YOMEDIA
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ
Chia sẻ: Trần Thị Hằng
| Ngày:
| Loại File: DOCX
| Số trang:3
87
lượt xem
3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Trường THPT Nguyễn MÔN Vật Lý 10
Trường Tộ Thời gian làm bài:45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
001: Một bạn học sinh đi xe đạp quanh bờ một hồ bơi hình tròn v ới v ận t ốc 2m/s. Bi ết chu vi h ồ b ơi là 0,72km.
Thời gian bạn đó đi hết một vòng quanh hồ là:
A. 350s B. 5 phút C. 0,1h D. 0,3h
002: Một xe máy di chuyển giữa hai địa điểm A và B. Vận t ốc trong 1/2 th ời gian đ ầu là 30 km/h và trong 1/2 th ời
gian sau là 15 m/s. Vận tốc trung bình của ôtô trên cả đọan đường là:
A. 42km/h B. 22,5km/h C. 36km/h D. 54km/h
003: Một xà lan đi dọc bờ sông trên quãng đường AB với vận t ốc 12km/h. N ếu tăng v ận t ốc thêm 3km/h thì xà lan
đến B sớm hơn dự định 10phút. Quãng đường AB là:
A. 5km B. 10km C. 15km D. 20km
004: Chọn câu trả lời đúng:
Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. Ma sát B. Trọng lực C. Quán tính D. Đàn hồi
005: Chọn câu trả lời đúng
Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:
A. Trọng lực P của Trái Đất và lực ma sát F của mặt bàn.
B. Trọng lực P của Trái Đất và phản lực N của mặt bàn.
C. Trọng lực P của Trái Đất và lực đàn hồi.
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.
006: Chọn câu trả lời đúng:
Tay ta cầm nắm được một vật là nhờ có:
A. Ma sát trượt B. Ma sát lăn C. Ma sát nghỉ D. Quán tính
007: Chọn câu trả lời đúng
Áp suất tăng khi:
A. Áp lực tăng còn diện tích có lực tác dụng được giữ nguyên không đổi
B. Diện tích tăng và áp lực không đổi
C. Áp lực và diện tích tăng theo cùng tỉ lệ.
D. Áp lực và diện tích giảm theo cùng tỉ lệ.
008: Chọn câu trả lời đúng:
Khi thợ lặn lặn xuống biển:
A. Càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng tăng
B. Càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lăn càng giảm.
C. Áp suất tác dụng lên thợ lặn không phụ thuộc vào độ sâu.
D. Áp suất tác dụng lên thợ lặn ở đáy biển là nhỏ nhất.
009: Chọn câu trả lời đúng:
Áp lực là:
A. Lực ép của một vật tác dụng theo phương vuông góc lên bề mặt bị ép
B. Lực ép của một vật tác dụng lên một đơn vị diện tích theo phương vuông góc lên bề mặt bị ép.
C. Lực tác dụng của một bề mặt bị vật ép lên vật theo phương vuông góc với bề mặt nó.
D. Lực tác dụng của một đơn vị diện tích của bề mặt bị vật ép lên vật theo phương vuông góc với bề mặt đó.
010: Chọn câu trả lời đúng:
Ý nghĩa của vòng bi (bạc đạn) là:
A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt B. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn
C. Thay ma sát nghỉ băng ma sát lăn D. Thay lực ma sát bằng lực quán tính
011: Chọn câu trả lời đúng
Một vật đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Các l ực tác d ụng vào v ật
cân bằng nhau là:
- A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt nghiêng
B. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt nghiêng
C. Lực ma sát F với phản lực N của mặt nghiêng
D. Lực ma sát F của mặt nghiêng cân bằng với hợp lực của trọng lực P của Trái Đất và phản lực N của mặt
nghiêng
012: Chọn câu trả lời đúng:
Gót giày cao gót của phụ nữ có thể tác dụng áp suất lớn lên m ặt đất. N ếu di ện tích c ủa gót giày b ằng 4cm 2 và
lực của người đè lên gót bằng 150N thì áp suất do gót giày tác dụng lên mặt đất bằng:
A. 600kPa B. 375kPa C. 750kPa D. 1500kPa
013: Chọn câu trả lời đúng:
Một quả cầu bằng thép có khối lượng 200g được treo vào đầu d ưới c ủa m ột s ợi dây không co dãn, đ ầu trên c ủa
sợi dây treo vào một điểm cố định. Khi quả cầu đứng yên:
A. Trọng lực tác dụng vào quả cầu có độ lớn bằng 2000N
B. Trọng lực tác dụng vào quả cầu có độ lớn bằng 2N
C. Lực căng dây có độ lớn bằng 2000N
D. Lực căng dây có độ lớn nhỏ hơn 2N
014: Chọn câu trả lời đúng
Ôtô đi trên đường có bùn dễ bị sa lầy là do:
A. Đường bùn lầy làm tăng ma sát giữa mặt đường và bánh xe
B. Đường bùn lầy làm giảm ma sát giữa mặt đường và bánh xe
C. Đường bùn lầy làm tăng quán tính
D. Đường bùn lầy làm giảm quán tính
015: Chọn câu trả lời đúng
Một vận động viên bắn súng bắn một phát đạn vào bia cách ch ỗ ng ười đó đ ứng là 330m. Th ời gian t ừ lúc b ắn
đến lúc người đó nghe thấy tiếng đạn nổ là 1,6s. Bi ết vận t ốc truy ền âm trong không khí là 330m/s. Th ời gian t ừ
lúc bắn đến lúc đạn trúng bia là:
A. 0,4s B. 0,5s C. 0,6s D. 0,8s
016: Chọn câu trả lời đúng:
Hai ôtô chuyển động thẳng đều khởi hành đồng th ời ở hai địa điểm cách nhau 20km. N ếu đi ng ược chi ều thì sau
15phút chúng gặp nhau. Nếu đi cùng chiều sau 30phút thì chúng đuổi kịp nhau. Vận tốc của hai xe đó là:
A. 20km/h và 30km/h B. 30km/h và 40km/h C. 40km/h và 20km/h D. 20km/h và 60km/h
017: Chọn câu trả lời đúng:
Một canô đi xuôi dòng nước từ địa điểm A đến B hết 30phút. N ếu canô đi ng ược dòng n ước t ừ B v ề A h ết
45phút. Nếu canô tắt máy trôi theo dòng nước thì thời gian đi từ A đến B là:
A. 1,5h B. 2h C. 2,5h D. 3h
018: Chọn câu trả lời đúng
Chuyển động cơ học là:
A. Sự thay đổi khỏang cách của vật chuyển động so với vật mốc
B. Sự thay đổi vận tốc của vật
C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc
D. Sự thay đổi phương chiều của vật
019: Chọn câu trả lời đúng:
Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây. Trong hiện tượng này:
A. Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên B. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động
C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên
020: Chọn câu trả lời sai
Đường từ nhà Tùng tới trường dài 4,8km. Nếu đi bộ Tùng đi mất 1,2h. Nếu đi xe đạp Tùng đi mất 20phút
A. Vận tốc đi bộ của Tùng là 4km/h B. Vận tốc đi bộ của Tùng là 14,4m/s
C. Vận tốc đi xe đạp của Tùng là 4m/s D. Vận tốc đi xe đạp của Tùng là 14,4km/h
021: Chọn câu trả lời đúng
Xe tăng và xe bọc thép có các bánh xe được bọc bằng xích sắt giúp xe d ễ dàng ch ạy trên các l ọai đ ịa hình khác
nhau mà không bị sa lầy. Vì hệ thống xích sắt có tác dụng:
A. Tăng diện tích tiếp xúc với mặt đường để giảm áp lực của xe tác dụng lên mặt đường
- B. Tăng diện tích tiếp xúc với mặt đường để giảm áp suất của xe tác dụng lên mặt đường
C. Giảm diện tích tiếp xúc với mặt đường để giảm áp lực của xe tác dụng lên mặt đường
D. Giảm diện tích tiếp xúc với mặt đường để tăng áp suất của xe tác dụng lên mặt đường
022: Chọn câu trả lời sai:
Một cỗ xe ngựa được kéo bởi một con ngựa đang chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang
A. Không có lực nào tác dụng vào cỗ xe
B. Tổng tất cả các lực tác dụng vào cỗ xe triệt tiêu nhau
C. Trọng lực tác dụng lên cỗ xe cân bằng với phản lực của mặt đường tác dụng vào nó
D. Lực kéo của ngựa cân bằng với lực ma sát của mặt đường tác dụng lên cỗ xe
023: Chọn câu trả lời đúng:
Khi rửa rau sống, trứơc khi dọn lên đĩa em thấy mẹ thường để rau vào rổ và vẩy m ạnh cho ráo b ớt n ước. Đó là
dựa vào tác dụng của:
A. Lực ma sát B. Trọng lực C. Lực đàn hồi D. Lực quán tính
024: Chọn câu trả lời đúng:
Hải đi xe đạp trên quãng đường AB dài 45km với vận tốc 30km/h. Tâm kh ởi hành t ừ A sau H ải 15phút và đ ến B
sau Hải 5phút. Vận tốc của Tâm là:
A. 60km/h B. 45km/h C. 33,75km/h D. 32,25km/h
025: Chọn câu trả lời đúng:
Bích đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B dự tính m ất 3h. Nh ưng sau khi đi đ ược 1/3 quãng đ ường thì Bích
tăng vận tốc thêm 5km/h nên đến sớm hơn dự tính 20phút. Quãng đường AB dài:
A. 125km B. 100km C. 75km D. 50km
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...