intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 305<br /> (Đề thi gồm 4 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: Vật Lý 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................<br /> Câu 1: Một bánh xe bán kính quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tần số quay của bánh xe là<br /> A. 50Hz.<br /> B. 100Hz.<br /> C. 25Hz.<br /> D. 200Hz.<br /> Câu 2: Chọn đáp án sai.<br /> A. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t<br /> B. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.<br /> C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.<br /> D. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v  v0  at .<br /> Câu 3: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm<br /> A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi<br /> B. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi<br /> C. Hướng không đổi, độ lớn không đổi<br /> D. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi<br /> Câu 4: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là :<br /> A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.<br /> B. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.<br /> C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.<br /> D. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.<br /> Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Thời<br /> <br /> gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là<br /> A. 20 s<br /> B. 5 s<br /> C. 7,07 s<br /> D. 10 s<br /> Câu 6: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có:<br /> A. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.<br /> B. kích thước rất nhỏ so với con người.<br /> C. khối lượng rất nhỏ.<br /> D. khối lượng riêng rất nhỏ.<br /> Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m 2 rơi tự do tại cùng một địa điểm.<br /> Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của<br /> không khí.<br /> A. Vận tốc chạm đất v1 < v2<br /> B. Vận tốc chạm đất v1 = v2<br /> C. Không có cơ sở để kết luận.<br /> D. Vận tốc chạm đất v1 > v2<br /> Câu 8: Chọn câu sai<br /> A. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do<br /> B. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau<br /> C. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do<br /> D. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường<br /> Câu 9: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều:<br /> A. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi<br /> B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.<br /> C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc<br /> D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi<br /> Câu 10: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn<br /> đều<br /> A. aht = v2/R.<br /> B. aht = v2R.<br /> C. aht = 2R.<br /> D. aht = 42f2.R.<br /> Câu 11: Chuyển động tròn đều có :<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 305<br /> <br /> A. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br /> B. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br /> C. véc-tơ vận tốc không đổi<br /> D. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br /> Câu 12: Chọn phát biểu không đúng về sự rơi tự do<br /> A. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xét<br /> B. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc<br /> C. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự do<br /> D. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do<br /> Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm:<br /> A. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo.<br /> B. Một mốc thời gian và một đồng hồ.<br /> C. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ.<br /> D. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ.<br /> Câu 14: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:<br /> 2<br /> 2<br /> A. x = v0 + at<br /> B. x = x0 + v0t + at /2 C. x = x0 + vt<br /> D. x = x0 - v0t + at /2<br /> Câu 15: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theo<br /> <br /> công thức<br /> A. v =<br /> <br /> gh<br /> <br /> B. v = 2gh<br /> <br /> C. v =<br /> <br /> 2 gh .<br /> <br /> D. v =<br /> <br /> 2h<br /> g<br /> <br /> Câu 16: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng:<br /> A. A  A  A Hoặc A  A  A<br /> B. A  A  A<br /> C. A  A  A  A  A<br /> D. A  A  A<br /> Câu 17: Chỉ ra câu sai.<br /> A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với<br /> <br /> véctơ vận tốc.<br /> B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.<br /> C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo<br /> thời gian.<br /> D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian<br /> bằng nhau thì bằng nhau.<br /> Câu 18: Vận tốc tuyệt đối<br /> A. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên<br /> B. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo<br /> C. luôn lớn hơn vận tốc tương đối<br /> D. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động<br /> Câu 19: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều:<br /> A. v = t.<br /> B. v = at.<br /> C. v = const.<br /> D. v = v0 + at.<br /> Câu 20: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là<br /> chính xác (giả thiết trời không có gió)?<br /> A. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn<br /> B. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im<br /> C. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhau<br /> D. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn<br /> Câu 21: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B<br /> đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được<br /> viết là<br /> A. d = (1,345  0,0005) m B. d = (1,345  0,001) m<br /> C. d = (1345  2) mm<br /> D. d = (1345  3) mm<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 305<br /> <br /> Câu 22: Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga<br /> chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc<br /> 54km/h. Gia tốc của xe.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. 1mm/s<br /> B. 0,1m/s<br /> C. 1m/s<br /> D. 1cm/s<br /> Câu 23: Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều (chiều<br /> dương cùng chiều chuyển động)?<br /> A. v = 5t.<br /> <br /> B. v = 15 – 3t.<br /> <br /> C. v = 20 -<br /> <br /> t2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. v = 10 + 5t + 2t .<br /> <br /> Câu 24: Chọn câu trả lời đúng: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A<br /> <br /> với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s2. Tại B cách A 125m vận tốc xe là:<br /> A. 30m/s<br /> B. 10m/s<br /> C. 40m/s<br /> D. 20m/s<br /> Câu 25: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở<br /> trên tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10m/s2. Để<br /> cho viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là<br /> 2<br /> 2<br /> A. v = 6,32m/s .<br /> B. v = 6,32m/s.<br /> C. v = 8,94m/s .<br /> D. v = 8,94m/s.<br /> Câu 26: Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vân tốc 16m/s, vận tốc của dòng nước so với<br /> bờ sông là 2m/s. Góc giữa véctơ vận tốc của canô đi trong nước yên lặng và vectơ vận tốc của<br /> dòng nước là 0< 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2