intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

54
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra tập trung tuần 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hình học – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 33. Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A.  là một véc tơ pháp tuyến của đường cao AH. B.  là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng BC. C. Đường trung trực của AB có   là véc tơ pháp tuyến. D. Đường cao AH nhận véc tơ   làm véc tơ pháp tuyến. Câu 34. Phương trình tham số của đường thẳng   đi qua điểm   có hệ số góc   là: A.  B.  C.  D.  Câu 35. Biết đường thẳng   song song với đường thẳng  . Khi đó hệ số góc của   là: A.  B.  C.  D.  Câu 36. Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (a ; b) (với a, b khác  không). A.  B. ( a ; b) C. (a ; b) D. (1 ; 0) Câu 37. Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, AC = 3 cm,   . Khi đó độ dài cạnh BC là A.  cm  B. 7 cm C.  cm D. 5 cm Câu 38. Đường thẳng song song với trục Ox. Thì Véc tơ chỉ phương có toạ độ là : A. (­ 1 ; 0) B. (­1 ; 1) C. (2 ; ­1) D. (1 ; 1). Câu 39. Cho đường thẳng (d) đi qua điểm   và có véc tơ chỉ phương  . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)? A.  B.  C.  D.  Câu 40. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. Vô số  B. 1 C. 2 D. 3 Câu 41. Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và AC lên hai lần đồng thời giữ  1/4 ­ Mã đề 002
  2. nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới là A. 8S  B. 6S  C. 4S D. 2S Câu 42. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 12cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là A. 5cm B. 7cm C. 6cm D. 8cm Câu 43. Đường thẳng đi qua A( ­1 ; 2 ) , nhận   làm véctơ pháp tuyến có phương trình là : A. x ­ y + 3 = 0 B. ­x + 2y ­ 5 = 0 C. x – 2y ­ 5 = 0 D. – 2x + y – 4 = 0 Câu 44. Tam giác ABC vuông cân tại A có AB = 6. Bán kính đường tròn nội tiếp r bằng  A.  . B.  C.  D.  Câu 45. Cho đường thẳng (d):  . Mệnh đề nào sau đây sai ?  A. (d) đi qua hai điểm và . B. (d) có hệ số góc  C. (d) đi qua góc tọa độ. D. . là véc tơ pháp tuyến của (d).   Câu 46. Đường thẳng   đi qua   nhận véc tơ chỉ phương  . Cóphương trình tham số :  A.  B.  C.  D.  Câu 47. Cho phương trình:   với  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là  B.  (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục  . C. Điểm  thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi  . D. (1) là phương trình đường thẳng có véc tơ chỉ phương  Câu 48. Tam giác   có  . Tính độ dài đường cao   của tam giác. A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 49. Tam giác ABC có AB = 12cm, BC = 13cm, CA = 5cm. Đường trung tuyến AM có độ dài bằng A. 5cm B.  cm C. 6cm D.  cm Câu 50. Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết. A. Hai điểm phân biệt thuộc (d). B. Một điểm thuộc (d) và biết (d) vuông góc với một đường thẳng cho trước. C. Chỉ một véc tơ pháp tuyến.  D. Một vec to pháp tuyến và một điểm nằm trên nó. 2/4 ­ Mã đề 002
  3. Câu 51. Cho đường thẳng (d):  . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? A.  B.  C.  . D.  3/4 ­ Mã đề 002
  4. Câu 52. Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn   . Khi đó góc C bằng  A.  B.  C.  D.  Câu 53. Tam giác ABC vuông cân tại A có   . Độ dài đường trung tuyến AM là A.  . B.  C.  D.  Câu 54. Đường thẳng d:   có 1 VTCP là: A.  B.  C.  D.  Câu 55. Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy. A. ( 1 ; 1) B. (1 ; 2). C. (0 ; 1) D. (2 ; 0) Câu 56. Cho đường thẳng  :  . Viết phương trình tổng quát của . A. x + 2y   5 = 0 B. x   2y   1 = 0. C. x + 2y + 5 = 0 D. 2x   y   5 = 0 Câu 57. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính   có diện tích là A.  B.  C.  D.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2