intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN THI ĐẠI HỌC - LẦN III 2012 MÔN VẬT LÍ TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH TỔ

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

289
lượt xem
133
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liêu tham khảo và tuyển tập các đề ôn thi tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2012 môn Vật lí của các trường trung học phổ không toàn quốc dành cho các bạn luyện thi đại học năm 2012

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN THI ĐẠI HỌC - LẦN III 2012 MÔN VẬT LÍ TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH TỔ

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA LUYỆN THI ĐẠI HỌC - LẦN III - NH 2011-2012 NGUYỄN TẤT THÀNH MÔN: VẬT LÍ TỔ: VẬT LÍ-CÔNG NGHỆ Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: 221 Chọn một đáp án đúng nhất Câu 1 Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài  , khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là 2 2 2 2 A. m . B. 4m . C. 2m . D. 3m . Câu 2 Hai nguồn sóng kết hợp A, B tạo ra giao thoa trên mặt nước. Biết hai nguồn A, B dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, ngược pha. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. đứng yên không dao động. B. dao động với biên độ bé nhất. C. dao động với biên độ lớn nhất. D. dao động với biên độ có giá trị trung bình. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại Câu 3 làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34 Js, c = 3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.103 m/s. C. 9,61.105 m/s. D. 1,34.106 m/s. Quang phổ vạch hấp thụ : Chọn câu sai : Câu 4 A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. C. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó. D. Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch phát xạ của chất đó trong phép phân tích bằng quang phổ. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào Câu 5 dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 µm. B. 0,45 µm. C. 0,38 µm. D. 0,40 µm. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với lực đàn hồi lớn nhất của lò xo là 2N và năng lượng Câu 6 dao động là 0,1J. Thời gian trong một chu kì lực đàn hồi là lực kéo không nhỏ hơn 1N là 0,1s. Tính t ốc độ lớn nhất của vật. A. 314,1cm/s B. 31,4cm/s C. 402,5cm/s. D. 209,44cm/s Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn hồi cực đại là Câu 7 10N. Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,4s. A. 84cm B. 60cm C. 64cm D. 20cm Trong các loại sóng vô tuyến thì Câu 8 A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh. B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày. C. sóng dài truyền tốt trong nước. D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh R,L,C có độ tự cảm L thay đổi được. Biết rằng ứng với hai giá trị L1 , Câu 9 L2 thì điện áp hiệu dụng U L1  U L2 . Điều chỉnh L = L0 thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. Hệ thức đúng là : L1  L2 2 L1 .L2 L1.L2 C. L  A. L  L1  L2 D. L  B. L  2  L1  L2  2 L1  L2 Câu 10 Cho một mạch dao động LC có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Tại thời điểm khi cường độ dòng điện trong mạch là i, điện áp giữa hai bản tụ là u thì: 12 L2 C2 B. U 0  u 2  2 C. U 0  u 2  2 D. U 0  u 2  2 A. U 0  u 2  LCi 2 2 i i i LC C L Câu 11 Một vật rắn có khối lượng m = 1,5 kg có thể quay quanh trục nằm ngang. Dưới tác dụng của trọng lực, vật dao động nhỏ với chu kì T = 0,5 s. Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là d=10 cm. Lấy g = 10 m/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay này là A. 9,5.10-2 kg. m2. B. 5,9.10-3 kg.m2. C. 9,5.10-3 kg.m2. D. 9,5.10-4 kg.m2. Mã đề 221- Đề gồm có 4 trang. 1
  2. Câu 12 Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 13 Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 14 Một pion trung hòa phân rã thành 2 tia gamma: π0→ γ + γ. Bước sóng của các tia gamma được phát ra trong phân rã của pion đứng yên là C. 2h/(mc2). D. h/(mc2) A. 2h/(mc). B. h/(mc). Câu 15 Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân Be đứng yên gây ra phản ứng p + 9 Be  α + 6 Li . Phản ứng này 9 4 4 3 6 tỏa năng lượng Q = 2,125MeV. Hạt nhân 3 Li và α bay ra với các động năng lần lượt là 3,575MeV và 4 MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). 1uc2 = 931,5 MeV A. 450 B. 900 C. 750 D. 1200 Câu 16 Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 1s là 20cm. Hãy tính gia tốc lớn nhất của vật. Lấy  2 = 10. A. 4,82m/s2 B. 248,42cm/s2 C. 3,96m/s2 D. 284,44cm/s2 Câu 17 Con lắc đơn m= 1kg, chiều dài ℓ= 125cm, điện tích q= 5.10-4C, treo trong điện trường đều có phương nằm ngang E= 20000V/m. Lấy g=10m/s2, chu kì dao động bé của con lắc là: A 1,57s B. 1,68s C. 1,98s D. 1,87s Câu 18 Mét m¹ch LC thu ®­îc sãng ®iÖn tõ cã b­íc sãng , ng­êi ta m¾c mét tô C’ b»ng C song song víi C. Hái m¹ch thu ®­îc sãng lµ bao nhiªu? A. 2  C. / 2 B. 2  D. 1/2  Câu 19 Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mạch được đặt dưới điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t  thì cảm kháng ống dây là ZL=2R. Khi thay đổi C đến giá trị C0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại là Pm = 100 W. Khi thay đổi C đến giá trị bằng 2C0 thì công suất tiêu thụ trên mạch là : A. 25 W B. 80 W C. 60 W D. 50 W Câu 20 Cho đoạn mạch xoay chiều RLC với điện dung C có thể thay đổi được giá trị. Điều chỉnh C để thay đổi dung kháng ZC của tụ thì thấy: Khi ZC = 50  thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất, khi ZC = 55  thì điện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất. Tính điện trở R. A. 5 3  . B. 5 10  C. 2 10  D. 50  Câu 21 Coi Trái Đất là một quả cầu đồng chất, khối lượng phân bố đều, có khối lượng M = 6.1024 kg, bán kính R = 6400 km. Momen động lượng của Trái Đất trong sự quay quanh trục của nó là A. 5,83.1031 kgm2/s. B. 7,15.1033 kgm2/s. C. 5,18.1030 kgm2/s. D. 6,28.1032 kgm2/s. Câu 22 Một sợi dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi được. B được coi là một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số f tăng thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây. A. 12m/s B. 10m/s C. 15m/s D. 30m/s. Câu 23 Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có λ=0,4μm đến λ=0,75μm. Khoảng cách giữa 2 khe là 2mm khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Tại1 điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối trong dãi ánh sáng trắng ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24 Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng của hai hạt nhân X1 và X2 tạo thành hạt nhân Y và 1 nơtron bay ra, nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân X1, X2 và Y lần lượt là a, b, c thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó là A. a + b + c B. a + b – c D. không tính được vì không biết động năng của các hạt trước phản ứng C. c – b – a Câu 25 210 84 Po là chất phóng xạ α . Ban đầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2 mg. Sau 414 ngày t ỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1: 7. Chu kỳ bán rã của Po là A. 13,8 ngày B. 69 ngày C. 138 ngày D. 276 ngày Câu 26 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6.cos(10  t + 2  /3)cm. Xác định thời điểm thứ 2021 vật có động năng bằng thế năng. Mã đề 221- Đề gồm có 4 trang. 2
  3. A. 50,53s B. 202,1s C. 101,01s D. 100,75s Câu 27 Biểu thức nào sau đây xác định bước sóng của dao động tự do trong mạ ch. Q0 2 Q0 Q0 A. ; B. ; C. ; D. Một biểu thức khác.   2c   2c   4c I0 I0 I0 Câu 28 Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số riêng của mạch là f1= 60KHz, thay C1 bằng tụ C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 80 KHz. Ghép các tụ C1, C2 song song r ồi mắc vào cuộn cảm thì tần số riêng của mạch là: A. 100 KHz B. 140 KHz C. 48 MHz D. 48 kHz Câu 29 Cho mạch RLC nối tiếp, biết ZL = 100  ; ZC = 200  , R = 50  . Mắc thêm một điện trở R0 với điện trở R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Cho biết cách ghép và tính R0. A. Mắc song song, R0 = 100  . B. Mắc nối tiếp, R0 = 100  . C. Mắc nối tiếp, R0 = 50  . D. Mắc song song, R0 = 50  . Câu 30 Chon câu sai: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 1/π(H), C = 10-3/(4π)(F). Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u =120 2 sin 100 πt (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó: A. dòng điện trong mạch là Imax = 2A B. công suất mạch là P = 120 W C. điện trở R = 0 D. công suất mạch là P = 0. Câu 31 Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 = 5.10-2 kg.m2 và I2 = 2,5.10-2 kg.m2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc 1 = 10 rad/s và 2 = 20 rad/s. Ma sát ở trục nhỏ không đáng kể. Sau đó hai đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc  . Tỉ số giữa động năng lúc đầu và lúc sau bằng A. 8/9. B. 9/8. C. 7/8. D. 8/7. Câu 32 Sóng dừng hình thành trên sợi dây AB dài 1,2m với hai đầu cố định có hai bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng là 4cm. Hỏi hai điểm dao động với biên độ 2cm gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu cm ? A. 40 cm B. 60 cm. C. 30cm D. 20cm. Câu 33 Thí nghieäm Young giao thoa aùnh saùng vôùi nguoàn saùng laø hai böùc xaï coù böôùc soùng laàn löôït laø λ1 vaø λ2. Cho λ1 = 0,5µm. Bieát raèng vaân saùng baäc 12 cuûa böùc xaï λ1 truøng vôùi vaân saùng baäc 10 cuûa böùc xaï λ2. Böôùc soùng λ2 : A. λ2 =0,4µm B. λ2 =0,5µm C. λ2 =0,6µm D. Moät giaù trò khaùc U235 hấp thụ nơtron nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các hạt nhân Câu 34 bền theo phương trình sau: 292 U + n  160 Nd + 40 Zr + x n + y β- + y trong đó x là số hạt nơtron, y là số hạt 35 43 90 electron và phản nơtrino phát ra, x và y lần lượt là A. 4 ; 5 B. 5 ; 6 C. 3 ; 8 D. 6 ; 4 Câu 35 Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ 55Cr cứ sau 5 phút được đo một lần, cho kết quả ba lần đo liên tiếp là: 24 7,13 mCi ; 2,65 mCi ; 0,985 mCi. Chu kỳ bán rã của Cr là A. 3,5 phút B. 1,12 phút C. 35 giây D. 112 giây Câu 36 Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng 0,2J. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2 N thì động năng của con lắc và thế năng bằng nhau, thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5s. Tính tốc độ cực đại của vật. A. 88,9cm/s B. 62,83cm/s C. 83,62cm/s D. 125,66cm/s Câu 37 Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30  mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud=60V. Dòng điện trong mạch lệch   so với u và lệch pha so với ud. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch có giá trị pha 6 3 A. 2 3 A C. 3 A B. 2A D.3A Câu 38 Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen quán tính mR 2 và gia tốc rơi tự do g. Gia tốc của vật khi được thả rơi là của ròng rọc đối với trục quay là 2 Mã đề 221- Đề gồm có 4 trang. 3
  4. 2g g g A. . B. . C. g. D. . 3 3 2 Câu 39 Trong đoạn mạch có hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào X nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế đặt vào Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Các phần tử X và Y là: A. X là điện trở ,Y là cuộn dây thuần cảm B. Y là tụ điện ,X là điện trở C. X là điện trở ,Y là cuộn dây tự cảm có điện trở r ≠ 0 D. X là tụ điện ,Y là cuộn dây thuần cảm Câu 40 Rôto của máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút.Tần số của dòng điện do máy tạo ra là: A. f = 40Hz B. f =50Hz C. f = 60Hz D. f =70Hz Câu 41 Một cái còi đứng yên phát ra sóng âm có tần số 1000 Hz, lấy tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Một người chuyển động lại gần cái còi với tốc độ 36 km/h. Tần số mà người này nghe được trực tiếp từ còi phát ra là A. 1031,25 Hz. B. 970 Hz. C. 970,6 Hz. D. 1030,3 Hz. Câu 42 Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra hai nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng tr ên mặt nước là 0,6m/s. Xét trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn lớn nhất là bao nhiêu? A. 25,3cm. B. 23,5 cm C. 31,42cm D. 32,6cm Câu 43 Dùng 2 lăng kính giống hệt nhau có góc chiết quang nhỏ A= 25’, chiết suất n = 1,5, ghép sát đáy. Trên mặt phẳng đáy chung, đặt một nguồn sáng điểm S cách các lăng kính một khỏang d=0,5m, phát ra ánh sáng đơn sắc  = 0,6  m. Phía sau đặt một màn E vuông góc với mặt phẳng chứa đáy hai lăng kính. Màn đặt cách nguồn S một khoảng 2,5m. Tính khoảng vân. D. Một giá trị khác A. i= 0,45mm B. i= 0,14mm C. i= 0,40mm Câu 44 Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4 MeV và của hạt nhân Na là 191,0 MeV. Hạt nhân 23 Na bền vững hơn 23 11 11 hạt α vì: 23 A. năng lượng liên kết của hạt nhân 11 Na lớn hơn của hạt α 23 Na lớn hơn của hạt α B. số khối của hạt nhân 11 23 Na là đồng vị bền còn hạt α là đồng vị phóng xạ C. hạt nhân 11 23 D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 11 Na lớn hơn của hạt α Câu 45 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là B. 20 6 cm/s. C. 10 30 cm/s. A. 40 cm/s. D. 58 cm/s. Câu 46 Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là 18cm. Hỏi ở thời điểm kết thúc quãng đường đó thì tốc độ của vật là bao nhiêu? A. 31,4cm/s B. 26,5cm/s. C. 27,2cm/s D. 28,1cm/s Câu 47 Con lắc đơn có chu kì T= 2s khi treo trong thang máy đứng yên. Cho thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 0,2m/s2 và lấy g = 10m/s2, tìm chu kì dao động mới . A. 2,02s B. 1,98s C. 2,04s D. 1,89s Câu 48 Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 70 và độ tự cảm L = 0,7H nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 70cos(100t)V. Khi C=Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ một góc A.  = 90o B.  = 0o C.  = 45o D.  = 135o -4 Câu 49 Mạch điện gồm cuộn dây có ZL = 20Ω và tụ điện có C = 4.10 /π(F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch là i= 2 sin(100πt + π/4)(A). Để Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là: A. 0 Ω B. 20 Ω C. 25 Ω D. 20 5 Ω Câu 50 Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết công suất của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là: A. 2A B. 6A C. 20A D. 60A Mã đề 221- Đề gồm có 4 trang. 4
  5. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KON TUM ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN THI ĐẠI HỌC LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÝ- NĂM HỌC 2011 - -2012 NGUYỄN TẤT THÀNH (Thời gian làm bài 90 phút) Đề thi thử ĐH Đề có 50 câu, gồm 4 trang ĐÁP ÁN Câu M Đ 221 MĐ 222 MĐ 223 MĐ 224 1 A B A C 2 A A A D 3 C C D B 4 B C D B 5 A A A C 6 D C A C 7 B B A D 8 C A C B 9 C D D A 10 C B A A 11 C C C D 12 A C B B 13 A B B C 14 A A C A 15 B C C C 16 D C D D 17 D C B B 18 A C C C 19 D A D D 20 B D C C 21 B C D D 22 A A C A 23 C D C D 24 C A A C 25 C C B A 26 C A C C 27 A C C C 28 D B C A 29 C A A D 30 B D C C 31 B A D A 32 D D A C 33 C B D B 34 C A A A 35 A A C A 36 A D B D 37 B B A B 38 A B A B 39 B B D C Mã đề 221- Đề gồm có 4 trang. 5
  6. 40 C C B A 41 D D C D 42 D D B D 43 C C C A 44 D D D A 45 D D B D 46 C C D C 47 A A D C 48 D D C A 49 D D B B 50 C C A C Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. Mã đề 221- Đề gồm có 4 trang. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2