intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 301<br /> (Đề thi gồm 4 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: Vật Lý 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................<br /> Câu 1: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là<br /> chính xác (giả thiết trời không có gió)?<br /> A. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn<br /> B. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn<br /> C. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhau<br /> D. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im<br /> Câu 2: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là :<br /> A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.<br /> B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.<br /> C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.<br /> D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.<br /> Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m 2 rơi tự do tại cùng một địa điểm.<br /> Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của<br /> không khí.<br /> A. Vận tốc chạm đất v1 > v2<br /> B. Vận tốc chạm đất v1 < v2<br /> C. Không có cơ sở để kết luận.<br /> D. Vận tốc chạm đất v1 = v2<br /> Câu 4: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:<br /> 2<br /> 2<br /> A. x = x0 + v0t + at /2 B. x = x0 - v0t + at /2<br /> C. x = x0 + vt<br /> D. x = v0 + at<br /> Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Thời<br /> gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là<br /> A. 5 s<br /> B. 10 s<br /> C. 20 s<br /> D. 7,07 s<br /> Câu 6: Chọn phát biểu không đúng về sự rơi tự do<br /> A. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xét<br /> B. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự do<br /> C. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do<br /> D. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc<br /> Câu 7: Vận tốc tuyệt đối<br /> A. luôn lớn hơn vận tốc tương đối<br /> B. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên<br /> C. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động<br /> D. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo<br /> Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm:<br /> A. Một mốc thời gian và một đồng hồ.<br /> B. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ.<br /> C. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo.<br /> D. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ.<br /> Câu 9: Chọn câu sai<br /> A. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường<br /> B. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau<br /> C. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do<br /> D. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do<br /> Câu 10: Chuyển động tròn đều có :<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 301<br /> <br /> A. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br /> B. véc-tơ vận tốc không đổi<br /> C. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br /> D. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br /> Câu 11: Một bánh xe bán kính quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tần số quay của bánh xe là<br /> A. 100Hz.<br /> B. 50Hz.<br /> C. 25Hz.<br /> D. 200Hz.<br /> Câu 12: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm<br /> A. Hướng không đổi, độ lớn không đổi<br /> B. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi<br /> C. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi<br /> D. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi<br /> Câu 13: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều:<br /> A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.<br /> B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi<br /> C. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi<br /> D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc<br /> Câu 14: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều:<br /> A. v = t.<br /> B. v = v0 + at.<br /> C. v = at.<br /> D. v = const.<br /> Câu 15: Chọn đáp án sai.<br /> A. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v  v0  at .<br /> B. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.<br /> C. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t<br /> D. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.<br /> Câu 16: Chỉ ra câu sai.<br /> A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian<br /> <br /> bằng nhau thì bằng nhau.<br /> B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.<br /> C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo<br /> thời gian.<br /> D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với<br /> véctơ vận tốc.<br /> Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theo<br /> công thức<br /> A. v =<br /> <br /> gh<br /> <br /> B. v =<br /> <br /> 2 gh .<br /> <br /> C. v = 2gh<br /> <br /> D. v =<br /> <br /> 2h<br /> g<br /> <br /> Câu 18: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng:<br /> A. A  A  A Hoặc A  A  A<br /> B. A  A  A<br /> C. A  A  A  A  A<br /> D. A  A  A<br /> Câu 19: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có:<br /> A. khối lượng riêng rất nhỏ.<br /> B. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.<br /> C. kích thước rất nhỏ so với con người.<br /> D. khối lượng rất nhỏ.<br /> Câu 20: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn<br /> <br /> đều<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2 2<br /> <br /> A. aht = v /R.<br /> B. aht = v R.<br /> C. aht =  R.<br /> D. aht = 4 f .R.<br /> Câu 21: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều với các gia tốc<br /> <br /> có cùng độ lớn bằng 1m/s2. Trong hệ trục tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng<br /> A. cắt nhau<br /> B. song song nhau<br /> C. trùng nhau<br /> D. vuông góc nhau<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 301<br /> <br /> Câu 22: Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vân tốc 16m/s, vận tốc của dòng nước so với<br /> bờ sông là 2m/s. Góc giữa véctơ vận tốc của canô đi trong nước yên lặng và vectơ vận tốc của<br /> dòng nước là 0< 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2