intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn sinh học 12 - Mã đề thi 630

Chia sẻ: Lý Trân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

107
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra học kỳ 1 môn sinh học 12 - Mã đề thi 630 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn sinh học 12 - Mã đề thi 630

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2011 – 2012 Môn thi : SINH HOC – Lớp 12 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 27/ 12 / 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi: 630 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền? A. Được lưu trữ trong ADN B. Mã di truyền là mã bộ ba C. Mỗi loài sinh vật có bộ mã di truyền khác nhau D. Được đọc từ một điểm xác định Câu 2. Đối với Operon, gen điều hòa có vai trò A. Tạo chất cảm ứng B. Tiếp nhận prôtêin ức chế C. Tổng hợp enzim ligaza D. Tổng hợp prôtêin ức chế Câu 3. Dạng đột biến nào sau đây là thể đa bội? A. Thể một B. Thể bốn C. Thể tứ bội D. Thể ba Câu 4. Một phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ nhất 3 : 1, tính trạng thứ hai 1 : 1. Biết các gen quy định tính trạng trên phân li độc lập tác động riêng rẽ. Tỉ lệ chung về kiểu hình ở cả hai tính trạng là A. 2 : 2 : 1 : 1 B. 9 : 3 : 3 : 1 C. 1 : 1 : 1 : 1 D. 3 : 3 : 1 : 1 Câu 5. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm đi một liên kết hiđro. Gen này bị đột biến thuộc dạng A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T B. Thêm một cặp A - T C. Mất một cặp A - T D. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X Câu 6. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính? A. Bệnh bạch tạng B. Bệnh máu khó đông C. Bệnh tiểu đường D. Bệnh ung thư máu AB ab ab Câu 7. Cho phép lai x . Nếu xảy ra hoán vị với tần số 20% thì kiểu gen ở đời con ab ab ab A. 10% B. 20% C. 50% D. 40% Câu 8. Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi một NST là A. Đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST B. Đảo đoạn NST và lặp đoạn NST C. Mất đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST D. Đảo đoạn NST và mất đoạn NST Câu 9. Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1 kết quả thu được A. 75% ruồi thân xám, cánh dài : 25% ruồi thân đen, cánh cụt B. 50% ruồi thân xám, cánh dài : 50% ruồi thân đen, cánh cụt C. 50% ruồi thân xám, cánh cụt : 50% ruồi thân đen, cánh dài D. 25% ruồi thân xám, cánh dài : 75% ruồi thân đen, cánh cụt Câu 10. Trong quá trình tổng hợp prôtein, bộ ba mở đầu cho quá trình dịch mã trên phân tử mARN là: A. 5' UGA 3' B. 3' UGA5' C. 3' AUG 5' D. 5' AUG 3' Câu 11. Mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? A. Aabb x aaBb B. aaBb x AaBB C. AaBb x aaBb D. aaBb x aaBb Câu 12. Một người bệnh mù màu, có người em trai bình thường. Kiểu gen của bố mẹ và người bệnh là A. XWXW x XWY  XWXW B. XWXw x XWY  XwY C. XWXW x XWY  XWY D. XwXw x XwY XwXw 1/4 Mã đề 630
  2. Câu 13. Ở một loài thực vật 2n = 32. Có thể có bao nhiêu loại đột biến thể ba? A. 16 B. 32 C. 33 D. 15 Câu 14. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Ở phép lai AaBb x AaBb đời con có A. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình B. 9 kiểu gen và 2 kiểu hình C. 16 kiểu gen và 2 kiểu hình D. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình Câu 15. Ở một loài thực vật 2n = 22. Khi quan sát NST trong một tế bào của cá thể đột biến của loài này thì ở cặp NST số 5 có bốn chiếc. Cá thể đột biến thuộc dạng A. Đa bội chẳn B. Thể ba C. Thể bốn D. Tứ bội Câu 16. Ở đậu Hà Lan, alen B quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt xanh, hai alen này cùng nằm trên NST thường. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở đời con là 1/4 BB : 2/4 Bb : 1/4 bb? A. BB x Bb B. Bb x Bb C. BB x bb D. Bb x bb Câu 17. Trong di truyền tế bào chất, nếu chọn cây hoa loa kèn mầm xanh làm mẹ, lai với cây loa kèn mầm vàng làm bố, thì kiểu hình thế hệ F1 là A. 50% hoa loa kèn mầm xanh : 50% hoa loa kèn mầm vàng B. 75% hoa loa kèn mầm vàng : 25% hoa loa kèn mầm xanh C. 100% hoa loa kèn mầm vàng D. 100% hoa loa kèn mầm xanh Câu 18. Ở người bộ NST 2n = 46. Người mắc hội chứng Đao có bộ NST gồm 47 chiếc được gọi là: A. Thể ba B. Thể không C. Thể một D. Thể đa bội Câu 19. Trong trường hợp phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội hoàn toàn. Phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbD- ở đời con là 16 1 27 9 A. B. C. D. 64 64 64 64 Câu 20. Quá trình nào sau đây tạo nên phức hợp aa - tARN? A. Hoạt hóa axit amin B. Tổng hợp chuỗi polipeptit C. Nhân đôi ADN D. Nhân đôi nhiễm sắc thể Câu 21. Cho biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, gen nằm trên NST thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen A. Đồng hợp lặn B. Dị hợp C. Đồng hợp trội và dị hợp D. Đồng hợp trội Câu 22. Nuclêôxôm có cấu trúc A. Một đoạn ADN gồm khoảng 146 cặp nucleotit quấn quanh 8 phân tử histon B. Axit nucleic và protein C. ADN quấn quanh các phân tử prôtêin dạng histon D. Một đoạn ADN gồm khoảng 146 cặp nucleotit Câu 23. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ phấn và quá trình giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình đời con là A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng B. 1 cây quả vàng : 3 cây quả đỏ C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng D. 35 cây quả đỏ : 1 cây qủa vàng Câu 24. Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F1 toàn cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp lặn thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng. Kết quả lai bị chi phối bởi quy luật di truyền A. Phân li độc lập B. Tương tác gen C. Trội không hoàn toàn D. Phân li Câu 25. Một gen ở sinh vật nhân thực dài 5100A 0 và có số nucleotit loại A gấp 2 lần số nucleotit loại không bổ sung với nó. Gen này bị đột biến thành alen mới có chiều dài không đổi nhưng giảm đi một liên kết hidro. Số nucleotit mỗi loại của alen mới là 2/4 Mã đề 630
  3. A. A=T = 1001; G = X = 499 B. A = T = 999; G = X = 1001 C. A = T = 1501; G = X = 749 D. A = T = 501; G = X = 999 Câu 26. Giả sử mạch gốc có bộ ba 3' GAT 5' thì bộ ba tương ứng trên mARN là A. 5' AUX 3' B. 3' ATX 5' C. 5' XUA 3' D. 5' UGA 3' Câu 27. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời F1 có tỉ lệ 9 hoa đỏ : 6 hoa vàng : 1 hoa trắng. Tính trạng này di truyền theo quy luật A. Tương tác át chế B. Tương tác cộng gộp C. Liên kết gen D. Tương tác bổ sung Câu 28. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số lượng các nucleotit như sau: A = 45, G = 40, T = 45, X = 40. Phân tử ADN trên tự nhân đôi một lần, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu? A. A = T = 0; G = X = 45 B.A = T = G = X = 45 C. A = T = 90; G = X = 80 D.A = T = 45; G = X = 40 Câu 29. Ở một loài thực vật cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp, sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao có chiều cao 150cm. Chiều cao của cây cao nhất là A. 175cm B. 180cm C. 165cm D. 170cm Câu 30. Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n, có thể tạo ra A. Thể bốn B. Thể lệch bội C. Thể tự đa bội D. Thể dị đa bội Câu 31. Mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây nên hậu quả nào trong các hiện tượng sau đây? A. Gây chết hoặc làm giảm sức sống B. Không ảnh hưởng gì đến đời sống sinh vật C. Ít gây hại cho cơ thể D. Tăng sức đề kháng của cơ thể Câu 32. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường được gọi là A. Đột biến NST B. Đột biến gen C. Thường biến D. Đột biến II. PHẦN TỰ CHỌN Thí sinh chỉ được quyền chọn một trong hai phần A hoặc B A. Dành cho chương trình chuẩn(8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Cho biết một gen quy định một tính trạng và tính trạng trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Aa x Aa cho đời con có A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình B. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình D. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình Câu 34. Dạng đột biến làm cho lượng ADN trong tế bào tăng gấp bội là A. Đột biến lặp đoạn B. Đột biến gen C. Đột biến lệch bội D. Đột biến đa bội Câu 35. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 2 : 1? Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, gen trội là trội hoàn toàn AB aB AB AB Ab Ab AB AB A. x B. x C. x D. x ab aB ab aB aB aB ab ab Câu 36. Điều nào sau đây là không đúng? A. Di truyền qua tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ B. Di truyền qua tế bào chất không có sự phân tính ở đời sau C. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là di truyền qua tế bào chất D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền qua tế bào chất Ab Câu 37. Trong quá trình giảm phân của một cá thể cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với aB tần số 12%, cho ra các loại giao tử nào sau đây? A. Ab = aB = 44% ; AB = ab = 6% B. Ab = aB = 6% ; AB = ab = 44% C. Ab = aB = 12% ; AB = ab = 38% D. Ab = aB = AB = ab = 25% 3/4 Mã đề 630
  4. Câu 38. Mạch hai của gen có nucleotit loại A và T là 900, loại G và X là 600. Nucleotit loại A của gen sẽ là A. 300 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 39. Tính trạng màu da ở người di truyền theo cơ chế A. nhiều gen tương tác bổ sung B. nhiều gen quy định nhiều tính trạng C. một gen chi phối nhiều tính trạng D. nhiều gen không alen chi phối một tính trạng Câu 40. Loại tác nhân đột biến làm cho 2 bazơ timin trên cùng một mạch ADN liên kết nhau là A. Tia UV B. 5 - BU C. Virut viêm gan D. Côn xisin B. Dành cho chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Thành tựu nào sau đây không phải thành tựu của tạo giống biến đổi gen? A. Tạo cừu biến đổi gen tạo protein người trong sữa B. Tạo chuột nhắt chứa hoocmon sinh trưởng của chuột cống C. Chuyển gen trừ sâu bệnh từ vi khuẩn vào cây bông, tạo giống bông kháng sâu bệnh D. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao dùng cho ngành chăn nuôi dâu tằm Câu 42. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở A. Quần thể tự phối và giao phối B. Quần thể ngẫu phối C. Quần thể tự phối D. Quần thể giao phối có lựa chọn và ngẫu phối Câu 43. Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gen của quần thể tính theo lý thuyết là: A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa B. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa C. 0,375AA : 0,375Aa : 0,25aa D. 0,125AA : 0,75Aa : 0,125aa Câu 44. Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bào 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng A. tứ bội thuần chủng B. đơn bội C. tam bội thuần chủng D. lưỡng bội thuần chủng Câu 45. Trong quy trình chuyển gen, enzim cắt giới hạn (restrictaza) được dùng trong giai đoạn A. Tạo ADN tái tổ hợp B. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp C. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận D. Cắt màng sinh chất của tế bào nhận để đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào Câu 46. Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hiện hội chứng Claiphentơ? A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh B. Nghiên cứu tế bào C. Nghiên cứu phả hệ D. Di truyền hóa sinh Câu 47. Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, có một locut gen gồm 4 alen với các tần số như sau: a1 = 0,1; a2 = 0,3; a3= 0,4; a4 = 0,2. Tần số kiểu gen a4a4 và a2a3 là A. 0,04 và 0,24 B. 0,04 và 0,12 C. 0,2 và 0,7 D. 0,08 và 0,12 Câu 48. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA B. 0,81Aa : 0,01aa : 0,18AA C. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.HẾT. 4/4 Mã đề 630
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2