intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 956

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề KSCL THPT Quốc gia môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 956 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 956

  1. Trang 150.01/4 - Mã đề: 956 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016­2017 – MÔN VẬT LÍ 12 MàĐỀ: 956 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)       Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh……………………... Câu 1. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi được ứng dụng để A.đo tần số của sóng. B.đo tốc độ truyền sóng trên dây. C.đo năng lượng sóng. D.xác định phương trình sóng.  Câu 2. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên đoạn AB có   7 nút. Muốn trên đoạn AB có 5 nút thì phải thay đổi tần số của sóng này đến giá trị bằng A.38 Hz. B.18 Hz. C.28 Hz. D.48 Hz.   Câu 3. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A.với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.  B.với tần số  bằng tần số  dao  động riêng.    C.với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.   D.mà   không   chịu  ngoại lực tác dụng.   Câu 4. Trong dao động tắt dần A.khi lực cản của môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. B.nhiệt năng được chuyển hóa thành cơ năng. C.cơ năng của dao động được bảo toàn. D.khi lực cản của môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.  Câu 5. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì A.dung kháng và cảm kháng đều giảm. B.dung kháng giảm và cảm kháng tăng. C.dung kháng tăng và cảm kháng giảm. D.dung kháng và cảm kháng đều tăng.  Câu 6. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo cùng phương trình u=2cos40πt (cm). Biết  S1S2=13 cm, tốc độ  truyền sóng 72 cm/s. Trên đoạn S1S2 có số điểm dao động với biên độ cực đại  là A.13.  B.5.  C.9.   D.7.  Câu 7. Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì A.vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. B.thế năng của vật giảm. C.vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. D.li độ dao động của vật có độ lớn giảm.  Câu 8. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc  0 (rad). Biên  độ  dao động của con lắc đơn là  A.ℓ/ 0. B. 0ℓ2. C. 0/ℓ. D.ℓ 0.   Câu 9.  Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là  ℓ,  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng  trường g. Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức A. B. C. D.  Câu 10. Một sóng cơ có tần số 12 Hz, lan truyền trong môi trường với tốc độ  120 cm/s. Sóng này   có bước sóng A.10 cm. B.5 cm.                     C.5 m. D.10 m.  Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Biên độ  dao động của chất  điểm là A.8 m. B.  cm. C.8 cm. D.20 cm.  Câu 12. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử  môi   trường A. là phương ngang. B.trùng với phương truyền sóng. C.là phương thẳng đứng. D.vuông góc với phương truyền sóng.
  2. Trang 150.01/4 - Mã đề: 956  Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện xoay chiều? A.Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều nhỏ hơn   lần giá trị cực đại. B.Dòng điện xoay chiều có trị số biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin của thời gian. C.Cường độ dòng điện xoay chiều tại một thời điểm có thể đo được bằng ampe kế nhiệt. D.Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.  Câu 14. Dao động của một vật là tổng hợp của  hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số  và cùng biên độ  là 5 cm. Biên độ  của dao động tổng hợp là 10 cm. Độ  lệch pha của hai dao động  thành phần là A. . B.2 . C. /3. D. /2.  Câu 15. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=4cos4 t (cm). Tần số góc của dao động là A.4  rad/s. B.2 rad/s.                            C.4  Hz.                          D.2 Hz.   Câu 16. Độ cao là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí của âm là A.cường độ âm. B.biên độ âm. C.tần số. D.đồ thị dao động âm.  Câu 17. Hai nguồn sóng kết hợp phải có A.cùng pha. B.cùng biên độ. C.cùng pha ban đầu. D.cùng tần số.   Câu 18.  Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng   trường 10 m/s2. Lấy  2=10. Tần số dao động của con lắc là A.0,5 Hz. B.5 Hz. C.20 Hz. D.2 Hz.  Câu 19. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở  thuần R và tụ  điện có điện dung C mắc   nối tiếp. Độ  lệch pha   của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ  dòng điện trong mạch   được xác định bởi hệ thức A. B. C. D.  Câu 20. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ  điện thì cường độ  dòng điện và điện áp lệch pha   nhau A.2 . B. . C. /2. D. /3.  Câu 21. Đặt điện áp vào hai đầu tụ điện có điện dung 10μF. Dung kháng của tụ điện bằng A. B. C. D. Câu 22. Cường độ dòng điện   có giá trị hiệu dụng là A.2  A. B. C.2 A. D. . Câu 23. Dao động của một vật là tổng hợp của   hai dao động điều hòa cùng phương có phương  trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2=4cos(10t+ /2) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A.1 cm B.5 cm. C.5 m. D.7 cm. Câu 24. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos t (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm  t=0,5 s bằng A.2 cm/s.  B.2  cm/s. C.­2  cm/s. D.­2 cm/s. Câu 25. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất   lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà   phần tử  chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể  phần tử  chất   lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử  chất lỏng tại O trên đoạn thẳng   MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị  gần giá trị nào nhất sau đây? A.21 cm. B.15 cm. C.18 cm. D.24 cm. Câu 26. Một con lắc lò xo có tần số góc riêng   . Cho con lắc lò xo này rơi tự do sao cho   trục lò xo thẳng đứng, vật nặng ở dưới, khi bắt đầu rơi lò xo không biến dạng. Sau thời gian 0,05 s  
  3. Trang 150.01/4 - Mã đề: 956 kể  từ  lúc bắt đầu rơi, giữ  chặt đầu trên của lò xo. Lấy  . Vận tốc cực đại của quả  nặng sau khi giữ chặt đầu trên của lò xo là A.4 . B. . C. . D. . Câu 27. Một con lắc dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Sau  mỗi chu kì, biên độ dao động của vật giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một   dao động toàn phần là A.9%.                         B.91%.                    C.94%. D.6%.            Câu 28. Một vật khối lượng 100 g, dao động điều hòa với chu kì là 2 s. Tại vị trí biên, gia tốc của   vật có độ lớn là 80 cm/s2. Cho  = 10. Cơ năng dao động của vật là A.0,32 J. B.3,2 J. C.3,2 mJ. D.0,32 mJ.  Câu 29. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1 li độ của vật là x1, vận tốc của  vật là v1 và pha dao động là  1. Tại thời điểm t2 li độ của vật là x2, vận tốc của vật là v2 và pha dao  động là  2. Hệ thức đúng là:  A. B. C. D. Câu 30. Trên một sợi dây đàn hồi, đang có song d ́ ưng v ̀ ới phương trình u=asinkxcos t (cm), (a > 0).  Biêt răng nh ́ ̀ ưng điêm trên s ̃ ̉ ợi dây co biên đô dao đông a ́ ̣ ̣ 1=3,5 cm (a1
  4. Trang 150.01/4 - Mã đề: 956 Câu 37.  Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở  thuần, đoạn MB chứa hộp kín X (X chứa một trong ba phần tử: điện trở  thuần, cuộn dây thuần   cảm, tụ  điện). Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng 200 V thì điện áp hiệu   dụng ở hai đầu AM và MB tương ứng là 120 V và 160 V. Hộp X chứa  A. cuộn dây thuần cảm hoặc điện trở thuần. B.điện trở thuần.  C.tụ điện hoặc điện trở thuần. D.cuộn dây thuần cảm. Câu 38. Đặt điện áp  (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện   trở thuần 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm  và tụ điện có điện dung . Điện áp hiệu dụng giữa   hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng A. V. B.200 V. C. V. D.100 V.  Câu 39. Nguồn âm điểm phát sóng truyền trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ  âm. Tại vị trí sóng âm biên độ 0,12 mm thì có cường độ âm bằng  Tại vị trí sóng có biên độ 0,36 mm  thì có cường độ âm bằng A. B. C. D. Câu 40. Một sóng cơ có tần số là 2 Hz lan truyền trên một phương từ M đến N cách nhau 2 cm với  bước sóng 8 cm và biên độ bằng 4 mm. Tại thời điểm t, phần tử vật chất tại M có li độ bằng 2 mm   và đang giảm thì phần tử vật chất tại N có A.li độ  và đang giảm. B.li độ  và đang tăng. C.li độ  và đang tăng. D.li độ  và đang giảm. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2