intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Tam Nông 2012-2013 (kèm đáp án)

Chia sẻ: Huynh Hoa Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

57
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời thầy cô và các bạn tham khảo đề kiểm tra chất lượng môn Lý lớp 10 hình thức tự luận của trường THPT Tam Nông có đáp án, giúp thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 có thêm tài liệu tham khảo phục vụ cho việc ra đề và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KTCL HK1 Lý 10 - THPT Tam Nông 2012-2013 (kèm đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ- KHỐI 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: /12/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT TAM NÔNG A. Phần chung Câu 1: (2,0 điểm) Định nghĩa chuyển động tròn đều? Viết phương trình chuyển động tròn đều? Câu 2: (1,0 điểm) Phát biểu nội dung của định luật III Niu-tơn? Câu 3: (1,0 điểm) Viết biểu thức tính lực hấp dẫn? Nêu rõ tên và đơn vị của các đại lượng trong biểu thức. Câu 4: (2,0 điểm) Người ta đẩy một cái thùng có khối lượng 40kg theo phương ngang với lực 200N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt phẳng ngang là 0,25. Lấy g = 10m / s 2 a. Biểu diễn các lực tác dụng lên thùng? b. Tính gia tốc của thùng? B. Phần riêng I. Phần dành cho chương trình chuẩn Câu 5A: (1,0 điểm) Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất. Lấy g = 10m / s 2 Câu 6A: (1,0 điểm) Vành ngoài của một bánh xe ôtô có bán kính là 0,25m. Tính gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của xe khi ôtô đang chạy với tốc độ dài 10m/s. Câu 7A: (1,0 điểm) Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có đ ộ cứng 100N/m để nó giãn được 0,2m. Câu 8A: (1,0 điểm) Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Hỏi vai người đó phải chịu một lực bằng bao nhiêu? II. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 5B: (1,0 điểm) Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 45m. Tìm vận tốc của vật khi chạm đất. Lấy g = 10m / s 2 Câu 6B: (1,0 điểm) Vệ tinh nhân tạo của trái đất ở độ cao 300km bay với vận tốc 7,9km/s. Tính tốc độ góc của vệ tinh. Coi chuyển động là trỏn đều. Bán kính của trái đ ất 6400km. Câu 7B: (1,0 điểm) Khi người ta treo quả cân có khối lượng 300g vào đầu dưới của một lò xo( đầu trên cố định) thì lò xo dài 31cm. Khi treo thêm quả cân 200g nữa thì lò xo dài 33cm. Tính chiều dài tự nhiên của lò xo. Lấy g = 10m / s 2 Câu 8B: (1,0 điểm) Một vật được ném ngang với vận tốc v0 = 30m / s , ở độ cao 80m. a. Xác định tầm bay xa của vật? b. Xác định vận tốc của vật lúc chạm đất?( Lấy g = 10m / s ) 2 . HẾT.
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ- KHỐI 10 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) Đơn vị ra đề: THPT TAM NÔNG Câu Nội dung yêu cầu Điểm A. Phần chung Câu 1 Chuyển động thẳng đều là chuyển động có: (2,0 đ) - Quỹ đạo là đường thẳng. 0,5 - Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. 0,5 Phương trình chuyển động thẳng đều: 0,5 x = x o + vt Trong đó: xo là tọa độ của chất điểm tại thởi điểm ban đầu to 0,5 x là tọa độ của chất điểm tại thởi điểm t v vận tốc của chất điểm tại thởi điểm t t thời gian chuyển động Câu 2 Nội dung của định luật III Niu-tơn: (1,0 đ) - Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một l ực, 0,5 thì vật B cũng tác dụng lại vật A một lực. - Hai lực này có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều. 0,5 Câu 3 Hệ thức của lực hấp dẫn: 0,5 (1,0 đ) m1 .m2 Fhd = G r2 Trong đó: m1 , m2 là khối lượng của hai chất điểm (Kg) 0,5 r là khoảng cách giữa hai chất điểm (m) G là hằng số hấp dẫn ( G = 6, 67.10−11 N .m 2 / kg 2 ) Fhd là lực hấp dẫn giữa hai chất điểm(N) Câu 4  y 0,5 (2,0 đ) a. N   F Fms x O  P
  3. 0,25 b. Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ     Các lực tác dụng lên thùng: P; N ; F ; Fmst      0,5 Theo định luật II Niutơn: P + N + F + Fmst = m.a (1) Chiếu (1) lên trục Oy: - P + N = 0 => N = P = m.g 0,25 Chiếu (1) lên trục Ox : F - Fmst = m.a F − Fmst F − µt .N 0,25 => a= = m m F − µt mg 0,25 = = 2,5(m / s 2 ) m B. Phần riêng I. Phần dành cho chương trình chuẩn Câu 5A Thời gian rơi của vật: (1,0 đ) 2h 0,25 t= g 0,25 2.20 = = 2( s ) 10 Vận tốc của vật khi chạm đất: v = g .t 0,25 = 10.2 = 20(m / s) 0,25 Câu 6A Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của xe: (1,0 đ) v2 aht = r 0,5 102 = = 400(m / s 2 ) 0,5 0, 25 Câu 7A Ở vị trí cân bằng: P = Fdh 0,25 (1,0 đ) Fdh = k . / ∆l / 0,25 Mà: 0,25 = 100.0, 2 = 20( N ) Nên P=20N 0,25 Vậy phải treo vật có trọng lượng 20N vào lò xo. Câu 8A Vai người này phải chịu một lực: (1,0 đ) F = F1 + F2 0,5 = 300 + 200 = 500( N ) 0,5 II. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 5B Thời gian rơi của vật: (1,0 đ) 2h t= 0,25 g
  4. 2.45 0,25 = = 3( s ) 10 Vận tốc của vật khi chạm đất: v = g .t 0,25 = 10.3 = 30(m / s ) 0,25 Câu 6B Tốc độ góc của vệ tinh: 0,5 (1,0 đ) v ω= r v = h+R 7,9 0,5 = = 1,18.10−3 (rad / s) 300 + 6400 Câu 7B Khi treo m1 = 300 g vào lò xo: 0,25 (1,0 đ) Ở VTCB ta có: P = Fdh1 1 m1.g = k (l1 − l0 )(1) Khi treo thêm m2 = 200 g vào lò xo: 0,25 Ở VTCB ta có: P2 = Fdh 2 (m1 + m2 ).g = k (l2 − l0 )(2) Giải hệ(1) và (2) tìm được l0 = 28cm 0,5 Câu 8B a. Tầm bay xa của vật: (1,0 đ) 2h 0,25 L = v0 . g 2.80 0,25 = 30. = 120(m) 10 b. Vận tốc của vật khi chạm đất v = vx + v y 2 2 0,25 0,25 = 50(m / s ) Hết  Lưu ý: +Học sinh giải cách khác, bảo đảm lập luận đúng, cho kết quả đúng vẫn hưởng trọn số điểm. +Trừ điểm do sai đơn vị: Mỗi đơn vị sai trừ 0,25 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2