intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra khảo sát giữa kì 1 Tự nhiên xã hội 3 - TH Bắc Lũng (2007-2008) (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Ngô Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

108
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 4 Đề kiểm tra khảo sát giữa kì 1 Tự nhiên xã hội 3 của trường TH Bắc Lũng (2007-2008) với nội dung xoay quanh: cơ quan hô hấp, cơ quan thần kinh, cơ quan trong cơ thể người, kể những loại thú quý hiếm,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra khảo sát giữa kì 1 Tự nhiên xã hội 3 - TH Bắc Lũng (2007-2008) (Kèm đáp án)

  1. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI: 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đánh dấu x vào ô trống chỉ hiện tượng xẩy ra: a. Khi bị đứt tay: Đau tay và chảy máu Không đau tay và không chảy máu b. Khi bị trầy da: Nước vàng chảy ra Không có nước vàng chảy ra Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống chỉ bệnh về tim mạch: Thấp tim Huyết áp cao Xơ vữa động mạnh Lao phổi Nhồi máu cơ tim Viêm khí quản Đứt mạch máu lão Viêm phổi Câu 3: a. Ta nên thở như thế nào? Đánh dấu x vào ô trống: Miệng Mũi b. Hàng ngày em thường làm gì để giữ vệ sinh mũi họng? Lau sạch mũi Súc miệng bằng nước muối cả hai ý trên Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào? Đường hô hấp Đường tiêu hoá Đường máu Câu 5: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Tim người ngừng đập khi nào? Khi ngủ Khi nghỉ ngơi Khi không còn sống Câu 6: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Tại sao cần uống đủ nước? Để bù nước cho quá trình mất nước Do thải nước tiểu ra Để tránh bệnh thận
  2. Câu 7: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Lão có vai trò gì? Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể Giúp ta học và ghi nhớ Giúp ta duy trì cảm xúc làm nên cá tính của chúng ta Phối hợp sự hoạt động của cơ quan trong cơ thể một cách nhịp nhàng. Tất cả các ý trên Câu 8: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Theo em trạng thái nào dưới đây có lợi đối với cơ quan thần kinh? Căng thẳng Sợ hãi Tức giận Vui vẻ thư giãn Câu 9: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi? Do nhiễm lạnh Do một loại vi khuẩn gây ra Do nhiễm trùng đường hô hấp Câu 10: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Những hoạt động nào có lợi cho tim mạch? Vui chơi vừa sức Làm việc nặng Tập thể thao qúa sức 2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 11: Nêu những việc cần làm để giữ gìn cơ quan hô hấp Câu 12: Tại sao càphê, thuốc lá, rượu lại có hại cho cơ quan thần kinh? II - ĐÁP ÁN: 1- PHẦN TRẮC NGHỊÊM( 5 ĐIỂM) Câu 1: Câu 7: a. ô 1 - 0.25 ý 5 - 0.5 b. ô 2 - 0.25 Câu 8:
  3. Câu 2: ý 4 - 0.5 Ý 1; 5 - 0.5 Câu 9: Câu 3: ý 2 - 0.5 a. ý 2 - 0.25 b. ý 3 - 0.25 Câu 10: ý 1 - 0.5 Câu 4: Ý 1 - 0.5 II – PHẦN TỰ LUẬN:( 5 ĐIỂM) Câu 11: 3đ Nêu được các ý sau: Câu 5: - Gĩư ấm cổ, giữ vệ sinh mũi, họng Ý 3 - 0.5 - Gĩư nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa - Ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên Câu 6: Ý 2 - 0.5 Câu 12: 2đ Nêu được ý sau: - Chúng gây nghiện - Dễ làm cơ quan thần kinh mệt mỏi
  4. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI: 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: a. Gia đình hai thế hệ gồm có: A. Ông bà B. Bố mẹ C. Bố mẹ, con b. Gia đình ba thế hệ gồm có: A. Ông bà, con B. Bố mẹ, con C. Ông bà, bố mẹ, con Câu 2: Hoạt động ngoài giờ lên lớp của học sinh tiểu học: A. Vui chơi giải trí, tham quan B. Tham gia văn nghệ thể thao C. Học bài, làm bài D. Tổng vệ sinh trường lớp, trồng cây, tưới cây E. Ở nhà trông em Câu 3: Bạn sẽ làm gì khi thấy bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm? A. Không làm gì B. Cùng tham gia chơi trò chơi đó C. Báo cho thầy cô giáo hoặc người lớn biết D. Khuyên bạn không nên chơi trò chơi đó Câu 4: Cơ sở nào dưới đây là cơ sở thông tin liên lạc A. Đài phát thanh B. Nhà máy C. Trường học D. Bưu điện E. Viện bảo tàng F. Đài truyền hình Câu 5: Các hoạt động thuộc lĩnh vực nông nghiệp: Trồng cây Sản xuất bánh kẹo Đánh bắt thuỷ sản Trạm y tế Trồng rau màu Chăn nuôi lợn gà Đào mương Chăn nuôi thú ở rạp xiếc Trồng lúa ngô Khai thác than
  5. Câu 6: Nối những từ thể hiện hoạt động công nghiệp với vòng tròn ở giữa Phát và nhận tin Khai thác dầu mỏ Luyện thép May mặc Sản xuất xe máy Hoạt động công nghiệp Đánh bắt cá Bán hàng Dệt Chế biến lương thực Khai thác khoáng sản Câu 7: Nơi em đang sống là: a. Đồng quê b. Đô thị Câu 8: Những việc làm sai luật giao thông, dễ gây ra tai nạn; Đi xe đạp qua đường khi biển báo đèn xanh Đị bộ qua đường khi có đèn đỏ Đi xe đạp hàng ba trên đường phố Đèo một bạn khi đi xe đạp Đi xe đạp trên vỉa hè Đèo hai bạn trên chiếc xe đạp Đi vào đường ngược chiều Đi bên phải đường dành cho xe đạp 2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 9: Nêu tên cơ quan trong cơ thể người em đã học, tên bệnh thường gặp? Cách phòng? Câu 10: Các vụ cháy gây ra thường thiệt hại như thế nào?
  6. LỚP 3 II - Đáp án: MÔN TỰ NHIÊN – XÃ HỘI ( 10 ĐIỂM) Câu 1: 0.5đ Câu 2: 0.5đ Câu 3: 0.5đ Câu 4: 0.5đ Câu 5: 0.5đ Câu 6: 0.5đ Câu 7: 0.5đ Câu 8: 0.5đ Câu 9: 4đ Trả lời được ý sau: - Nêu tên cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu (1đ) - Tên bệnh thường gặp: Nêu được mỗi cơ quan ít nhất 1 bệnh (1đ) - Cách phòng (2đ) Câu 10: 2đ Trả lời được các ý sau: - Thiệt hại của cải của xã hội - Gây chết người, làm cho người bị tật, bỏng, gẫy tay - Làm tắc nghẽn giao thông
  7. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI: 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đánh dấu x vào câu trả lời đúng Câu 1: Đâu là nguồn nước thải mà bạn nhìn thấy. Nước thải từ các nhà máy Nước thải từ các chuồng trại chăn nuôi Nước thải từ bệnh viện Nước thải từ chợ, hàng quán Nước thải trong sinh hoạt như tắm giặt, nấu ăn, lau nhà Câu 2: a. Rạch thử vào thân cây đu đủ bạn thấy gì? Không thấy gì Thấy nước chảy ra Thấy nhựa chảy ra b. Bấm một ngọn cây (mướp, khoai lang) nhưng không làm đứt rời khỏi thân, vài ngày sau bạn thấy gì? Ngọn cây bị héo Ngọn cây vẫn tươi Câu 3: a. Thân cây có chức năng gì? Vận chuyển các chất trong cây Nâng đỡ tán lá Cả hai ý trên b. Thân cây vận chuyển những chất gì? Vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên lá Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây Cả hai ý trên Câu 4: - Cắt một cây rau sát gốc rồi trồng lại vào đất sau một ngày bạn thấy câu rau như thế nào? Cây rau vẫn tươi Cây rau mọc ra rễ mới Câu rau bị héo Câu 5:Rễ cây có chức năng gì? Hút nước
  8. Hút các chất khoáng hoà tan Bám chặt vào đất giữ cho cây không bị đổ Cả hai ý trên Câu 6: Lá cây có màu gì? Xanh Đỏ Vàng Cả 3 ý trên Câu 7: Lá cây có chức năng gì? Hô hấp Thoát hơi nước Quang hợp Cả 3 ý trên Câu 8: Hoa có chức năng gì? Hô hấp Quang hợp Sinh sản Vận chuyển nhựa Câu 9:Phần nào của quả trong điều kiện thích hợp có thể mọc thành cây mới? Vỏ Thịt Hạt Câu 10: Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật khác nhau nhưng cơ thể của chúng đều có Đầu và mình Đầu và cơ quan di chuyển Đầu, mình và cơ quan di chuyển 2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 11:Kể những loại thú quý hiếm. Câu 12: Chúng ta phải làm gì để các loài thú quý không bị mất đi. Câu 13: Kể các biện pháp bảo vệ thú rừng. II - ĐÁP ÁN: PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5 ĐIỂM) Câu 1: 0.5đ Câu 5: ý 4 - 0.5đ Câu 2: a. ý 3 - 0.25đ Câu 6:
  9. b. ý 1 - 0.25đ ý 4 - 0.5đ Câu 3: Câu 7: a. ý 1 - 0.25đ ý 4 - 0.5đ b. ý 3 - 0.25đ Câu 8: Câu 4: ý 2 - 0.5đ ý 3 - 0.5đ Câu 9: ý 3 - 0.5đ Câu 10: ý 3 - 0.5đ 2- PHẦN TỰ LUẬN: Câu 11: (1điểm) - Kể từ 3 loài thú quý hiếm trở lên (1đ) Câu 12: (2 điểm) - Bảo vệ rừng, không săn bắt bừa bãi, không chặt phá rừng (2đ) Câu 13: (2 điểm) - Không chặt phá rừng, cấm săn bắt trái phép, nuôi dưỡng các loài thú (1.5đ)
  10. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI: 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đánh dấu x vào ô trống chỉ hiện tượng xẩy ra: a. Khi bị đứt tay: Đau tay và chảy máu Không đau tay và không chảy máu b. Khi bị trầy da: Nước vàng chảy ra Không có nước vàng chảy ra Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống chỉ bệnh về tim mạch: Thấp tim Huyết áp cao Xơ vữa động mạnh Lao phổi Nhồi máu cơ tim Viêm khí quản Đứt mạch máu lão Viêm phổi Câu 3: a. Ta nên thở như thế nào? Đánh dấu x vào ô trống: Miệng Mũi b. Hàng ngày em thường làm gì để giữ vệ sinh mũi họng? Lau sạch mũi Súc miệng bằng nước muối cả hai ý trên Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào? Đường hô hấp Đường tiêu hoá Đường máu Câu 5: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Tim người ngừng đập khi nào? Khi ngủ Khi nghỉ ngơi Khi không còn sống Câu 6: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Tại sao cần uống đủ nước? Để bù nước cho quá trình mất nước Do thải nước tiểu ra Để tránh bệnh thận
  11. Câu 7: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Lão có vai trò gì? Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể Giúp ta học và ghi nhớ Giúp ta duy trì cảm xúc làm nên cá tính của chúng ta Phối hợp sự hoạt động của cơ quan trong cơ thể một cách nhịp nhàng. Tất cả các ý trên Câu 8: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Theo em trạng thái nào dưới đây có lợi đối với cơ quan thần kinh? Căng thẳng Sợ hãi Tức giận Vui vẻ thư giãn Câu 9: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi? Do nhiễm lạnh Do một loại vi khuẩn gây ra Do nhiễm trùng đường hô hấp Câu 10: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Những hoạt động nào có lợi cho tim mạch? Vui chơi vừa sức Làm việc nặng Tập thể thao qúa sức 2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 11: Nêu những việc cần làm để giữ gìn cơ quan hô hấp Câu 12: Tại sao càphê, thuốc lá, rượu lại có hại cho cơ quan thần kinh? II - ĐÁP ÁN: 1- PHẦN TRẮC NGHỊÊM( 5 ĐIỂM) Câu 1: Câu 7: a. ô 1 - 0.25 ý 5 - 0.5 b. ô 2 - 0.25 Câu 8:
  12. Câu 2: ý 4 - 0.5 Ý 1; 5 - 0.5 Câu 9: Câu 3: ý 2 - 0.5 a. ý 2 - 0.25 b. ý 3 - 0.25 Câu 10: ý 1 - 0.5 Câu 4: Ý 1 - 0.5 II – PHẦN TỰ LUẬN:( 5 ĐIỂM) Câu 11: 3đ Nêu được các ý sau: Câu 5: - Gĩư ấm cổ, giữ vệ sinh mũi, họng Ý 3 - 0.5 - Gĩư nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa - Ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên Câu 6: Ý 2 - 0.5 Câu 12: 2đ Nêu được ý sau: - Chúng gây nghiện - Dễ làm cơ quan thần kinh mệt mỏi
  13. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI: 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: a. Gia đình hai thế hệ gồm có: A. Ông bà B. Bố mẹ C. Bố mẹ, con b. Gia đình ba thế hệ gồm có: A. Ông bà, con B. Bố mẹ, con C. Ông bà, bố mẹ, con Câu 2: Hoạt động ngoài giờ lên lớp của học sinh tiểu học: A. Vui chơi giải trí, tham quan B. Tham gia văn nghệ thể thao C. Học bài, làm bài D. Tổng vệ sinh trường lớp, trồng cây, tưới cây E. Ở nhà trông em Câu 3: Bạn sẽ làm gì khi thấy bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm? A. Không làm gì B. Cùng tham gia chơi trò chơi đó C. Báo cho thầy cô giáo hoặc người lớn biết D. Khuyên bạn không nên chơi trò chơi đó Câu 4: Cơ sở nào dưới đây là cơ sở thông tin liên lạc A. Đài phát thanh B. Nhà máy C. Trường học D. Bưu điện E. Viện bảo tàng F. Đài truyền hình Câu 5: Các hoạt động thuộc lĩnh vực nông nghiệp: Trồng cây Sản xuất bánh kẹo Đánh bắt thuỷ sản Trạm y tế Trồng rau màu Chăn nuôi lợn gà Đào mương Chăn nuôi thú ở rạp xiếc Trồng lúa ngô Khai thác than
  14. Câu 6: Nối những từ thể hiện hoạt động công nghiệp với vòng tròn ở giữa Phát và nhận tin Khai thác dầu mỏ Luyện thép May mặc Sản xuất xe máy Hoạt động công nghiệp Đánh bắt cá Bán hàng Dệt Chế biến lương thực Khai thác khoáng sản Câu 7: Nơi em đang sống là: a. Đồng quê b. Đô thị Câu 8: Những việc làm sai luật giao thông, dễ gây ra tai nạn; Đi xe đạp qua đường khi biển báo đèn xanh Đị bộ qua đường khi có đèn đỏ Đi xe đạp hàng ba trên đường phố Đèo một bạn khi đi xe đạp Đi xe đạp trên vỉa hè Đèo hai bạn trên chiếc xe đạp Đi vào đường ngược chiều Đi bên phải đường dành cho xe đạp 2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 9: Nêu tên cơ quan trong cơ thể người em đã học, tên bệnh thường gặp? Cách phòng? Câu 10: Các vụ cháy gây ra thường thiệt hại như thế nào?
  15. LỚP 3 II - Đáp án: MÔN TỰ NHIÊN – XÃ HỘI ( 10 ĐIỂM) Câu 1: 0.5đ Câu 2: 0.5đ Câu 3: 0.5đ Câu 4: 0.5đ Câu 5: 0.5đ Câu 6: 0.5đ Câu 7: 0.5đ Câu 8: 0.5đ Câu 9: 4đ Trả lời được ý sau: - Nêu tên cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu (1đ) - Tên bệnh thường gặp: Nêu được mỗi cơ quan ít nhất 1 bệnh (1đ) - Cách phòng (2đ) Câu 10: 2đ Trả lời được các ý sau: - Thiệt hại của cải của xã hội - Gây chết người, làm cho người bị tật, bỏng, gẫy tay - Làm tắc nghẽn giao thông
  16. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI: 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đánh dấu x vào câu trả lời đúng Câu 1: Đâu là nguồn nước thải mà bạn nhìn thấy. Nước thải từ các nhà máy Nước thải từ các chuồng trại chăn nuôi Nước thải từ bệnh viện Nước thải từ chợ, hàng quán Nước thải trong sinh hoạt như tắm giặt, nấu ăn, lau nhà Câu 2: a. Rạch thử vào thân cây đu đủ bạn thấy gì? Không thấy gì Thấy nước chảy ra Thấy nhựa chảy ra b. Bấm một ngọn cây (mướp, khoai lang) nhưng không làm đứt rời khỏi thân, vài ngày sau bạn thấy gì? Ngọn cây bị héo Ngọn cây vẫn tươi Câu 3: a. Thân cây có chức năng gì? Vận chuyển các chất trong cây Nâng đỡ tán lá Cả hai ý trên b. Thân cây vận chuyển những chất gì? Vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên lá Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây Cả hai ý trên Câu 4: - Cắt một cây rau sát gốc rồi trồng lại vào đất sau một ngày bạn thấy câu rau như thế nào? Cây rau vẫn tươi Cây rau mọc ra rễ mới Câu rau bị héo Câu 5:Rễ cây có chức năng gì? Hút nước
  17. Hút các chất khoáng hoà tan Bám chặt vào đất giữ cho cây không bị đổ Cả hai ý trên Câu 6: Lá cây có màu gì? Xanh Đỏ Vàng Cả 3 ý trên Câu 7: Lá cây có chức năng gì? Hô hấp Thoát hơi nước Quang hợp Cả 3 ý trên Câu 8: Hoa có chức năng gì? Hô hấp Quang hợp Sinh sản Vận chuyển nhựa Câu 9:Phần nào của quả trong điều kiện thích hợp có thể mọc thành cây mới? Vỏ Thịt Hạt Câu 10: Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật khác nhau nhưng cơ thể của chúng đều có Đầu và mình Đầu và cơ quan di chuyển Đầu, mình và cơ quan di chuyển 2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 11:Kể những loại thú quý hiếm. Câu 12: Chúng ta phải làm gì để các loài thú quý không bị mất đi. Câu 13: Kể các biện pháp bảo vệ thú rừng. II - ĐÁP ÁN: PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5 ĐIỂM) Câu 1: 0.5đ Câu 5: ý 4 - 0.5đ Câu 2: a. ý 3 - 0.25đ Câu 6:
  18. b. ý 1 - 0.25đ ý 4 - 0.5đ Câu 3: Câu 7: a. ý 1 - 0.25đ ý 4 - 0.5đ b. ý 3 - 0.25đ Câu 8: Câu 4: ý 2 - 0.5đ ý 3 - 0.5đ Câu 9: ý 3 - 0.5đ Câu 10: ý 3 - 0.5đ 2- PHẦN TỰ LUẬN: Câu 11: (1điểm) - Kể từ 3 loài thú quý hiếm trở lên (1đ) Câu 12: (2 điểm) - Bảo vệ rừng, không săn bắt bừa bãi, không chặt phá rừng (2đ) Câu 13: (2 điểm) - Không chặt phá rừng, cấm săn bắt trái phép, nuôi dưỡng các loài thú (1.5đ)
  19. PHÒNG GD - ĐT LỤC NAM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC LŨNG Năm học 2007 - 2008 MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI – LỚP 3 I - ĐỀ BÀI: 1 - PHẦN TRẮC NGHIỆM - Đánh dấu x vào câu trả lời đúng Câu 1:Trái đất có dạng: Hình tròn Hình cầu Hình vuông Hình chữ nhật Câu 2: Nhìn từ cực Bắc xuống, trái đất tự quay quanh mình nó và đồng thời chuyển động quanh mặt trời theo hướng: Từ đông sang tây Từ tây sang đông Cùng chiều kim đồng hồ Ngược chiều kim đồng hồ Câu 3: a. Trái đất là: Vệ tinh của mặt trời Hành tinh của mặt trời Hành tinh của mặt trăng Vệ tinh của mặt trăng b. Mặt trăng là: Vệ tinh của trái đất Hành tinh của mặt trăng Vệ tinh của mặt trời Hành tinh của trái đất Câu 4: Thời gian để trái đất quay trọn một vòng quanh mình nó là: 1 ngày 1 tháng 1 tuần 1 năm Câu 5: Vì sao trên trái đất đều lần lượt có ngày, đêm và các mùa kế tiếp nhau: Vì trái đất quay quanh mình nó Vì trái đất chuyển động quanh mặt trời Cả hai ý trên Câu 6: Nước Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào? Hàn đới Ôn đới Nhiệt đới Câu 7: Trên bề mặt trái đất gồm: Phần đất Phần nước Cả hai phần trên Câu 8: Núi có đặc điểm gì?
  20. Thấp, bằng phẳng, rộng lớn Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc Tương đối cao, đỉnh nhọn, sườn thoải Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng rộng lớn Câu 9: Đồng bằng có đặc điểm gì? Thấp, bằng phẳng, rộng lớn Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn 2 - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 10:Hàng ngày em đến trường, đến lớp để làm gì? ở trường lớp em được học những môn gì? Câu 11: Tại sao tôm cá lại sống được ở dưới nước? Câu 12:Trên trái đất có mấy mùa? đó là những mùa nào? II - ĐÁP ÁN: 1 - Phần trắc nghiệm:( 5 điểm) Câu 1: 0.5đ Câu 2: (1 điểm) a.ý 1, 3 - 0.5đ b.ý 2, 4 - 0.5đ Câu 3: (0,5 điểm) a.ý 2 - 0.25đ b.ý 1 - 0.25đ Câu 4: ý 1 - 0.5đ Câu 5: ý 3 - 0.5đ Câu 6: ý 3 - 0.5đ Câu 7: ý 3 - 0.5đ Câu 8: ý 2 - 0.5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0