intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

26
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> ---------------<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thành phần : HÓA HỌC 10<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> <br /> Mã đề: 477<br /> <br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:..............................................................<br /> Câu 1: Cho m gam Zn tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H2 (đo ở 00C, 2 atm). Kết luận<br /> nào sau đây đúng?<br /> A. Khối lượng HCl phản ứng là 7,3g.<br /> B. Khối lượng Zn phản ứng là 6,5g.<br /> C. Khối lượng khí H2 (đo đktc) là 0,2g.<br /> D. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 12,6 (g).<br /> Câu 2: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3 O4, Fe2O3. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1 gam<br /> hiđro. Mặt khác, hoà tan hỗn hợp X trong H2 SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản phẩm khử duy<br /> nhất ở đktc) là:<br /> A. 112 ml<br /> B. 336 ml<br /> C. 224 ml<br /> D. 448 ml<br /> Câu 3: Phản ứng nào sau đây sai<br /> A. Fe + S  FeS<br /> B. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2<br /> C. 3Fe + 2O2 2 Fe3O4<br /> D. Fe + Cl2  FeCl2<br /> 2 2<br /> Câu 4: Cho nguyên tử X có cấu hình electron sau: 1s 2s 2p63s1. Số electron có trong nguyên tử X là<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 23<br /> D. 11<br /> Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng Fe3 O4 +H 2SO4 <br />  Fe 2 (SO 4 )3 +...<br /> Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng phương trình trên là<br /> A. 26.<br /> B. 14.<br /> C. 10.<br /> D. 12.<br /> Câu 6: Cho m gam Mg tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Kết luận nào sau đây<br /> đúng?<br /> A. Khối lượng khí H2 (đo ở 00C, 2 atm) là 0,2g.<br /> B. Khối lượng HCl phản ứng là 14,6g.<br /> C. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng m (g).<br /> D. Khối lượng Mg phản ứng là 2,4g.<br /> Câu 7: Trong số các halogen, chất nào là chất rắn ở nhiệt độ phòng?<br /> A. Brom<br /> B. Iod<br /> C. Flo<br /> D. Clo<br /> Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng<br /> A. HCl chỉ là một chất oxi hóa.<br /> B. HCl chỉ là một axit mạnh.<br /> C. Dung dịch HCl đặc “bốc khói” trong không khí ẩm.<br /> D. Dung dịch HCl có tác dụng chữa bệnh lở loét ngoài da.<br /> Câu 9: Nung 31,6 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 30 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư tác<br /> dụng hoàn toàn với 30 gam chất rắn X thu được V lít Cl2 (đktc). Giá trị của V là :<br /> A. 5,6<br /> B. 11,2<br /> C. 8,96<br /> D. 6,72<br /> Câu 10: Phản ứng nào sau đây sai<br /> A. 4Fe + 3O2 2 Fe2O3<br /> B. 2Mg + O2  2MgO<br /> C. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3<br /> D. 2Ag + O3  Ag2O + O2<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 477<br /> <br /> Câu 11: Hấp thụ hết 3,36 lít khí sunfurơ vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm<br /> Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư<br /> dung dịch Ba(OH)2, khối lượng muối kết tủa sau phản ứng là<br /> A. 45,39 gam<br /> B. 39,45 gam<br /> C. 35,49 gam<br /> D. 34,95 gam<br /> Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1.<br /> Vậy số e độc thân của R là:<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai<br /> A. Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của oxi.<br /> B. Lưu huỳnh màu vàng, khí oxi không màu.<br /> C. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.<br /> D. Oxi và ozon được phân biệt bằng giấy tẩm dung dịch KI.<br /> Câu 14: Cho nguyên tử X có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s23p5. Phát biểu đúng về nguyên tử X là<br /> A. X có lớp L chưa bão hòa<br /> B. X có lớp M đã bão hòa<br /> C. X là nguyên tố phi kim<br /> D. X có lớp K chưa bão hòa<br /> Câu 15: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung<br /> dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2 SO4 2M cần thiết để trung hoà dd (C) là:<br /> A. 80 ml<br /> B. 60 ml<br /> C. 1,2 ml<br /> D. 120 ml<br /> Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng<br /> A. Màu sắc lưu huỳnh đậm dần khi đun nóng.<br /> B. Lưu huỳnh dễ dàng tác dụng với thủy ngân, vàng, bạc ở nhiệt độ thường.<br /> C. Lưu huỳnh oxi hóa được sắt thành muối sắt (III).<br /> D. Thực tế phân tử lưu huỳnh chỉ gồm 1 nguyên tử.<br /> Câu 17: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi<br /> thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết<br /> với Y là:<br /> A. 50ml<br /> B. 57ml<br /> C. 90ml<br /> D. 75ml<br /> Câu 18: Nguyên tử X có 5 e trên các phân lớp s, nguyên tử Y có 11e trên các phân lớp p. Kiểu liên kết<br /> hóa học hình thành khi cho X, Y liên kết với nhau là<br /> A. liên kết cộng hóa trị có cực.<br /> B. liên kết ion.<br /> C. liên kết cộng hóa trị không cực.<br /> D. liên kết kim loại.<br /> Câu 19: Cho phản ứng: 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O <br />  2H 2SO 4 + 2MnSO 4 + K 2SO 4 . Vai trò của SO2<br /> trong phản ứng là<br /> A. Môi trường.<br /> B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.<br /> C. Chất oxi hóa.<br /> D. Chất khử.<br /> Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 28,3g hỗn hoàn gồm một muối cacbonat của một kim loại hoá tri I và một<br /> muối cacbonat kim loại hoá trị II trong axit HCl dư thì tạo thành 4,48lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn<br /> dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br /> A. 28,6g<br /> B. 26,1g<br /> C. 30,5g<br /> D. 29,4 g<br /> Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X có 58 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không<br /> mang điện 18 hạt. Nguyên tử của nguyên tố Y it hơn X là 11e. Xác định công thức hợp chất giữa X và Y?<br /> A. MgF2.<br /> B. K2O.<br /> C. CaF2.<br /> D. Na2O.<br /> Câu 22: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lit dung dịch HCl 37%<br /> (D =1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao. Tính<br /> hiệu suất của quá trình điều chế trên?<br /> A. 98,56%<br /> B. 95,88%<br /> C. 98,85%.<br /> D. 98,58%<br /> Câu 23: Dung dịch HCl đặc để lâu có màu vàng nhạt là do<br /> A. HCl bị phân hủy 1 lượng nhỏ tạo ra clo có màu vàng.<br /> B. Lọ thủy tinh đựng hóa chất lâu dần có màu vàng.<br /> C. HCl hấp thụ ánh sáng tự chuyển màu vàng nhạt.<br /> D. Mắt nhìn nhầm, làm gì có chuyện đó.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 477<br /> <br /> Câu 24: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố<br /> hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu<br /> nào sau đây không đúng ?<br /> A. Bán kính các ion giảm:<br /> X+ > Y2+ > Z3+ .<br /> B. Bán kính các ion tăng:<br /> X+ < Y2+ < Z3+ .<br /> C. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6.<br /> D. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z.<br /> Câu 25: Cho các nguyên tố: Al, Mg, K, Cs. Sắp xếp tăng dần tính kim loại từ trái qua phải là<br /> A. Al
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2