Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề thi gồm 05 trang. ——————— Mã đề thi 743 Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ −5;5] để phương trình x 2 + 4mx + m 2 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt? A. 11 B. 10 C. 6 D. 5 1 - sin a - cos 2 a Câu 2: Rút gọn biểu thức A = . sin 2a - cos a 5 A. . B. tan a. C. 1. D. 2 tan a. 2 Câu 3: Cho A = ( - ᆬ ; - 2 ] , B = [ 3; +ᆬ ) và C = ( 0;4) . Xác định X = ( A �� B) C A. X = [ 3; 4) B. X = [ 3; 4] C. X = [ - 2;4) D. X = ( - ᆬ ;4) Câu 4: Cho A = { x �R : x + 2 �0} , B = { x �R : 5 − x �0} . Khi đó A B là: A. ( −2; + ) B. [ −5;2] C. [ −2;5] D. [ −2;6] Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m ( x − 1) < 2 x − 3 có nghiệm. A. m < 2 . B. m = 2 . C. m 2 . D. m > 2 . Câu 6: Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A( 0;4) , B ( 2;4) , C ( 4;0) . A. I ( 3;2) . B. I ( 0;0) . C. I ( 1;0) . D. I ( 1;1) . Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f ( x ) = x - 4 x + 3 trên 2 đoạn [ - 2;1] . A. M = 0; m = - 15. B. M = 1; m = - 2. C. M = 15; m = 1. D. M = 15; m = 0. Câu 8: Giá trị lớn nhất Fmax của biểu thức F ( x; y ) = x + 2 y trên miền xác định bởi hệ ᆬ0 ᆬ y ᆬ 4 ᆬᆬ ᆬᆬ x ᆬ 0 ᆬ là: ᆬᆬ x - y - 1 ᆬ 0 ᆬᆬ ᆬ x + 2 y - 10 ᆬ 0 A. Fmax = 10. B. Fmax = 12. C. Fmax = 8. D. Fmax = 6. ᆬ 2x + m < 0 ( 1) Câu 9: Hệ bất phương trình ᆬ 2 ᆬ vô nghiệm khi và chỉ khi: ᆬᆬ 3 x - x - 4 ᆬ 0 ( 2) 8 8 A. m ᆬ 2 . B. m ᆬ - . C. m > - . D. m < 2 . 3 3 Câu 10: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) = 4 x 2 − 4mx + m 2 − 2m trên đoạn [ −2;0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S . Trang 1/6 Mã đề thi 743
- 3 1 3 9 A. T = − B. T = C. T = D. T = 2 2 2 2 x2 y 2 + = 1 . Tỉ số e của tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng: Câu 11: Cho Elip ( E ) : 16 9 5 3 7 A. e = . B. e = . C. e = 1. D. e = . 4 4 4 ? Câu 12: Tam giác ABC có AC = 4, BAC ? = 30ᆬ, ACB = 75ᆬ . Tính diện tích tam giác ABC . A. SD ABC = 8 3 . B. SD ABC = 4 3 . C. SD ABC = 8 . D. SD ABC = 4 . Câu 13: Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm M ( ) 15; - 1 . x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 16 4 18 4 12 4 20 4 uuur uuur uuur r Câu 14: Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA + MB + MC = 0 . Xác định vị trí điểm M. A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM . B. M là trọng tâm tam giác ABC. C. M trùng với C. D. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. r Câu 15: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = ( 3; - 4) . Đường thẳng D vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là: uur uur ur ur A. n2 = ( - 4; - 3) . B. n4 = ( - 3;4) . C. n3 = ( 3; 4) . D. n1 = ( 4; 3) . Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A( 1;1) , B ( 3;2) , C ( 6;5) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D ( 3;4) . B. D ( 4;3) . C. D ( 8;6) . D. D ( 4;4) . Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 1;1) , B ( 4; - 3) và đường thẳng d : x - 2 y - 1 = 0 . Điểm M ( a; b) thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6 . Khi đó tổng a + b bằng: A. 9 B. 10 C. - 70 D. - 10 Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + c có bảng biến thiên như sau: 2 x y Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − 1 = m có đúng hai nghiệm. A. m > 0 B. m −2 C. m > −2 D. m > −1 4 � � Câu 19: Cho số thực a < 0 và hai tập hợp A = ( - ᆬ ;9a ) , B = ᆬᆬ ; +ᆬ ᆬᆬᆬ . Tìm tất cả các giá trị ᆬ� a � thực của tham số a để A ǹ� B . 2 2 2 2 A. a < - B. - ᆬ a < 0 C. a = - D. -
- Câu 20: Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6 và ?A = 60ᆬ . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 3 . B. R = 3 . C. R = 6 D. R = 3 3 . uuur uuur Câu 21: Cho Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC . uuur uuur a 2 uuur uuur A. AB + AC = . B. AB + AC = a. 2 uuur uuur uuur uuur C. AB + AC = a 2. D. AB + AC = 2a. A Câu 22: Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân tháp một khoảng CD = 6m , giả sử chiều cao của giác kế là OC = 1m . Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc ᆬAOB = 600 . 60° B O Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây: 1m A. 40m . B. 114m . D 60m C C. 110m . D. 105m . 4 2 Câu 23: Bất phương trình − < 0 có tập nghiệm là x −1 x +1 A. ( −3; −1) �( 1; +�) B. ( −�; −3) �( 1; +�) C. ( −3;1) �( −1; +�) D. ( −�; −3) �( −1;1) 3sin a - 2cos a Câu 24: Cho góc a thỏa mãn tan a = 2. Tính P = . 5cos a + 7sin a 4 4 4 4 A. P = . B. P = - . C. P = . D. P = - . 19 19 9 9 Câu 25: Đường thẳng d đi qua điểm M ( - 1;2) và vuông góc với đường thẳng D : 2 x + y - 3 = 0 có phương trình tổng quát là: A. x - 2 y + 5 = 0 . B. x - 2 y - 3 = 0 . C. x + y - 1 = 0 . D. 2 x + y = 0 . Câu 26: Cho mệnh đề A : “ ∀x �ᆬ , x 2 − x + 7 < 0 ” Mệnh đề phủ định của A là: A. ∀x �ᆬ , x 2 − x + 7 > 0 B. ∀x �ᆬ , x 2 − x + 7 > 0 C. ∃x �ᆬ , x 2 x + 7 �0 D. Không tồn tại x sao cho: x 2 − x + 7 < 0 1 Câu 27: Tập xác định của hàm số y = x − 5 + là 13 − x A. ( 5;13] B. D = [ 5; 13] D. [ 5;13) . . . . C. D = ( 5; 13) Câu 28: Nếu tan a và tan b là hai nghiệm của phương trình x + px + q = 0 ( q ᆬ 1) thì 2 tan ( a + b) bằng 2p p 2p p A. - . B. . C. . D. - . 1- q q- 1 1- q q- 1 Trang 3/6 Mã đề thi 743
- 5 3p Câu 29: Cho góc a thỏa mãn cos a = - và p < a < . Tính tan a. 3 2 2 3 2 4 A. tan a = . B. tan a = - . C. tan a = - . D. tan a = - . 5 5 5 5 2 Câu 30: Tam thức f ( x ) = 3x + 2 ( 2m - 1) x + m + 4 dương với mọi x khi: ᆬm < - 1 ᆬ 11 11 11 A. ᆬ 11 . B. - 1 < m < . C. - ᆬ m ᆬ 1. D. - < m < 1. ᆬm > 4 4 4 ᆬᆬ 4 Câu 31: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng ? A. tan ( A + C ) = tan B. B. sin ( A + C ) = - sin B. C. cos ( A + C ) = - cos B. D. cot ( A + C ) = cot B. Câu 32: Số nghiệm của phương trình 2 x − 3 + 3 − x = 0 là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 p �p � Câu 33: Cho < a < p . Xác định dấu của biểu thức M = cos ᆬᆬᆬ- + a ᆬᆬᆬ.tan ( p - a ) . 2 �2 � A. M > 0. B. M ᆬ 0. C. M ᆬ 0. D. M < 0. 2 Câu 34: Biết rằng ( P ) : y = ax + bx + 2 ( a > 1) đi qua điểm M ( - 1;6) và có tung độ đỉnh bằng 1 - . Tính tích T = ab 4 A. P = 28 B. P = - 3 C. P = 192 D. P = - 2 4 ở bốn phương án Câu 35: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 5 3 A. y = - x 2 + x + B. y = x 2 - 2 x + 2 2 2 ᆬ 1 3 ᆬᆬ 3 x C. y = - x 2 + x + D. y = x 2 - 2 x 2 2 O x + y =1 Câu 36: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ? x2 + y2 = 5 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 37: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 8sin 2 x + 3cos 2 x . Tính T = m + M A. T = 11 B. T = 1 C. T = 15 D. T = 8 r Câu 38: Đường thẳng d đi qua điểm M ( 1; - 2) và có vectơ chỉ phương u = ( 3;5) có phương trình tham số là: ᆬ x = 1- 3t ᆬ x = 3 + 2t ᆬ x = 1 + 5t ᆬ x = 3+t A. d : ᆬᆬ . B. d : ᆬᆬ . C. d : ᆬᆬ . D. d : ᆬᆬ . ᆬᆬ y = - 2 - 5t ᆬᆬ y = 5 + t ᆬᆬ y = - 2 - 3t ᆬᆬ y = 5 - 2t Câu 39: Tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và góc A bằng 600 . Tính độ dài cạnh BC . A. BC = 1 B. BC = 3 C. BC = 2 D. BC = 2 Trang 4/6 Mã đề thi 743
- Câu 40: Đường tròn ( C ) có tâm I ( - 2;1) và tiếp xúc với đường thẳng D : 3x – 4 y + 5 = 0 có phương trình là: 2 2 1 2 2 A. ( x + 2) + ( y – 1) = 4. . B. ( x + 2) + ( y – 1) = 25 2 2 2 2 C. ( x + 2) + ( y – 1) = 1. D. ( x - 2) + ( y + 1) = 1. uuur uuur uuur Câu 41: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a Tính P = BD. AB + AC ( ) a2 A. P = B. P = a 2 C. P = 2a D. P = - a 2 2 Câu 42: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 3 x − 2 = 3 − 2 x khi đó: A. S = 0 B. S = 3 C. S = 2 D. S = 1 2x −1 < x +1 3 Câu 43: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 4 − 3x < 3− x 2 � 4� �4 � A. �−2; � B. � ; + � C. ( − ; −2 ) D. ( −2; + ) � 5� �5 � Câu 44: Cho tam giác ABC có C ( −1; 2 ) , đường cao BH : x − y + 2 = 0 , đường phân giác trong AN : 2 x − y + 5 = 0 . Điểm A ( a;b ) . Khi đó tích a.b bằng : 25 25 28 28 A. B. − C. D. − 9 9 9 9 2 x 2 + xy − y 2 = 0 Câu 45: Cho hệ phương trình . Cặp nghiệm ( x0 , y0 ) sao cho x0 là x 2 − xy − y 2 + 3x + 7 y + 3 = 0 các nguyên lớn hơn 1. Khi đó tổng x0 + y0 bằng : A. 6 B. 0 C. 2 D. 4 Câu 46: Phương trình x − 3 x + 2 2 ( ) x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2 2 Câu 47: Đường tròn ( C ) : x + y - 4 x + 6 y - 12 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I ( −2;3) , R = 1 B. I ( −2;3) , R = 5 C. I ( 2; −3) , R = 5 D. I ( −4;6 ) , R = 5 2 2 Câu 48: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ( C ) : ( x + 2) + ( y + 2) = 25 tại điểm M ( 2;1) là: A. d : 4 x + 3 y - 11 = 0. B. d : 4 x + 3 y + 14 = 0. C. d : 3x - 4 y - 2 = 0. D. d : - y + 1 = 0. r r r r Câu 49: Cho a = ( 3; −4 ) , b = ( −1;2 ) Tìm tọa độ của vectơ a + b A. ( −3; −8 ) B. ( 2; −2 ) C. ( −4;6 ) D. ( 4; −6 ) Câu 50: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y + xy ᆬ 7 . Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2 y là: A. 7 . B. 5 . C. - 11 . D. 8 . HẾT Trang 5/6 Mã đề thi 743
- Trang 6/6 Mã đề thi 743
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p |
102
|
5
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
3 p |
94
|
3
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
6 p |
50
|
3
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p |
62
|
3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
5 p |
42
|
2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
3 p |
46
|
2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
3 p |
58
|
2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
3 p |
41
|
2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
3 p |
53
|
2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
3 p |
45
|
2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p |
50
|
2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p |
56
|
2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
6 p |
80
|
2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p |
54
|
2
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
3 p |
49
|
1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
6 p |
59
|
1
-
Đề KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p |
66
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
