intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 130

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề KSCL THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 130 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 130

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN THỨ 1<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> BÀI THI KHTN – MÔN HÓA HỌC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 130<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;<br /> K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.<br /> Câu 1: Axit stearic trong phân tử có tỉ lệ số nguyên tử H: số nguyên tử C là<br /> A. 2: 1.<br /> B. 33: 17.<br /> C. 31 : 17.<br /> D. 35: 17.<br /> Câu 2: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho<br /> toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị<br /> của m là:<br /> A. 5,0.<br /> B. 20,0.<br /> C. 6,6.<br /> D. 15,0.<br /> Câu 3: Cho 1 nguyên tử của nguyên tố X, có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tố này ở nhóm<br /> nào trong bảng tuần hoàn, biết chúng có tổng e trên các phân lớp d là 10.<br /> A. VIB.<br /> B. IA.<br /> C. IB.<br /> D. IVB.<br /> Câu 4: Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo<br /> của X là:<br /> A. 2 chất.<br /> B. 4 chất.<br /> C. 5 chất.<br /> D. 3 chất.<br /> Câu 5: Cho các chất: axit axetic; saccarozơ; axetilen; andehit fomic. Số chất tác dụng được với<br /> AgNO3/ NH3 là:<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Fe(OH)2 ?<br /> A. KCl.<br /> B. K2SO4.<br /> C. HCl.<br /> D. NaCl.<br /> Câu 7: Cách nào sau đây không điều chế được oxi?<br /> A. điện phân nước.<br /> B. nhiệt phân các chất: KMnO4; KClO3…<br /> C. phương pháp sunfat.<br /> D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br /> Câu 8: Cho 3,52 gam chất A(C4 H8O2) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau pản ứng cô<br /> cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:<br /> A. CH3COOC2 H5.<br /> B. C2H5COOCH3.<br /> C. CH3COOH.<br /> D. HCOOC3 H7.<br /> Câu 9: Thành phần chính của thủy tinh thông thường là:<br /> A. H2O rắn.<br /> B. SiO2.<br /> C. P2O5.<br /> D. CO2 rắn.<br /> +<br /> Câu 10: Cấu hình e của ion Cu là<br /> A. [Ar]3d84s2.<br /> B. [Ar]3d10.<br /> C. [Ar]3d8.<br /> D. [Ar]3d94s1.<br /> Câu 11: Cho 45 gam CH3COOH tác dụng với 69 gam C2H5OH thu được 49,5 gam este. Hiệu suất<br /> phản ứng este hoá là<br /> A. 75%.<br /> B. 62%.<br /> C. 31,25%.<br /> D. 62,5%.<br /> Câu 12: Trong máu người, hàm lượng glucozo được duy trì ổn định ở nồng độ<br /> A. 0,001%.<br /> B. 0,01%.<br /> C. 0,1%.<br /> D. 1%.<br /> Câu 13: Dung dịch K2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây sinh ra khí?<br /> A. H2SO4.<br /> B. MgCl2.<br /> C. KCl.<br /> D. K2SO4..<br /> Câu 14: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực?<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 130<br /> <br /> A. Cl2.<br /> B. NaCl.<br /> C. H2S.<br /> D. MgO.<br /> Câu 15: Chất nào sau đây là muối trung hòa?<br /> A. Na2HPO3.<br /> B. KHS.<br /> C. KHSO4.<br /> D. Na2HPO4.<br /> Câu 16: Một rượu đơn chức X có % khối lượng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế trực<br /> tiếp từ andehit Y. Công thức của Y là:<br /> A. CH3OH.<br /> B. CH3OCH3.<br /> C. HCHO.<br /> D. CH3CHO.<br /> Câu 17: Chất lỏng hòa tan được Xenlulozơ là<br /> A. Nước Svayde<br /> B. Benzen.<br /> C. Etanol.<br /> D. Ete.<br /> Câu 18: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; MgCl2 ;<br /> HCl. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí nitơ ở ngay nhiệt độ thường?<br /> A. Li.<br /> B. K.<br /> C. Mg.<br /> D. Na.<br /> Câu 20: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu<br /> được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:<br /> A. 1,8.<br /> B. 7,2.<br /> C. 2,4.<br /> D. 3,6.<br /> Câu 21: Trong phân tích định tính hợp chất hữu cơ, dùng CuSO4 khan để nhận biết sự có mặt của<br /> A. CO2.<br /> B. N2 .<br /> C. H2O.<br /> D. NH3.<br /> 0<br /> Câu 22: Cho 10ml rượu etylic 92 (khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml) tác dụng hết với<br /> Na thì thể tích sinh ra là:<br /> A. 1,68 lít.<br /> B. 2,285 lít.<br /> C. 1,12 lít.<br /> D. 1,792 lít.<br /> Câu 23: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2?<br /> A. C6H5COOCH3.<br /> B. HCOOCH3.<br /> C. C2H5COOCH3.<br /> D. HCOOC6 H5.<br /> Câu 24: Phân supephotphat thực tế sản xuất được thường chỉ chứa khoảng 40,0 % P2O5 về khối<br /> lượng. Hàm lượng canxi đihidrophotphat trong phân bón này là<br /> A. 65,9%.<br /> B. 71,3%.<br /> C. 69,0%.<br /> D. 73,1%.<br /> Câu 25: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2<br /> gam. Biết rằng, 1 mol X tác dụng được với 2 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br /> A. CH3C6H4OH.<br /> B. HOOCC6 H4COOH.<br /> C. C6H4(OH)2.<br /> D. HOC6H4CH2OH.<br /> Câu 26: Cho X,Y,Z là các chất khác nhau trong số 4 chất : CH3COOH, C6H5COOH, HCOOH,<br /> C2H5COOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:<br /> Chất<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> T<br /> Nhiệt độ sôi (oC)<br /> 100,5<br /> 118,2<br /> 249,0<br /> 141,0<br /> A. T là C6H5COOH. B. Y là CH3COOH.<br /> C. Z là HCOOH.<br /> D. X là C2H3COOH.<br /> Câu 27: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:<br /> <br /> Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 130<br /> <br /> o<br /> <br /> A. NaOH + NH4Cl (rắn)<br /> <br /> t<br /> <br /> <br /> <br /> NH3  + NaCl + H2O.<br /> <br /> o<br /> <br /> B. Zn + H2SO4( loãng)<br /> C. CuO (rắn) + CO (khí)<br /> <br /> t<br /> <br /> <br /> to<br /> <br /> <br /> <br /> to<br /> <br /> ZnSO4 + H2.<br /> + CO2  .<br /> K2SO4 + SO2  + H2O.<br /> Cu<br /> <br /> <br /> D. K2SO3( rắn) + H2SO4 <br /> Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3<br /> (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịc BaCl2<br /> (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3<br /> (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2<br /> (5) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịc CuCl2<br /> Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 29: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1<br /> mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam<br /> muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không<br /> khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với<br /> giá trị nào sau đây?<br /> A. 30.<br /> B. 15.<br /> C. 25.<br /> D. 20.<br /> Câu 30: Paracetamol (X) là thành phần chính của thuốc hạ sốt và giảm đau. Oxi hóa hoàn toàn 5,285<br /> gam X bằng CuO dư, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ba(OH)2<br /> dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 2,835 gam, ở bình 2 tạo thành 55,16 gam<br /> kết tủa và còn 0,392 lít khí (đktc) thoát ra.CTPT (trùng với công thức đơn giản nhất ) của paracetamol<br /> là:<br /> A. C8H9N.<br /> B. C4H9O2N.<br /> C. C4H9N.<br /> D. C8H9O2N.<br /> Câu 31: Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1) vào bình chứa dung dịch<br /> Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1,0M vào bình đến<br /> khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1,0M.<br /> Giá trị của m là:<br /> A. 15,76.<br /> B. 11,82.<br /> C. 9,456.<br /> D. 7,88.<br /> Câu 32: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn<br /> hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với<br /> dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng . Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là:<br /> A. 60,80%.<br /> B. 39,20%.<br /> C. 66,67%.<br /> D. 33,33%.<br /> Câu 33: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là đồng<br /> phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525<br /> mol nước. Tính phần trăm khối lượng của anđehit có trong khối lượng hỗn hợp X?<br /> A. 21,60%.<br /> B. 26,29%.<br /> C. 23,07%.<br /> D. 32,40%.<br /> Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác<br /> Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung<br /> dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:<br /> A. 3,2.<br /> B. 32,0.<br /> C. 16,0.<br /> D. 8,0.<br /> Câu 35: Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hợp thu được một hỗn hợp X gồm etan,<br /> etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua<br /> dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là<br /> A. 0,60 mol.<br /> B. 0,16 mol.<br /> C. 0,32 mol.<br /> D. 0,24 mol.<br /> Câu 36: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sử dụng bột Ni nung nóng. Sau khi phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7<br /> gam H2O và 7,84 lít khí CO2 ( ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là:<br /> A. 65,00%.<br /> B. 35,00%.<br /> C. 46,15%.<br /> D. 53,85%.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 130<br /> <br /> Câu 37: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol<br /> Ba[Al(OH)4]2 hoặc Ba(AlO2)2, kết tủa thu được biểu diễn trên đồ thị sau:<br /> Giá trị của x và y lần lượt là:<br /> Số mol<br /> Al(OH)3<br /> <br /> 0,2<br /> <br /> 0 0,1<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> 0,7<br /> <br /> Số mol<br /> HCl<br /> A. 0,05 và 0,15<br /> B. 0,10 và 0,15<br /> C. 0,05 và 0,30<br /> D. 0,10 và 0,30<br /> Câu 38: Cho 60,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuO và một oxit sắt tác dụng với một lượng dung dịch<br /> HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Cho từ từ dung dịch H2S đến dư<br /> vào phần I thu được kết tủa Z. Hoà tan hết lượng kết tủa Z trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư giải<br /> phóng 24,64 lit NO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch T phản ứng với lượng dư dung dịch<br /> Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Mặt khác, phần II làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch KMnO4<br /> 0,44M trong môi trường H2SO4. Giá trị của m gam là :<br /> A. 66,2.<br /> B. 89,5.<br /> C. 99,3.<br /> D. 44,75.<br /> Câu 39: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X,<br /> Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng<br /> vừa đủ O2, thu được 5,6 lit CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung<br /> dịch AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E<br /> trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là :<br /> A. 10,54 gam.<br /> B. 13,66 gam.<br /> C. 14,04 gam.<br /> D. 12,78 gam.<br /> Câu 40: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và CuO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra<br /> hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là:<br /> A. 5,3 gam.<br /> B. 8,0 gam.<br /> C. 2,6 gam.<br /> D. 4,0 gam.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> (Giám thị không giải thích gì thêm, thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 130<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2