intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC  ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NINH MÔN: VẬT LÍ 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)                                Mã đề thi  017 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Chọn câu SAI trong các phát biểu sau. A. Tia X được dùng để chữa bệnh còi xương B. Có thể dùng tia hồng ngoại để sưởi ấm vì nó có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại  có thể ion hóa chất khí, làm phát quang một số chất. Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc  để dây treo lệch góc  α 0  nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ  năng của con lắc bằng 1 2mg A. 2mg ℓ α 0 2 . B. mg ℓ α 0 2 . C.  mg ℓ α 0 2 . D.  α 02 . 2 ℓ Câu 3: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây SAI? A. Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. B. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí. C. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. D. Sóng âm không truyền được trong chân không. Câu 4: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều. D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở  thuần R, độ tự cảm L cuộn thuần cảm, điện dung C của  tụ điện và U0 có giá trị không đổi. Thay đổi  tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi: 1 1 C A.  f = B.  f = C.  f = 2π D.  f = 2π CL 2π CL 2πCL L Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = ­ 9x. Tần số góc của  chất điểm có giá trị bằng A. 9 rad/s2. B. 3 rad/s. C. 3 rad/s2. D. 9 rad/s. Câu 7: Phát biểu nào sau đây về đặc trưng sinh lí của âm là SAI? A. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm. B. Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm. C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm. D. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm. Câu 8: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần hoặc cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện   áp hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là: 40V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch   bằng:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 017
  2. A. 0,8. B. 0,25. C. 0,71. D. 0,6. Câu 9: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng  cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2m. Trên màn hứng vân   giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu  giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)? A. Có 3 vân sáng. B. Có 5 vân sáng. C. Có 4 vân sáng. D. Có 6 vân sáng. Câu 10: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,5 m  thì khoảng cách lớn nhất giữa vân tối thứ tư và vân sáng bậc năm bằng  5mm.  Khoảng cách từ hai  khe đến màn quan sát bằng  2m.  Khoảng cách giữa hai khe bằng A.  1,2mm. B.  1,7 mm. C.  1,5mm. D.  0,3mm. Câu 11: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng   vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là: A. f . B. 2f . C. 0,5f. D. 4f. Câu 12: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở  thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L.   Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 80V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Điện áp   hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là: A. 100V B. 80V C. 60V D. 40V Câu 13: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì đại lượng nào sau đây là không thay   đổi theo thời gian? A. lực kéo về. B. động năng. C. gia tốc. D. năng lượng toàn phần. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y­âng, biết khoảng cách giữa hai khe là a =   0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Khoảng cách giữa vân  sáng và vân tối cạnh nhau là: A. 4mm. B. 3mm. C. 2mm. D. 1,5mm. Câu 15: Sóng điện từ có bước sóng 15 m truyền trong chân không với tần số là. A. 4,5.108 Hz B. 20 MHz C. 45.108 Hz D. 2 MHz Câu 16:  Một vật dao động điều hoà, biết rằng vật thực hiện  được 100 dao động toàn phần sau  khoảng thời gian 20(s). Tần số dao động của vật là: A. f = 2000 Hz. B. f = 5 Hz. C. f  = 0,2 Hz. D. f = 80 Hz. Câu 17: Một chọn sóng là  mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy  2 = 10. Mạch trên thu được  sóng vô tuyến  nào dưới đây: A. sóng ngắn,  m B. sóng cực ngắn,  m C. sóng trung,  m D. sóng dài,  m Câu 18: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính thì  khi qua lăng kính này A. hai tia trùng nhau. B. hai tia lệch như nhau. C. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím. D. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ. Câu 19: Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt. Cường độ  hiệu dụng qua cuộn cảm là U 2 U U A. I =  B. I =  C. I =  D. I = UωL. ωL 2ωL ωL Câu 21: Nhận xét nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ? A. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn là 3.108 m/s.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 017
  3. B. Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian. C. Sóng điện từ truyền đi được cả trong môi trường chân không và môi trường vật chất. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 22: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ  âm là I. Khi người đó tiến ra   xa nguồn âm thêm một khoảng 40m nữa thì cường độ âm chỉ còn bằng I/9. Khoảng cách d ban đầu là: A. 30m B. 60m C. 10m D. 20m Câu 23: Một sóng cơ có tần số f, lan truyền trong một môi trường với bước sóng  , biên độ sóng là a  không   đổi.   Gọi  M,  N  là   hai   điểm   trên   cùng   một   phương   truyền   sóng   cách   nhau   một   đoạn  MN = 13λ / 12.  Tại thời điểm nào đó, tốc độ  dao động của điểm M là  2 fa  thì tốc độ  dao động của  điểm N bằng A.  0. B.  fa. C.  3 fa. D.  2 fa. Câu 24: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe   đến màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách  giữa hai khe là a­3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng A.  18 / 5mm B.  16 / 5mm C.  7 / 2mm . D.  10 / 3mm Câu 25: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với tốc độ v =20cm/s. Giả sử khi sóng truyền   đi biên độ  không thay đổi. Tại O sóng có phương trình:  u0 = 4 cos ( 4π t − π / 2 ) ( mm ) , t đo bằng s. Tại  thời điểm t1, li độ tại điểm O là u =  3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm  sẽ có li độ là: A.  3 mm và đang giảm B. ­ 3 mm và đang tăng C.  3 mm và đang tăng D. 4mm và đang giảm Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và  tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn  mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định  u U 2 cos t (V ).  Ban đầu, giữ  L L1 ,  thay đổi giá trị của biến  trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau  đó, giữ R Z L1  thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại   trên cuộn cảm bằng A.  3U / 2(V ). B.  2U / 2(V ). C.  5U / 2(V ). D.  U / 2(V ). Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết  L 4CR 2 .  Đặt vào hai đầu  đoạn mạch điện áp xoay chiều  ổn định, mạch có cùng hệ  số  công suất với hai giá trị  của tần số  góc  1 50 rad / s  và  2 200 rad / s.  Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A.  1 / 13. B.  2 / 13. C.  1 / 10 . D.  2 / 10 . Câu   28:  Tại   hai   điểm   trên   mặt   nước,   có   hai   nguồn   phát   sóng   A   và   B   có   phương   trình   u A = u B = a cos(40πt)(cm) , vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Hai nguồn A và B cách nhau 11 cm. Gọi M   là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A. 2. B. 9. C. 7. D. 6. Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm, tụ  C có   điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không   đổi. Điều chỉnh giá trị điện dung của tụ người ta thấy, ứng với hai giá trị  C1 và C2 thì cường độ dòng  điện trong mạch lệch pha nhau π/3, điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị 60V. Ứng với giá trị điện   dung C3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có độ lớn cực đại, mạch tiêu thụ  công suất bằng một nửa công   suất cực đại. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. A. 30 2 V B. 60 2  V C. 30V D. 20 3 V Câu 30: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos100 t (V) thì cường độ  dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha  /3 so với  điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để  tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai                                                  Trang 3/5 ­ Mã đề thi 017
  4. đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ  dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp  hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ  trên đoạn mạch X   là: A. 300 3  W. B. 200 W. C. 300 W. D. 200 2 W. Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là: x1 =  A1cos(ωt­ /6) cm và x2 = A2cos(ωt­π) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là x  = 9cos(ωt+φ) (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A. 18cm B. 9cm C. 7cm D. 15cm Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể  thay đổi  được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều  chỉnh giá trị  L để  tổng điện áp hiệu dụng URC+UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2 2 U và khi đó công  suất tiêu thụ của mạch là 140W. Hỏi khi điều chỉnh L để  công suất tiêu thụ  trong mạch lớn nhất thì   công suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu: A. 150W B. 180W C. 160W D. 170W Câu 33:  Cho  mạch  điện   như   hình  vẽ,   cuộn   dây   thuần  cảm.  A R MC N L B Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u =  100 6 cos( ω t + ϕ ).   Khi   K   mở   hoặc   đóng,  thì   đồ   thị  i(A) K cường độ  dòng điện qua mạch  theo thời gian tương  3 2 ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên.  6 Iđ Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng : Im t(s) 0 A. 50 3 .                           B. 100 3 . C. 100 .                                D. 50 . − 6 −3 2 Câu 34:  Ở  mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động   theo phương thẳng đứng với phương trình  u A = 2 cos ( 40π t ) ( mm )  và  u B = 2 cos ( 40π t + π ) ( mm ) . Biết  tốc độ  truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số  điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là : A. 20 B. 19 C. 26 D. 18 Câu 35:    Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có L = 4 μH mắc với một tụ có điện  dung C. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất   ∆t = 3π.10 – 6 s thì năng lượng điện trường của tụ điện bằng năng lượng từ trường của cuộn cảm. Giá  trị của C là: A. 5 μF. B. 4 μF. C. 16 μF. D. 36 μF. Câu 36: Đặt điện áp   u U 0 cos(100 t / 6)(V )  vào cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm  1 / 2 ( H ).   Ở  thời  điểm khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ  dòng điện trong mạch là 4A.  Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A.  i `5 cos(100 t 5 / 6) ( A). B.  i 6 cos(100 t / 3) ( A). C.  i 6 cos(100 t 5 / 6) ( A). D.  i 5 cos(100 t / 3) ( A).                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 017
  5. Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5s. Biết năng lượng dao động của con   lắc là 4mJ, trong một chu kì khoảng thời gian để  gia tốc có độ  lớn không vượt quá 160 3 cm/s2 là  1/3s, lấy  π 2 = 10 . Độ cứng của lò xo là: A. 15N/m. B. 40N/m. C. 50N/m. D. 20N/m. Câu 38: Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với  chu kỳ  0,1s. Tại một thời điểm nào đó động năng của vật bằng 0,5J thì thế  năng của vật bằng 1,5J.   Lấy   = 10. Tốc độ trung bình của vật trong mỗi chu kỳ dao động là: A. 2 m/s B. 50 m/s C. 25 m/s D.  m/s Câu 39: Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp gồm điện trở  thuần R, cuôn thuần cảm có độ  tự  cảm L = 1/π (H) và tụ điện có điện dung C =  2.10­4 /πF . Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch  là 0,02 s. Cường độ  dòng điện trong mạch lệch pha  π/6( rad) so với hiệu điện thế  hai đầu mạch thì   điện trở R có giá trị là A.  100 / 3Ω  . B. 100 3 . C. 50 3 . D.  50 / 3Ω  . Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ  8 cm. Trong một  chu kì, tỉ số thời gian dãn và nén của lò xo là 2. Tính tần số dao động của con lắc. Lấy g = π2 m/s2. A. 2,5 Hz. B. 1,25 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 017
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2