A) B. i  2 cos(100 t  )( A) 4  D. i  2 cos100 t ( A) C. i  2 cos(100 t  )( A) 4 Câu 29: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay A. tăng hai lần. B. giảm bốn lần. C. tăng bốn lần. D. giảm hai lần. Câu 30: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là C. ( 3  1) A D. A (2  2 ) A. A B. A 3
  16. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC ............................................ Năm học: 2008 - 2009 Môn: Vật lí 12 Ban Nâng cao Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Đáp án đề 112 1. D 2. D 3. B 4. D 5. A 6. D 7. B 8. B 9. B 10. D 11. D 12. C 13. D 14. D 15. C 16. B 17. C 18. B 19. A 20. B 21. B 22. A 23. C 24. C 25. C 26. C 27. A 28. A 29. A 30. A Đáp án đề 113 1. D 2. C 3. A 4. C 5. D 6. D 7. B 8. D 9. A 10. B 11. B 12. C 13. C 14. B 15. A 16. D 17. D 18. D 19. A 20. B 21. A 22. B 23. D 24. A 25. C 26. C 27. C 28. A 29. B 30. B Đáp án đề 114 1. A 2. A 3. A 4. D 5. D 6. C 7. D 8. C 9. A 10. D 11. A 12. C 13. A 14. A 15. C 16. B 17. D 18. C 19. B 20. C 21. B 22. C 23. D 24. B 25. B 26. D 27. D 28. B 29. B 30. B Đáp án đề 115 1. B 2. B 3. A 4. D 5. D 6. B 7. A 8. C 9. C 10. B 11. D 12. B 13. B 14. A 15. A 16. A 17. A 18. A 19. D 20. B 21. C 22. C 23. C 24. C 25. D 26. D 27. C 28. B 29. B 30. A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2