intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 240

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: VẬT LÍ 11<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 240<br /> <br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo:<br /> A. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.<br /> B. Xe có mặt chân đế rộng.<br /> C. Xe có khối lượng lớn.<br /> D. Mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.<br /> Câu 2: Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g, mang điện tích q = 2,5.10-7 C được treo bởi một sợi dây không<br /> <br /> <br /> dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có<br /> phương nằm ngang và có độ lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là<br /> A. 750.<br /> B. 300.<br /> C. 600.<br /> D. 450.<br /> Câu 3: Trong hiện tượng khúc xạ<br /> A. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì<br /> góc khúc xạ lớn hơn góc tới<br /> B. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.<br /> C. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.<br /> D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc<br /> xạ nhỏ hơn góc tới.<br /> Câu 4: chọn đáp án đúng:<br /> A. Số đo độ biến thiên nội năng là độ tăng nhiệt độ<br /> B. Nội năng là nhiệt lượng<br /> C. Nội năng của khí lí tưởng có đơn vị W<br /> D. Nội năng có thể chuyển từ vật này sang vật khác hoặc từ dạng này sang dạng khác.<br /> Câu 5: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?<br /> A. độ lớn cảm ứng từ;<br /> B. nhiệt độ môi trường.<br /> C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; D. diện tích đang xét;<br /> Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên độ,<br /> cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Xét trên đường thẳng xy<br /> vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất; cách A là:<br /> A. 8,75cm.<br /> B. 14,46cm<br /> C. 10,64cm<br /> D. 5,67cm<br /> Câu 7: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi :<br /> A. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.<br /> B. vị trí thể thuỷ tinh.<br /> C. độ cong thể thuỷ tinh.<br /> D. vị trí màng lưới.<br /> Câu 8: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất<br /> Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:<br /> A. 125.<br /> B. 30.<br /> C. 25.<br /> D. 5.<br /> Câu 9: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách<br /> nhau một khoảng bằng 5 / 4 thì<br /> A. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương.<br /> B. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương.<br /> C. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu.<br /> D. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu.<br /> Câu 10: Trong một từ trường đều có chiều hướng lên, một điện tích dương chuyển động theo phương<br /> ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng<br /> A. Tây.<br /> B. Đông.<br /> C. Nam.<br /> D. Bắc.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 240<br /> <br /> Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2t (t tính bằng s). Tính từ t = 0,<br /> khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại là:<br /> A. 7/12 s.<br /> B. 5/12 s.<br /> C. 1/3 s.<br /> D. 1/6 s.<br /> Câu 12: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20V và điện trở trong 4Ω. Mạch ngoài có hai<br /> điện trở R1  5 và biến trở R 2 mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên R 2 cực đại thì giá trị<br /> của R 2 bằng<br /> A. 2<br /> B. 10 / 3<br /> C. 3<br /> D. 20 / 9<br /> -7<br /> Câu 13: Đương lượng điện hóa của đồng là k = 3,3.10 kg/C. Muốn cho trên catôt của bình điện phân<br /> chứa dung dịch CuSO4, với cực dương bằng đồng xuất hiện 16,5 g đồng thì điện lượng chạy qua bình<br /> phải là<br /> A. 5.104<br /> B. 5.106 C.<br /> C. 5.103 C.<br /> D. 5.105 C.<br /> Câu 14: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là 0,9m<br /> và có 5 đỉnh sóng qua mặt trong vòng 6s. Tốc độ sóng trên mặt nước là:<br /> A. 0,6m/s<br /> B. 0,8m/s<br /> C. 1,2m/s<br /> D. 1,6m/s<br /> Câu 15: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng.<br /> Nếu tốc độ truyền sóng vẫn giử nguyên còn tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 5 lần thì<br /> khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực đại sẽ thay đổi như thế nào?<br /> A. Tăng lên 5 lần.<br /> B. Giảm đi 2,5 lần.<br /> C. Không thay đổi.<br /> D. Giảm đi 5 lần<br /> Câu 16: Sóng ngang là sóng có phương dao động:<br /> A. theo phương thẳng đứng.<br /> B. theo phương ngang<br /> C. vuông góc với phương truyền sóng.<br /> D. song song với phương truyền sóng.<br /> Câu 17: Một khẩu đại bác khối lượng 6000 kg bắn đi một đầu đạn khối lượng 37,5 kg. Khi đạn nổ, khẩu<br /> súng giật lùi về phía sau với vận tốc v1 = 2,5m/s. Khi đó đầu đạn đạt được vận tốc bằng bao nhiêu?<br /> A. 400,0m/s<br /> B. 450,0 m/s<br /> C. 350,5 m/s<br /> D. 500,0m/s<br /> Câu 18: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là<br /> A. li độ và tốc độ.<br /> B. biên độ và năng lượng.<br /> C. biên độ và gia tốc.<br /> D. biên độ và tốc độ.<br /> Câu 19: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng U  300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai<br /> bản tụ điện và cách bản dưới của tụ điện d1  0,8 cm. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ rơi xuống mặt<br /> bản tụ, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng U  60 V.<br /> A. t  0, 09 s.<br /> B. t  0,19 s.<br /> C. t  0, 29 s.<br /> D. t  0,9 s.<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm<br /> A. nằm theo hướng của lực từ.<br /> B. nằm theo hướng của đường sức từ.<br /> C. ngược hướng với lực từ<br /> D. ngược hướng với đường sức từ.<br /> Câu 21: Nếu trong khoảng thời gian t có điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng cùa vật dẫn thì<br /> cường độ dòng điện được xác định bởi công thức nào sau đây?<br /> A. I  q.t .<br /> <br /> B. I <br /> <br /> q<br /> .<br /> t<br /> <br /> C. I   t .<br /> q<br /> <br /> 2<br /> D. I  (  q ) .<br /> <br /> t<br /> <br /> Câu 22: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện I1 = 2<br /> A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x<br /> = 2 cm, y = 4 cm là<br /> A. 4. 10-5 T.<br /> B. 8. 10-5 T.<br /> C. 2. 10-5 T.<br /> D. 10-5 T.<br /> Câu 23: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng<br /> dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r<br /> L<br /> R<br /> = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ<br /> qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng<br /> E,r<br /> từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của R là<br /> A. 4 Ω.<br /> B. 5 Ω.<br /> C. 7 Ω.<br /> D. 6 Ω.<br /> Câu 24: Một bể đáy rộng chứa nước có cắm một cây cột cao 80 cm, độ cao mực nước trong bể là 60 cm,<br /> chiết suất của nước là 4/3 . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300. Bóng của cây cột do nắng<br /> chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân cột là<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 240<br /> <br /> A. 11,5 cm.<br /> B. 85,9 cm.<br /> C. 51,6 cm.<br /> D. 34,6 cm.<br /> Câu 25: Lực và phản lực là hai lực<br /> A. Cân bằng nhau.<br /> B. Cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.<br /> C. Cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.<br /> D. Cùng giá, ngược chiều, độ lớn khác nhau.<br /> Câu 26: Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng<br /> dây giảm một nữa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống<br /> dây thứ hai là<br /> A. 4L<br /> B. 0,5L.<br /> C. 2L.<br /> D. L.<br /> Câu 27: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng<br /> phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm.<br /> Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho<br /> ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là<br /> A. 30 cm.<br /> B. 40 cm.<br /> C. 15 cm.<br /> D. 20 cm.<br /> Câu 28: Tại một nơi xác định chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với<br /> A. căn bậc hai gia tốc trọng trường<br /> B. chiều dài con lắc<br /> C. căn bậc hai chiều dài con lắc<br /> D. gia tốc trọng trường<br /> Câu 29: Trên một phương truyền sóng. Tại thời điểm t0 điểm A đang đạt độ cao cực đại, điểm B gần A<br /> nhất đang đi lên qua vị trí cân bằng. Phương trình dao động tại A là u = 2cos(100t + /3). Viết phương<br /> trình dao động tại C trên phương truyền sóng với A, B và cách A một khoảng bằng 1/3 bước sóng không<br /> cùng phía với B<br /> A. u = - 2cos(100t) cm<br /> B. 2cos(100t - /2) cm<br /> C. u = 2cos(100t - /3) cm<br /> D. u = 2cos(100t + /2) cm<br /> Câu 30: Vât gắn vào đầu của một lò xo và được đặt trên một bàn xoay có mặt ngang , nhẵn. Cho bàn<br /> quay đều với tốc độ góc 20rad/s thì lò xo bị dãn một đoạn 4cm. Xem lò xo luôn nằm dọc theo phương nối<br /> từ tâm quay tới vật và chiều dài tự nhiên của nó là 20cm. Khi bàn quay đều với tốc độ góc 30rad/s thì độ<br /> dãn của lò xo :<br /> A. 10cm<br /> B. 6cm<br /> C. 12cm<br /> D. 18cm<br /> Câu 31: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ<br /> lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược<br /> pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 4W<br /> thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây:<br /> A. 124,50<br /> B. 52,50<br /> C. 109,50<br /> D. 86,50<br /> Câu 32: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng<br /> 2 lần thì hằng số điện môi<br /> A. không đổi<br /> B. giảm 4 lần<br /> C. giảm 2 lần<br /> D. tăng 2 lần<br /> Câu 33: Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị<br /> là :<br /> A. igh = 62044’.<br /> B. igh = 41048’.<br /> C. igh = 48035’.<br /> D. igh = 38026’.<br /> Câu 34: Dùng đồng hồ bấm giây có thang chia nhỏ nhất là 0,01s để đo chu kỳ (T) dao động của một con<br /> lắc. Kết quả 5 lần đo thời gian của một dao động toàn phần như sau:<br /> Lần đo<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> T (s)<br /> 3,00<br /> 3,20<br /> 3,00<br /> 3,20<br /> 3,00<br /> Kết quả được trình bày :<br /> A. T = 3,02  0,01s<br /> B. T = 3,05  0,12s<br /> C. T = 3,08  0,11s<br /> D. T = 3,08  0,01s<br /> Câu 35: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100 0C lên 200 0C thì áp<br /> suất trong bình sẽ:<br /> A. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ<br /> B. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ<br /> C. Có thể tăng hoặc giảm<br /> D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ<br /> Câu 36: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng<br /> đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 5 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ<br /> cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?<br /> A. 11<br /> B. 13<br /> C. 15<br /> D. 17<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 240<br /> <br /> Câu 37: Cho đồ thị V – T biểu diễn hai hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ.<br /> p1<br /> Đáp án nào sau đây đúng:<br /> V<br /> A. p1< p2<br /> B. p 1> p2<br /> C. p1 ≥ p2<br /> D. p1 = p2<br /> p2<br /> Câu 38: Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là<br /> 0<br /> A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.<br /> T<br /> B. do các ion dương va chạm với nhau.<br /> C. do các electron dịch chuyển quá chậm.<br /> D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.<br /> Câu 39: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với<br /> chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời<br /> gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là<br /> A. 0,4 s<br /> B. 0,1 s<br /> C. 0,3 s<br /> D. 0,2 s<br /> -7<br /> Câu 40: Một quả cầu tích điện + 6,4.10 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số<br /> prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?<br /> A. Thừa 6,4.10-7 electron.<br /> B. Thiếu 4.1012 electron.<br /> 13<br /> C. Thiếu 25.10 electron.<br /> D. Thiếu 6,4.10 -7 electron.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 240<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2