intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 KHỐI 11<br /> MÔN VẬT LÝ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 301<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và<br /> êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:<br /> A. lực hút với F = 9,216.10 -12 (N).<br /> B. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).<br /> C. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).<br /> D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).<br /> Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.<br /> B. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.<br /> C. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).<br /> D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).<br /> Câu 3: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích<br /> đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:<br /> A. q = 1,25.10-3 (C). B. q = 12,5 (μC).<br /> C. q = 8.10-6 (μC).<br /> D. q = 12,5.10-6 (μC).<br /> Câu 4: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì<br /> A. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.<br /> B. không hút mà cũng không đẩy nhau.<br /> C. hai quả cầu hút nhau.<br /> D. hai quả cầu đẩy nhau.<br /> Câu 5: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.<br /> Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?<br /> A. W =<br /> <br /> 1<br /> CU 2<br /> 2<br /> <br /> B. W =<br /> <br /> 1<br /> QU<br /> 2<br /> <br /> C. W =<br /> <br /> 1 Q2<br /> 2 C<br /> <br /> D. W =<br /> <br /> 1 U2<br /> 2 C<br /> <br /> Câu 6: Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di<br /> chuyển sang vật khác. Khi đó<br /> A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện.<br /> B. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương.<br /> C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.<br /> D. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.<br /> Câu 7: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ<br /> điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích.<br /> Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ<br /> phóng hết điện là:<br /> A. 30 (kJ).<br /> B. 30 (mJ).<br /> C. 0,3 (mJ).<br /> D. 3.104 (J).<br /> Câu 8: Một prôtôn và một một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các<br /> điện trường đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những quãng đường bằng nhau<br /> thì<br /> A. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn<br /> B. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn<br /> C. prôtôn có động năng lớn hơn và có gia tốc nhỏ hơn<br /> D. proton có động năng nhỏ hơn và có gia tốc lớn hơn<br /> Câu 9: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại<br /> đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?<br /> A. Điện tích của vật B và D cùng dấu.<br /> B. Điện tích của vật A và C cùng dấu.<br /> C. Điện tích của vật A và D trái dấu.<br /> D. Điện tích của vật A và D cùng dấu.<br /> Câu 10: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ<br /> điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 301<br /> <br /> A. Cb = C/4.<br /> B. Cb = C/2.<br /> C. Cb = 2C.<br /> D. Cb = 4C.<br /> Câu 11: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó<br /> phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện<br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. F1  F2  F3 ;<br /> B. F1  F3  F2 ;<br /> C. F1  F2   F3 ;<br /> D. F1  F2  F3 .<br /> Câu 12: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai<br /> bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung được tính theo công thức:<br /> A. C <br /> <br /> 9.109.S<br /> .4d<br /> <br /> B. C <br /> <br /> 9.109 S<br /> 4d<br /> <br /> C. C <br /> <br /> S<br /> 9.109.4d<br /> <br /> D. C <br /> <br /> S<br /> 9.109.2 d<br /> <br /> Câu 13: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả<br /> rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào<br /> dưới đây là đúng?<br /> A. Cả hai chạm đất cùng một lúc.<br /> B. A chạm đất trước.<br /> C. A chạm đất sau.<br /> D. Chưa đủ thông tin để trả lời.<br /> Câu 14: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích<br /> sẽ chuyển động:<br /> A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. theo một quỹ đạo bất kỳ.<br /> C. vuông góc với đường sức điện trường.<br /> D. ngược chiều đường sức điện trường.<br /> Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?<br /> A. chuyển động không ngừng.<br /> B. Giữa các phân tử có khoảng cách.<br /> C. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.<br /> D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.<br /> Câu 16: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:<br /> A. UMN = UNM.<br /> <br /> B. UMN = <br /> <br /> 1<br /> .<br /> U NM<br /> <br /> C. UMN = - UNM.<br /> <br /> D. UMN =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> U NM<br /> <br /> Câu 17: Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích theo bình phương khoảng cách<br /> giữa hai điện tích là đường<br /> A. thẳng bậc nhất<br /> B. hypebol<br /> C. tròn.<br /> D. parabol<br /> Câu 18: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong<br /> chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:<br /> A. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> B. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> C. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r2<br /> <br /> D. E  9.10 9<br /> <br /> Q<br /> r2<br /> <br /> Câu 19: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:<br /> A. p = 100 kg.m/s<br /> B. p = 360 N.s.<br /> C. p = 100 kg.km/h. D. p = 360 kgm/s.<br /> Câu 20: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:<br /> A. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).<br /> B. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).<br /> C. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).<br /> D. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).<br /> Câu 21: Hai điện tích q 1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác<br /> đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC<br /> có độ lớn là:<br /> A. E = 0,7031.10 -3 (V/m).<br /> B. E = 1,2178.10-3 (V/m).<br /> -3<br /> C. E = 0,6089.10 (V/m).<br /> D. E = 0,3515.10-3 (V/m).<br /> Câu 22: Một quả cầu nặng đồng chất được treo bằng dây vào một điểm cố định trên tường thẳng<br /> đứng. Xác định hệ số ma sát giữa tường với quả cầu sao cho, khi cân bằng, điểm nối dây với quả<br /> cầu nằm trên đường thẳng đứng đi qua tâm quả cầu.<br /> A. k ≤1<br /> B. k=2.<br /> C. k  1.<br /> D. 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2