intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL học kỳ 2 Hóa 12 năm 2012

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

232
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng ôn tập Hóa học lớp 12 với 9 Đề kiểm tra KSCL học kỳ 2 Hóa 12 năm 2012, gồm các câu hỏi trắc nghiệm trọng tâm kiến thức chương trình học kỳ 2 sẽ giúp các bạn học sinh có tài liệu tham khảo chất lượng để ôn tập và học bài, giáo viên có đề thi mẫu để biên soạn tài liệu hương dẫn học sinh và ra đề thi sát chương trình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL học kỳ 2 Hóa 12 năm 2012

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II ĐỒNG THÁP Năm học: 2011 - 2012 Môn thi: HÓA HỌC - 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 09/04/2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 132 (Đề gồm có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là :H=1, C=12; O=16; N=14; Na=23; S=32, Mg=24; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Cu=64; Cl=35,5;Ba=137; Cr=52; K=39; Au=197; Sn=119; Li=7; Rb=85; Cs=133; Al=27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32câu, từ câu 1 dến câu 32) Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây được viết đúng? A. 26 Fe 2 : [Ar] 3d5. B. 26 Fe 2 : [Ar] 3d44s2 C. 26 Fe: [Ar] 3d74s1. D. 26 Fe 3 : [Ar] 3d5. Câu 2: Cho dãy các chất :Al2O3, Al, AlCl3, Al(NO3)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là : A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 3: Khử hoàn toàn 100g một oxit sắt bằng CO thu được 77,778g Fe. Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. FeO3 C. Fe2O3 D. Fe3O4 o Câu 4: Cho phản ứng : aAl + b HNO3 t  cAl(NO3)3 + d NO2 + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng : A. 4 B. 7. C. 6 D. 5 Câu 5: Dãy kim loại không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội là : A. Al,Fe,Zn . B. Fe, Cr, Ag. C. Al,Fe,Cr D. Al,Fe,Cu Câu 6: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng hóa học nào sau đây? A. CaO + CO2 CaCO3. B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. o C. CaCO3 t  CaO + H2O. D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. Câu 7: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns2 B. ns1 C. ns2np1. D. ns2np2. Câu 8: Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Mặc khác , nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl thì thoát ra 17,92 lít H2 (đktc) .Gía trị m là : A. 5,5g B. 33g. C. 11g. D. 22g Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2.  Câu 9: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg 2 , Ca 2 , HCO 3 thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Z gồm: A. MgCO3 và CaO B. MgO và CaCO3 C. MgCO3 và CaCO3 D. MgO và CaO X Câu 10: Thực hiện chuyển hóa sau trong dung dịch:  K2Cr2O7  K2CrO4 Y Các chất X, Y và màu của dung dịch K2CrO4 lần lượt là: A. HCl, KOH, màu da cam B. HCl, KOH, màu vàng C. KOH, HCl, màu vàng D. KOH, HCl, màu da cam Câu 11: Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là: A. Tính khử yếu B. Tính oxihóa mạnh C. Tính oxihóa yếu D. Tính khử mạnh Câu 12: Trong số các kim loại kiềm, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Na B. Cs C. Li D. K Câu 13: Cho 62,4g hỗn hợp bột Al,Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 26,88lít H2 (đktc). Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 20,4g. B. 30,6g C. 10,2g D. 40,8g. Câu 14: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào sau đây? A. MgO. B. K2O. C. Fe2O3. D. BaO. Câu 15: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là: A. 10 gam. B. 40 gam C. 25 gam D. 12 gam Câu 16: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa ? A. Sục CO2 vào dung dịch Kalialuminat cho đến dư. B. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư. C. Sục CO2 vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư. D. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư . Câu 17: Cặp chất chỉ có tính oxihóa là : A. FeO, Fe2O3 B. Fe2O3 , Fe2(SO4)3 C. Fe2O3, FeCl2 D. FeO, FeSO4 Câu 18: Nhúng lá sắt vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, HCl, HNO3dư , NaCl, CuSO4 . Số trường hợp có tạo muối sắt (II) là : A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 19: Hòa tan Al trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Al bị hòa tan bằng: A. 0,27 gam B. 0,54 gam C. 0,81 gam D. 1,08 gam Câu 20: Chất không có tính chất lưỡng tính : A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. Fe2O3 D. Cr2O3 Câu 21: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là A. Pirit, Hematit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, Hematit; manhetit, pirit C. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit D. Xiđerit, Manhetit, pirit, Hematit Câu 22: Tất cả các kim loại Fe, Al, Cr, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl . B. H2SO4 (loãng) C. KOH D. HNO3 (loãng). Câu 23: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: A. Al(OH)3, Al2O3 B. AlCl3, Al2O3. C. Al(OH)3,Al2(SO4)3 D. Al(NO3)3, Al2O3 Câu 24: Crôm (Cr) ở ô số 24 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học .Cấu hình electron của Cr : A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d44s2. C. [Ar]4s1 3d5 D. [Ar]3s24d4 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe  X FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một  Y phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: A. HCl, NaOH. B. CuCl2, Cu(OH)2. C. Cl2, NaOH. D. AlCl3, NaOH. Câu 26: Trong giờ thực hành, khi thực hiện phản ứng của Cu tác dụng với HNO3 đặc, để khử khí độc sinh ra, chống ô nhiễm không khí ta nên nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây? A. HCl B. Cồn C. Nước D. Nước vôi Câu 27: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ? A. Na+, Mg2+, Al3+ B. Ca2+, Mg2+, Al3+. C. Na+, Ca2+, Al3+. D. K+, Ca2+, Mg2+. Câu 28: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. bọt khí và kết tủa trắng B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 29: Để làm sạch bột đồng có lẫn bột sắt, bột kẽm ta dùng một lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Cu(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3 Câu 30: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Cs. B. Be. C. Ca. D. Na. Câu 31: Nung nóng hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được gồm: A. MgO, Fe2O3 B. Fe, MgO C. MgO, FeO D. Mg, Fe2O3 Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lit H2 (đktc) và dung dịch chứa m (gam) muối. Giá trị của m là: A. 7,25 B. 10,27 C. 8,98 D. 9,52 --- II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Để phân biệt 4 dung dịch riêng biệt sau: MgCl2, FeCl3, CrCl3, Na2SO4 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là dung dịch: A. NaOH B. BaCl2 C. HCl D. Ba(OH)2 Câu 34: Cho 14g kim loại hóa trị II tác dụng hết với nước. Sau phản ứng thu được 7,84 khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị II là A. Zn B. Ba C. Fe D. Ca Câu 35: Để phân biệt 4 chất rắn: Al, Al2O3 , K2O , MgO ta chỉ dùng thêm một thuốc thử là: A. dd H2SO4. B. H2O C. dd HCl D. dd NaOH Câu 36: Trong quá trình sản xuất gang chất khử thường dùng là: A. H2 B. Al C. Mg D. CO Câu 37: Khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính” là: A. CO2. B. N2. C. CO. D. O2. Câu 38: Chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời lẫn nước cứng vĩnh cửu là? A. HCl. B. Ca(OH)2 đủ. C. Na2CO3 D. NaCl. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 39: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 loãng là: A. 1,72g. B. 27,4g. C. 29,4g. D. 2,06g. Câu 40: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 cho đến dư thấy : A. kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ . B. kết tủa lục xám và kết tủa tan C. kết tủa vàng hóa lục xám. D. kết tủa trắng và kết tủa tan . B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) ------------------------------------- Câu 41: Cho 1600 cm3 dung dịch NaOH 1M tác dụng với 250 cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 15,6g. B. 7,8g. C. 31,2g. D. 23,4g. Câu 42: Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  Na[Cr(OH)4]  Z  Na2Cr2O7      Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4 B. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4 C. Cr(OH)3, CrCl3, Na2CrO4 D. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4 Câu 43: Trong các chất sau: Cr, CrCl2, CrCl3, K2CrO4, Na[Cr(OH)4], CrO3, Cr(OH)3. Số chất vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 44: Phèn chua có công thức là: A. CuSO4.5H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 45: Hòa tan 1 lượng FexOy bằng H2SO4 (loãng) dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan bột Cu. Công thức phân tử oxit sắt là: A. CuO. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 46: Cho 20 gam hỗn hợp vàng ,bạc ,đồng , kẽm , sắt tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 23,2 gam chất rắn X . Thể tích dung dịch HCl 2M phản ứng vừa đủ với chất rắn X là : A. 300ml. B. 200ml. C. 400ml. D. 100ml. Câu 47: Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có từ A. 2 - 5%C. B. 5 - 10%C. C. 0,01 - 2%C. D. 0,01 - 5%C. Câu 48: Trong quá trình sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3, người ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy là để: A. ngăn sự oxihóa Al bởi không khí B. tiết kiệm năng lượng C. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 D. tất cả các lí do trên . HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II ĐỒNG THÁP Năm học: 2011 - 2012 Môn thi: HÓA HỌC - 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 09/4/2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 209 (Đề gồm có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là :H=1, C=12; O=16; N=14; Na=23; S=32, Mg=24; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Cu=64; Cl=35,5;Ba=137; Cr=52; K=39; Au=197; Sn=119; Li=7; Rb=85; Cs=133; Al=27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32câu, từ câu 1 dến câu 32) Câu 1: Dãy kim loại không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội là : A. Al,Fe,Zn . B. Al,Fe,Cr C. Fe, Cr, Ag. D. Al,Fe,Cu X Y Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe  FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: A. AlCl3, NaOH. B. CuCl2, Cu(OH)2. C. Cl2, NaOH. D. HCl, NaOH. Câu 3: Nung nóng hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được gồm: A. MgO, Fe2O3 B. Fe, MgO C. MgO, FeO D. Mg, Fe2O3 Câu 4: Hòa tan Al trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Al bị hòa tan bằng: A. 0,27 gam B. 0,54 gam C. 0,81 gam D. 1,08 gam Câu 5: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Be. C. Na. D. Cs. Câu 6: Trong số các kim loại kiềm, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Cs B. K C. Li D. Na Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Mặc khác , nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl thì thoát ra 17,92 lít H2 (đktc) .Gía trị m là : A. 33g. B. 5,5g C. 22g D. 11g. 2 2 6 Câu 8: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s 2s 2p ? A. Na+, Mg2+, Al3+ B. K+, Ca2+, Mg2+. C. Na+, Ca2+, Al3+. D. Ca2+, Mg2+, Al3+. Câu 9: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là A. Xiđerit, Hematit; manhetit, pirit B. Xiđerit, Manhetit, pirit, Hematit C. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit D. Pirit, Hematit, manhetit, xiđerit Câu 10: Trong giờ thực hành, khi thực hiện phản ứng của Cu tác dụng với HNO3 đặc, để khử khí độc sinh ra, chống ô nhiễm không khí ta nên nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây? A. Nước vôi B. HCl C. Cồn D. Nước Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  6. Câu 11: Tất cả các kim loại Fe, Al, Cr, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. KOH B. HCl . C. H2SO4 (loãng) D. HNO3 (loãng). Câu 12: Để làm sạch bột đồng có lẫn bột sắt, bột kẽm ta dùng một lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. Zn(NO3)2 D. AgNO3 Câu 13: Cặp chất chỉ có tính oxihóa là : A. Fe2O3, FeCl2 B. FeO, Fe2O3 C. Fe2O3 , Fe2(SO4)3 D. FeO, FeSO4 Câu 14: Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là: A. Tính oxihóa yếu B. Tính khử mạnh C. Tính khử yếu D. Tính oxihóa mạnh Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây được viết đúng? A. 26 Fe 2 : [Ar] 3d44s2 B. 26 Fe: [Ar] 3d74s1. C. 26 Fe 2 : [Ar] 3d5. D. 26 Fe 3 : [Ar] 3d5. Câu 16: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa ? A. Sục CO2 vào dung dịch Kalialuminat cho đến dư. B. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư. C. Sục CO2 vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư. D. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư . Câu 17: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns2 B. ns1 C. ns2np1. D. ns2np2. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lit H2 (đktc) và dung dịch chứa m (gam) muối. Giá trị của m là: A. 10,27 B. 7,25 C. 8,98 D. 9,52 Câu 19: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: A. Al(NO3)3, Al2O3 B. AlCl3, Al2O3. C. Al(OH)3,Al2(SO4)3 D. Al(OH)3, Al2O3 Câu 20: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng hóa học nào sau đây? A. CaO + CO2 CaCO3. B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. o C. CaCO3 t  CaO + H2O. D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. Câu 21: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào sau đây? A. BaO. B. MgO. C. K2O. D. Fe2O3. o Câu 22: Cho phản ứng : aAl + b HNO3 t  cAl(NO3)3 + d NO2 + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng : A. 6 B. 4 C. 5 D. 7. Câu 23: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là: A. 25 gam B. 10 gam. C. 40 gam D. 12 gam Câu 24: Nhúng lá sắt vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, HCl, HNO3dư , NaCl, CuSO4 . Số trường hợp có tạo muối sắt (II) là : A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 25: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. bọt khí và kết tủa trắng B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện. Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  7. Câu 26: Crôm (Cr) ở ô số 24 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học .Cấu hình electron của Cr : A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3s24d4 D. [Ar]4s1 3d5 Câu 27: Cho dãy các chất :Al2O3, Al, AlCl3, Al(NO3)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. X  Câu 28: Thực hiện chuyển hóa sau trong dung dịch: K2Cr2O7  K2CrO4 Y Các chất X, Y và màu của dung dịch K2CrO4 lần lượt là: A. KOH, HCl, màu da cam B. KOH, HCl, màu vàng C. HCl, KOH, màu da cam D. HCl, KOH, màu vàng Câu 29: Khử hoàn toàn 100g một oxit sắt bằng CO thu được 77,778g Fe. Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO3 Câu 30: Cho 62,4g hỗn hợp bột Al,Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 26,88lít H2 (đktc). Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 20,4g. B. 30,6g C. 40,8g. D. 10,2g 2 2  Câu 31: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg , Ca , HCO 3 thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Z gồm: A. MgO và CaO B. MgO và CaCO3 C. MgCO3 và CaCO3 D. MgCO3 và CaO Câu 32: Chất không có tính chất lưỡng tính : A. Al(OH)3 B. Cr2O3 C. Fe2O3 D. Al2O3 --- II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính” là: A. CO2. B. CO. C. N2. D. O2. Câu 34: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 cho đến dư thấy : A. kết tủa trắng và kết tủa tan . B. kết tủa vàng hóa lục xám. C. kết tủa lục xám và kết tủa tan D. kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ . Câu 35: Chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời lẫn nước cứng vĩnh cửu là? A. Ca(OH)2 đủ. B. NaCl. C. HCl. D. Na2CO3 Câu 36: Cho 14g kim loại hóa trị II tác dụng hết với nước. Sau phản ứng thu được 7,84 khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị II là A. Ba B. Zn C. Ca D. Fe Câu 37: Trong quá trình sản xuất gang chất khử thường dùng là: A. Al B. H2 C. Mg D. CO Câu 38: Để phân biệt 4 chất rắn: Al, Al2O3 , K2O , MgO ta chỉ dùng thêm một thuốc thử là: A. dd H2SO4. B. H2O C. dd HCl D. dd NaOH Câu 39: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 loãng là: A. 1,72g. B. 29,4g. C. 27,4g. D. 2,06g. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  8. Câu 40: Để phân biệt 4 dung dịch riêng biệt sau: MgCl2, FeCl3, CrCl3, Na2SO4 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là dung dịch: A. NaOH B. BaCl2 C. Ba(OH)2 D. HCl B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Phèn chua có công thức là: A. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 42: Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  Na[Cr(OH)4]  Z  Na2Cr2O7      Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4 B. Cr(OH)3, CrCl3, Na2CrO4 C. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4 D. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4 Câu 43: Cho 1600 cm dung dịch NaOH 1M tác dụng với 250 cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M 3 Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 7,8g. B. 31,2g. C. 15,6g. D. 23,4g. Câu 44: Cho 20 gam hỗn hợp vàng ,bạc ,đồng , kẽm , sắt tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 23,2 gam chất rắn X . Thể tích dung dịch HCl 2M phản ứng vừa đủ với chất rắn X là : A. 200ml. B. 300ml. C. 100ml. D. 400ml. Câu 45: Trong các chất sau: Cr, CrCl2, CrCl3, K2CrO4, Na[Cr(OH)4], CrO3, Cr(OH)3. Số chất vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 46: Hòa tan 1 lượng FexOy bằng H2SO4 (loãng) dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan bột Cu. Công thức phân tử oxit sắt là: A. CuO. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 47: Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có từ A. 0,01 - 2%C. B. 2 - 5%C. C. 0,01 - 5%C. D. 5 - 10%C. Câu 48: Trong quá trình sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3, người ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy là để: A. tiết kiệm năng lượng B. ngăn sự oxihóa Al bởi không khí C. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 D. tất cả các lí do trên . HẾT. Trang 4/4 - Mã đề thi 209
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II ĐỒNG THÁP Năm học: 2011 - 2012 Môn thi: HÓA HỌC - 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 09/4/2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 357 (Đề gồm có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là :H=1, C=12; O=16; N=14; Na=23; S=32, Mg=24; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Cu=64; Cl=35,5;Ba=137; Cr=52; K=39; Au=197; Sn=119; Li=7; Rb=85; Cs=133; Al=27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32câu, từ câu 1 dến câu 32) Câu 1: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. bọt khí bay ra. B. bọt khí và kết tủa trắng C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 2: Tất cả các kim loại Fe, Al, Cr, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl . B. H2SO4 (loãng) C. HNO3 (loãng). D. KOH Câu 3: Nung nóng hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được gồm: A. MgO, Fe2O3 B. Mg, Fe2O3 C. MgO, FeO D. Fe, MgO 2 2  Câu 4: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg , Ca , HCO 3 thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Z gồm: A. MgO và CaCO3 B. MgCO3 và CaCO3 C. MgO và CaO D. MgCO3 và CaO Câu 5: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng hóa học nào sau đây? A. CaO + CO2 CaCO3. B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. o C. CaCO3 t  CaO + H2O. D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. Câu 6: Nhúng lá sắt vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, HCl, HNO3dư , NaCl, CuSO4 . Số trường hợp có tạo muối sắt (II) là : A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây được viết đúng? A. 26 Fe 2 : [Ar] 3d5. B. 26 Fe 3 : [Ar] 3d5. C. 26 Fe 2 : [Ar] 3d44s2 D. 26 Fe: [Ar] 3d74s1. Câu 8: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là: A. 10 gam. B. 25 gam C. 12 gam D. 40 gam Câu 9: Hòa tan Al trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Al bị hòa tan bằng: A. 0,54 gam B. 0,27 gam C. 0,81 gam D. 1,08 gam Trang 1/4 - Mã đề thi 357
  10. Câu 10: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ? A. Na+, Mg2+, Al3+ B. Ca2+, Mg2+, Al3+. C. K+, Ca2+, Mg2+. D. Na+, Ca2+, Al3+. Câu 11: Crôm (Cr) ở ô số 24 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học .Cấu hình electron của Cr : A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]4s1 3d5 D. [Ar]3s24d4 X  Câu 12: Thực hiện chuyển hóa sau trong dung dịch: K2Cr2O7  K2CrO4 Y Các chất X, Y và màu của dung dịch K2CrO4 lần lượt là: A. HCl, KOH, màu vàng B. KOH, HCl, màu vàng C. HCl, KOH, màu da cam D. KOH, HCl, màu da cam Câu 13: Chất không có tính chất lưỡng tính : A. Cr2O3 B. Al(OH)3 C. Al2O3 D. Fe2O3 Câu 14: Khử hoàn toàn 100g một oxit sắt bằng CO thu được 77,778g Fe. Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. FeO3 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 15: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào sau đây? A. K2O. B. MgO. C. Fe2O3. D. BaO. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lit H2 (đktc) và dung dịch chứa m (gam) muối. Giá trị của m là: A. 8,98 B. 7,25 C. 9,52 D. 10,27 Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Mặc khác , nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl thì thoát ra 17,92 lít H2 (đktc) .Gía trị m là : A. 11g. B. 22g C. 33g. D. 5,5g Câu 18: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Be. C. Ca. D. Cs. Câu 19: Dãy kim loại không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội là : A. Fe, Cr, Ag. B. Al,Fe,Zn . C. Al,Fe,Cu D. Al,Fe,Cr X Y Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe  FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: A. AlCl3, NaOH. B. CuCl2, Cu(OH)2. C. HCl, NaOH. D. Cl2, NaOH. Câu 21: Cho dãy các chất :Al2O3, Al, AlCl3, Al(NO3)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là : A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 22: Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là: A. Tính oxihóa mạnh B. Tính khử yếu C. Tính oxihóa yếu D. Tính khử mạnh Câu 23: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa ? A. Sục CO2 vào dung dịch Kalialuminat cho đến dư. B. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư. C. Sục CO2 vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư. D. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư . Câu 24: Cặp chất chỉ có tính oxihóa là : A. FeO, FeSO4 B. Fe2O3, FeCl2 C. Fe2O3 , Fe2(SO4)3 D. FeO, Fe2O3 Trang 2/4 - Mã đề thi 357
  11. Câu 25: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là A. Pirit, Hematit, manhetit, xiđerit B. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit C. Xiđerit, Manhetit, pirit, Hematit D. Xiđerit, Hematit; manhetit, pirit Câu 26: Cho 62,4g hỗn hợp bột Al,Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 26,88lít H2 (đktc). Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 40,8g. B. 10,2g C. 20,4g. D. 30,6g Câu 27: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: A. Al(OH)3, Al2O3 B. AlCl3, Al2O3. C. Al(OH)3,Al2(SO4)3 D. Al(NO3)3, Al2O3 Câu 28: Trong số các kim loại kiềm, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Na B. Li C. K D. Cs Câu 29: Để làm sạch bột đồng có lẫn bột sắt, bột kẽm ta dùng một lượng dư dung dịch nào sau đây? A. AgNO3 B. Zn(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 Câu 30: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns2 B. ns1 C. ns2np1. D. ns2np2. Câu 31: Trong giờ thực hành, khi thực hiện phản ứng của Cu tác dụng với HNO3 đặc, để khử khí độc sinh ra, chống ô nhiễm không khí ta nên nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây? A. HCl B. Nước C. Nước vôi D. Cồn o Câu 32: Cho phản ứng : aAl + b HNO3 t  cAl(NO3)3 + d NO2 + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng : A. 5 B. 6 C. 7. D. 4 -------- II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 loãng là: A. 1,72g. B. 2,06g. C. 27,4g. D. 29,4g. Câu 34: Trong quá trình sản xuất gang chất khử thường dùng là: A. H2 B. CO C. Mg D. Al Câu 35: Để phân biệt 4 chất rắn: Al, Al2O3 , K2O , MgO ta chỉ dùng thêm một thuốc thử là: A. H2O B. dd H2SO4. C. dd NaOH D. dd HCl Câu 36: Để phân biệt 4 dung dịch riêng biệt sau: MgCl2, FeCl3, CrCl3, Na2SO4 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là dung dịch: A. Ba(OH)2 B. BaCl2 C. NaOH D. HCl Câu 37: Cho 14g kim loại hóa trị II tác dụng hết với nước. Sau phản ứng thu được 7,84 khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị II là A. Ca B. Zn C. Fe D. Ba Câu 38: Khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính” là: A. CO. B. N2. C. O2. D. CO2. Câu 39: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 cho đến dư thấy : A. kết tủa trắng và kết tủa tan . B. kết tủa vàng hóa lục xám. C. kết tủa lục xám và kết tủa tan D. kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ . Trang 3/4 - Mã đề thi 357
  12. Câu 40: Chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời lẫn nước cứng vĩnh cửu là? A. NaCl. B. Na2CO3 C. Ca(OH)2 đủ. D. HCl. B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho 20 gam hỗn hợp vàng ,bạc ,đồng , kẽm , sắt tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 23,2 gam chất rắn X . Thể tích dung dịch HCl 2M phản ứng vừa đủ với chất rắn X là : A. 400ml. B. 100ml. C. 300ml. D. 200ml. Câu 42: Cho 1600 cm3 dung dịch NaOH 1M tác dụng với 250 cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 23,4g. B. 7,8g. C. 31,2g. D. 15,6g. Câu 43: Phèn chua có công thức là: A. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O B. CuSO4.5H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 44: Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  Na[Cr(OH)4]  Z  Na2Cr2O7      Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4 B. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4 C. Cr(OH)3, CrCl3, Na2CrO4 D. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4 Câu 45: Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có từ A. 0,01 - 2%C. B. 2 - 5%C. C. 5 - 10%C. D. 0,01 - 5%C. Câu 46: Hòa tan 1 lượng FexOy bằng H2SO4 (loãng) dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan bột Cu. Công thức phân tử oxit sắt là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. CuO. Câu 47: Trong quá trình sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3, người ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy là để: A. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 B. tiết kiệm năng lượng C. ngăn sự oxihóa Al bởi không khí D. tất cả các lí do trên Câu 48: Trong các chất sau: Cr, CrCl2, CrCl3, K2CrO4, Na[Cr(OH)4], CrO3, Cr(OH)3. Số chất vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4. HẾT. Trang 4/4 - Mã đề thi 357
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II ĐỒNG THÁP Năm học: 2011 - 2012 Môn thi: HÓA HỌC - 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 09/4/2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 485 (Đề gồm có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là :H=1, C=12; O=16; N=14; Na=23; S=32, Mg=24; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Cu=64; Cl=35,5;Ba=137; Cr=52; K=39; Au=197; Sn=119; Li=7; Rb=85; Cs=133; Al=27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32câu, từ câu 1 dến câu 32) Câu 1: Cho dãy các chất :Al2O3, Al, AlCl3, Al(NO3)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là : A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 2: Tất cả các kim loại Fe, Al, Cr, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl . B. HNO3 (loãng). C. KOH D. H2SO4 (loãng) Câu 3: Để làm sạch bột đồng có lẫn bột sắt, bột kẽm ta dùng một lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Cu(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. AgNO3 D. Fe(NO3)3 Câu 4: Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là: A. Tính oxihóa yếu B. Tính oxihóa mạnh C. Tính khử mạnh D. Tính khử yếu Câu 5: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là A. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, Manhetit, pirit, Hematit C. Xiđerit, Hematit; manhetit, pirit D. Pirit, Hematit, manhetit, xiđerit Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Mặc khác , nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl thì thoát ra 17,92 lít H2 (đktc) .Gía trị m là : A. 11g. B. 5,5g C. 33g. D. 22g 2 2 6 Câu 7: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s 2s 2p ? A. Ca2+, Mg2+, Al3+. B. Na+, Mg2+, Al3+ C. Na+, Ca2+, Al3+. D. K+, Ca2+, Mg2+. Câu 8: Trong số các kim loại kiềm, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Li B. Na C. Cs D. K Câu 9: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng hóa học nào sau đây? A. CaO + CO2 CaCO3. B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. o C. CaCO3 t  CaO + H2O. D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  14. Câu 10: Hòa tan Al trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Al bị hòa tan bằng: A. 1,08 gam B. 0,54 gam C. 0,81 gam D. 0,27 gam 2 2  Câu 11: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg , Ca , HCO 3 thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Z gồm: A. MgO và CaO B. MgO và CaCO3 C. MgCO3 và CaO D. MgCO3 và CaCO3 Câu 12: Khử hoàn toàn 100g một oxit sắt bằng CO thu được 77,778g Fe. Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. FeO3 C. Fe3O4 D. Fe2O3 o Câu 13: Cho phản ứng : aAl + b HNO3 t  cAl(NO3)3 + d NO2 + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng : A. 4 B. 5 C. 7. D. 6 Câu 14: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: A. AlCl3, Al2O3. B. Al(NO3)3, Al2O3 C. Al(OH)3, Al2O3 D. Al(OH)3,Al2(SO4)3 X  Câu 15: Thực hiện chuyển hóa sau trong dung dịch: K2Cr2O7  K2CrO4 Y Các chất X, Y và màu của dung dịch K2CrO4 lần lượt là: A. HCl, KOH, màu da cam B. KOH, HCl, màu vàng C. KOH, HCl, màu da cam D. HCl, KOH, màu vàng Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây được viết đúng? A. 26 Fe 2 : [Ar] 3d5. B. 26 Fe 2 : [Ar] 3d44s2 C. 26 Fe: [Ar] 3d74s1. D. 26 Fe 3 : [Ar] 3d5. Câu 17: Crôm (Cr) ở ô số 24 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học .Cấu hình electron của Cr : A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]4s1 3d5 C. [Ar]3s24d4 D. [Ar]3d54s1. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lit H2 (đktc) và dung dịch chứa m (gam) muối. Giá trị của m là: A. 7,25 B. 9,52 C. 8,98 D. 10,27 Câu 19: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa ? A. Sục CO2 vào dung dịch Kalialuminat cho đến dư. B. Sục CO2 vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư. C. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư . D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư. Câu 20: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào sau đây? A. Fe2O3. B. K2O. C. MgO. D. BaO. Câu 21: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. kết tủa trắng xuất hiện. B. bọt khí và kết tủa trắng C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 22: Chất không có tính chất lưỡng tính : A. Al(OH)3 B. Cr2O3 C. Al2O3 D. Fe2O3 X Y Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe  FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. AlCl3, NaOH. D. CuCl2, Cu(OH)2. Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  15. Câu 24: Nhúng lá sắt vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, HCl, HNO3dư , NaCl, CuSO4 . Số trường hợp có tạo muối sắt (II) là : A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 25: Cho 62,4g hỗn hợp bột Al,Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 26,88lít H2 (đktc). Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 10,2g B. 20,4g. C. 30,6g D. 40,8g. Câu 26: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Be. B. Cs. C. Ca. D. Na. Câu 27: Dãy kim loại không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội là : A. Al,Fe,Cr B. Al,Fe,Zn . C. Al,Fe,Cu D. Fe, Cr, Ag. Câu 28: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là: A. 40 gam B. 10 gam. C. 12 gam D. 25 gam Câu 29: Trong giờ thực hành, khi thực hiện phản ứng của Cu tác dụng với HNO3 đặc, để khử khí độc sinh ra, chống ô nhiễm không khí ta nên nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây? A. HCl B. Cồn C. Nước vôi D. Nước Câu 30: Cặp chất chỉ có tính oxihóa là : A. FeO, Fe2O3 B. Fe2O3 , Fe2(SO4)3 C. FeO, FeSO4 D. Fe2O3, FeCl2 Câu 31: Nung nóng hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được gồm: A. MgO, Fe2O3 B. Mg, Fe2O3 C. MgO, FeO D. Fe, MgO Câu 32: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns2 B. ns1 C. ns2np1. D. ns2np2. -------- II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Cho 14g kim loại hóa trị II tác dụng hết với nước. Sau phản ứng thu được 7,84 khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị II là A. Ba B. Zn C. Ca D. Fe Câu 34: Để phân biệt 4 dung dịch riêng biệt sau: MgCl2, FeCl3, CrCl3, Na2SO4 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là dung dịch: A. Ba(OH)2 B. NaOH C. BaCl2 D. HCl Câu 35: Khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính” là: A. O2. B. CO. C. N2. D. CO2. Câu 36: Chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời lẫn nước cứng vĩnh cửu là? A. HCl. B. Na2CO3 C. Ca(OH)2 đủ. D. NaCl. Câu 37: Trong quá trình sản xuất gang chất khử thường dùng là: A. Al B. H2 C. Mg D. CO Câu 38: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 loãng là: A. 29,4g. B. 27,4g. C. 1,72g. D. 2,06g. Câu 39: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 cho đến dư thấy : A. kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ . B. kết tủa trắng và kết tủa tan . C. kết tủa lục xám và kết tủa tan D. kết tủa vàng hóa lục xám. Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  16. Câu 40: Để phân biệt 4 chất rắn: Al, Al2O3 , K2O , MgO ta chỉ dùng thêm một thuốc thử là: A. H2O B. dd H2SO4. C. dd NaOH D. dd HCl B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho 1600 cm3 dung dịch NaOH 1M tác dụng với 250 cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 15,6g. B. 31,2g. C. 7,8g. D. 23,4g. Câu 42: Cho 20 gam hỗn hợp vàng ,bạc ,đồng , kẽm , sắt tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 23,2 gam chất rắn X . Thể tích dung dịch HCl 2M phản ứng vừa đủ với chất rắn X là : A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 400ml. Câu 43: Hòa tan 1 lượng FexOy bằng H2SO4 (loãng) dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan bột Cu. Công thức phân tử oxit sắt là: A. CuO. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 44: Phèn chua có công thức là: A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. CuSO4.5H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 45: Trong các chất sau: Cr, CrCl2, CrCl3, K2CrO4, Na[Cr(OH)4], CrO3, Cr(OH)3. Số chất vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 46: Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  Na[Cr(OH)4]  Z  Na2Cr2O7      Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4 B. Cr(OH)3, CrCl3, Na2CrO4 C. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4 D. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4 Câu 47: Trong quá trình sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3, người ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy là để: A. ngăn sự oxihóa Al bởi không khí B. tiết kiệm năng lượng C. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 D. tất cả các lí do trên Câu 48: Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có từ A. 5 - 10%C. B. 0,01 - 5%C. C. 2 - 5%C. D. 0,01 - 2%C. HẾT. Trang 4/4 - Mã đề thi 485
  17. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2013-2014 Môn thi: TIẾNG ANH - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 24/12/2013 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 116 Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................ PART A: MULTIPLE CHOICE (7 MARKS) Choose the word whose primary stress is pronounced differently from that of the others. Question 1: A. effort B. decrease C. patter D. nervous Question 2: A. handicapped B. ambitious C. minority D. intelligent Read the article about 4 international marathons, marked A-, B-, C- and D-, then anwer questions below. Choose the correct answer each question by circling its corresponding letter A, B, C or D. If you feel like running Brief international marathons locations A- Rome Marathon, Italy, 18th March 2007 The course takes in all the sights from the Coliseum to the Roman Forum, as well as St. Peter’s Square, Vatican City, Olympic Stadium, Piazzale Popolo and Trevi Fountain. Time limit is 6 hours. B- Boston Marathon, United States, 17th April 2007 The famous route from Hopkinton to Boston has been around as long as the modern Olympics. The start in the suburban town of Hopkinton is sharply downhill. It remains like that until around 16 miles when you hit the three tough climbs that culminate in Heart Break Hill. If you survive that, it is downhill more or less to finish in the heart of Boston. C- New York Marathon, United States, April 2007 Starting on Staten Island, you cross over the Verrazano-Narrows Bridge into Brooklyn where you run through several ethnic communities from Italian to Hispanic and Hasidic Jewish quarter. At halfway, you cross into Queens and Manhattan. Running north on first avenue, you briefly enter the Bronx, before returning to Manhattan to enter Central Park for the last four miles. D- Berlin Marathon, Germany, September 2007 Lined with spectators throughout, it starts near the Brandenburg Gate and passes Charlottenburg Castle on a wide road which runs straight for a couple of miles before returning through the Brandenburg Gate to the finish. Trang 1/4 - Mã đề thi 116
  18. Question 3: In which marathon can participants see different ethnic groups? A. A- B. D- C. B- D. C- Question 4: Which marathon requires runners to climb uphill and downhill much? A. A- B. B- C. D- D. C- Question 5: Which marathon only allows participants to run within one quarter of a day? A. C- B. A- C. B- D. D- Question 6: Which marathon has the starting and finishing points near a gate? A. A- B. D- C. B- D. C- Choose the underlined word or phrase that needs correcting. Question 7: To participate on the contest, you have to work in groups of three. A. of three B. participate on C. in D. have Question 8: They asked Henry whether he will get back there with them on that trip if he finished the project early the next week. A. early the next week B. finished C. will get back there D. whether Question 9: After Mrs. Wang had returned to her house from work, she was cooking dinner. A. to her house B. returned C. from work D. was cooking Choose the word whose primary stress is pronounced differently from that of the others. Question 10: A. mature B. mutual C. question D. children Question 11: A. honest B. hotline C. honour D. hour Choose the best answer to complete each sentence or replace the underlined words or phrases or have the same meaning. Question 12: When you can__________ with somebody, you have partly gain his or her trust. A. sympathize B. sympathy C. sympathizer D. sympathetic Question 13: The purpose of the contest is to stimulate the spirit of playing sports among students. A. apologize B. prevent C. encourage D. burn Question 14: While I was working in the garden, __________ A. my wife has cleaned the house. B. my son played video games. C. my wife had been cleaning the house. D. my son was playing video games. Question 15: Our house needs__________. A. decorating B. to decorate C. decorate D. be decorated Question 16: - Helen: “Congratulations!” - Jane: “__________” A. Thank you. B. You are welcome. C. I’m sorry. D. What a pity! Trang 2/4 - Mã đề thi 116
  19. Question 17: “Why not come to the English Speaking Contest?” A. He told me not come to the English Speaking Contest. B. He offered us to come to the English Speaking Contest. C. He suggested coming to the English Speaking Contest. D. He asked me to come to the English Speaking Contest. Question 18: After Michael had taken a deep breath, he dived into the water. A. Before Michael took a deep breath, he had dived into the water. B. After Michael had taken a deep breath, he had dived into the water. C. Having taken a deep breath, Michael dived into the water. D. After Michael took a deep breath, he had dived into the water. Question 19: The doctor advised him__________and to take up some sport. A. stop smoke B. to stop smoking C. stop smoking D. to stop to smoke Question 20: The 25th and the 50th wedding anniversaries are special in the United States. People call the 50th the __________ anniversary. A. diamond B. silver C. golden D. bronze Question 21: We enjoy__________dinner at home but we detest__________the dishes. A. to have / to wash B. to have/ washing C. having/ washing D. have/ wash Question 22: They let their children__________up late at weekends. A. having stayed B. to stay C. staying D. stay Question 23: Andrew__________ the test before he__________ it very easy. A. had done/ found B. did/ was founding C. was doing/ found D. did/ had found Question 24: - Lan: “Bye” - Hoa: “__________” A. See you lately B. Meet you again C. Thank you D. See you later Question 25: They clean up their houses, do their shopping or mow the lawns in the garden every day. A. cut B. water C. take care of D. grow Question 26: Susan was so shy that she didn’t look at Tom in the face. She just__________at him and looked away. A. watched B. saw C. observed D. glanced Question 27: - Ha: “Do you enjoy the volunteer work?” - Nam: “__________” A. No, I like it. B. Yes, I like taking care of my children. C. Yes, I like shopping. D. Yes, I like helping people. Question 28: How many __________ are there in the competition? A. participative B. participations C. participants D. participates Trang 3/4 - Mã đề thi 116
  20. PART B: WRITING (3 MARKS) I. Write the correct form of the word in brackets. Question 29: People say that we must___________________________population growth because our resources are___________________________. (LIMIT) II. Put the verbs in brackets into the correct form. Question 30: He (meet)___________________________his old friend if he (go) ___________________________to London yesterday. III. Rewrite the following sentences with the words given in the way that the rewritten one is closest in meaning with the original one. Question 31: Walking in the rain gives him pleasure. →He enjoys _____________________________________________ Question 32: “I’m sorry. I gave you the wrong number,” said Paul to Susan. →Paul apologized ________________________________________ Question 33: 'I'd have been in bad trouble if Jane hadn't helped me,' he said. →He said _______________________________________________ Question 34: Before he went to school, he had studied his lessons well. →Having _______________________________________________ Hết Trang 4/4 - Mã đề thi 116
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2