intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề luyện thi Đại học ĐỀ THI VẬT LÝ SỐ 3

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

65
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi đại học đề thi vật lý số 3', tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề luyện thi Đại học ĐỀ THI VẬT LÝ SỐ 3

  1. Đề luyện thi Đại học ĐỀ THI VẬT LÝ SỐ 3 1 Chọn câu đúng. Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có tụ điện thuần dung kháng một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sint thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là : U A.i= 0 (sint+/2) B.i= CU0(sint-/2) C.i= CU0(sint+/2) D. C U .i= 0 (sint-/2) 2. Liên hệ  và chu kì T C A. λT = ln2 B.λ=-0,693/T C. λ=-T/ 0,693 D. λ = Tln2 3 Chọn câu đúng. Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm thì A. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc. B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm viễn cận của mắt. C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thuỷ tinh thể đến điểm cực viễn sau thuỷ tinh thể. D. ảnh cuối cùng qua thuỷ tinh thể phải hiện rõ trên võng mạc. 4 . Haït nhaân phoùng xaï Poâloâni 84210 Po ñöùng yeân phaùt ra tia α vaø sinh ra haït nhaân con X.Bieát raèng moãi phaûn öùng phaân raõ α cuûa Poâloâni giaûi phoùng moät naêng löôïng ΔE = 2,6MeV. Laáy gaàn ñuùng khoái löôïng caùc haït nhaân theo soá khoái A baèng ñôn vò u. Ñoäng naêng cuûa haït α coù giaùtrò A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV 5 .Chọn câu ĐÚNG. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C = 90 ρF, và cuộn dây có hệ số tự cảm L = 14,4µH. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có thể thu được sóng có tần số: A. 4,42.106Hz B. 103Hz C. 39,25.103H D. 6 174.10 Hz 6 .Chọn câu ĐÚNG. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thuần dung kháng thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0Cliên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức: L L B. Một giá trị khác. C.U0C= A.U0C= I0 I0 D. C C L U0C= I0 C 7. Maïch RCL noái tieáp coù hieäu ñieän theá hai ñaàu laø U oån ñònh, taàn soá f. Khi soá chæ cuûa A maéc noái tieáp vôùi maïch laø cöïc ñaïi thì heä thöùc naøo sau ñaây laø sai ? A. L = 2/ C ω2 B. UL = ZL U/R D. UC = ZC U/R C. UR = U 8. Nhaän xeùt naøo veà tia gamma cuûa chaát phoùng xaï laø khoâng ñuùng? A. Laø soùng ñieän töø coù böôùc soùng daøi , mang naêng löôïng lôùn . B. Laø haït phoâton , ga ây nguy hieåm cho con ngöôøi . C. Khoâng bò leäch trong ñieän tröôøngvaø töø tröôøng. D. Coù khaû naêng ñaâm xuyeân raát lôùn . 9 .Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm; λ = 0,6μm. Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy? A. Vân tối bậc 6. B. Vân tối bậc 4. C. Vân sáng bậc 5. D. Vân sáng bậc 4. 10 .Chọn câu ĐÚNG. Sóng ngang là sóng: A. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. Được truyền đi theo phương ngang. C. Được truyền theo phương thẳng đứng. D. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng. 11.Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng? GV:Hà Xuân Xuất 1
  2. Đề luyện thi Đại học A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. 12 .Chọn phát biểu sai. A. Trong phóng xạ β–, số nơtrôn của hạt nhân giảm 1 đơn vị và số prôtôn tăng một đơn vị. B. Phóng xạ γ không làm biến đổi hạt nhân. C. Trong phóng xạ α, số nuclôn giảm 2 đơn vị và số prôtôn giảm 4 đơn vị. D. Trong phóng xạ β+, số nuclôn không thay đổi, nhưng số prôtôn và số nơtrôn thay đổi. 13 .Chọn câu ĐÚNG. Đặt hiệu điện thế u=120 2 sin100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30 và tụ điện có điện dung C =103/4F mắc nối tiếp. Biểu thức hiệu điện thế hai bản tụ điện là: A.uC =9,6 10 sin100t+37/180) (V) B. uC =96 10 sin100t+37/180) (V) C.uC =96 10 sin100t-37/180) (V) D. uC =120 2 sin100t-/2) (V) 14 .Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100cm dao động với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là: A. Có 27 gợn lồi và 26 điểm đứng yên không dao động. B. Có 26 gợn lồi và 27 điểm đứng yên không dao động. C. Có 28 gợn lồi và 26 điểm đứng yên không dao động. D. Có 28 gợn lồi và 28 điểm đứng yên không dao động. 15 .Chọn câu đúng. Trong một máy biến thế, nếu bỏ qua điện trở của các cuộn sơ cấp và thứ cấp thì: A. Máy hạ thế có tác dụng làm tăng cường độ dòng điện ở mạch thứ cấp. (2) B. Máy biến thế làm tăng hiệu điện thế bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần và ngược lại. (1) C. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp thì máy biến thế đó gọi là máy tăng thế. (3) D. (1), (2), (3) đều đúng. 16 .Công thoát đối với Cêsi là A = 1eV. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10-31kg, điện tích electron e = 1,6.10-19C; hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang đ iện khi chiếu vào cêsi ánh sáng có bước sóng 0,5µm là: A. 4.106m/s. B. 7,3.105m/s. C. 5.105m/s. D. 6,25.105m/s. 17 .Vật sáng AB đặt trước một gương cầu (AB vuông góc với trục chính, A thuộc trục chính) cho ảnh A’B’ cùng chiều, nhỏ hơn vật 5 lần và cách gương 10cm. Tiêu cự của gương A. + 12,5cm B. – 12,5cm C. + 2,5cm D. – 2,5cm 18 .Chọn câu đúng. Dao động điều hoà là dao động có: A. Sự chuyển hoá qua lại giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng luôn luôn bảo toàn. (3) B. Li độ được mô tả bằng định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian. (1) C. (1) và (3) đúng. D. Vận tốc của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian. (2) 19 .Chọn câu đúng. Dao động cưỡng bức là: A. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực và nội lực. B. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực. C. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ. D. dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng không. 20. Ứng dụng của hiện t ượng giao thoa là để đo : A. Chiết suất của môi trường. B.Bước sóng của ánh sáng. C. Tần số của ánh sáng. D.Vận tốc của ánh sáng. 21 Nhaän xeùt naøo sau ñaây veà heä soá coâng suaát hoaëc coâng suaát tieâu thuï cuûa doøng ñieän xoaychieàu laø khoâng ñuùng ? A. Heä soá coâng suaát cöïc ñaïi khi ñoaïn maïch chæ coù R hoaëc ñoaïn maïch RLC coù coäng höôûng ñieän. B. Ñoaïn maïch chæ coù L ,C hoaëc caû L,C thì coâng suaát cuûa mach P = 0 GV:Hà Xuân Xuất 2
  3. Đề luyện thi Đại học C. Bieát heä soá coâng suaát cuûa moät ñoaïn maïch ta coù theå xaùc ñònh tính caûm khaùng hay dung k haùng cuûa maïch ñoù . D. Coâng suaát tieâu thuï cuûa maïch RLC nhoû hôn coâng suaát cung caáp (P < UI). 22 .Tìm phát biểu sai về máy ảnh: A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên phim. B. Khoảng cách từ vật kính đến phim không thay đổi. C. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương. D. Ảnh trên phim là ảnh thật nên luôn ngược chiều với vật. 23 .Chọn phát biểu ĐÚNG.Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm là … A. thấu kính hội tụ. B. thấu kính phân kì. C. có thể là thấu kính hội tụ hoặc là thấu kính phân kì. D. chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết suất. 24 .Chọn câu ĐÚNG. Một cuộn dây có điện trở thuần 40. Độ lệch pha hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 450. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là: A.20 ; 28,3 B. 20 ;56,6 C.40 ;28,3 D.40 ; 56,6 25 .Chọn câu ĐÚNG. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10µH, điện trở không đáng kể và tụ điện 12000ρF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là: A. 20,8.10-2A B. 14,7.10-2 A C. 122,5 A. D. 173,2 A. 26 .Chọn phát biểu sai. Tia X A. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường B. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. có bản chất là sóng điện từ. D. có năng lượng lớn vì bước sóng lớn. 27 .Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a =1mm; λ = 0,6μm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng: A. 6mm. B. 4,2mm. C. 3,6mm. D. 4,8mm. 28 .Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần? Hãy chọn đáp án ĐÚNG. Chọn một câu trả lời A. 30 lần . B. 60 lần. C. 240 lần. D. 120 lần. 29 .Tìm phát biểu đúng về hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp : A. Hai nguồn sóng ánh sáng có cùng tần số, ngược pha , có độ lệch pha không đổi gọi là hai nguồn kết hợp. B. Hai nguồn sóng ánh sáng có cùng tần số cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi gọi là hai nguồn kết hợp. C. Hai chùm sáng kết hợp là 2 nguồn có cùng tần nhưng có biên độ khác nhau. D. Hai nguồn sóng ánh sáng có tần số khác nhau cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi gọi là hai nguồn kết hợp. 30 .Bức xạ điện từ có bước sóng 750nm, mắt ta nhìn thấy có màu gì ? A. Lục B. Đỏ C. Vàng D. Cam 31.Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô. A. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K. B. Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N. C. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M. D. Trong dãy Balmer có bốn vạch Hα , Hβ , Hγ , Hδ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. 32 .Nói về ảnh của một vật cho bởi gương phẳng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương. B. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảo phụ thuộc vào khoảng cách từ vật tới gương. C. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương. D. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương. 33 .Các bức xạ trong dãy Balmer thuộc dãy nào của thang sóng điện từ? A. Hồng ngoại. B. Tử ngoại. C. Ánh sáng khả kiến. D. Một phần ở vùng tử ngoại, bốn vạch đầu ở vùng nhìn thấy. GV:Hà Xuân Xuất 3
  4. Đề luyện thi Đại học 34 .Tại điểm S trên mặt nước yên t ĩnh có nguồn dao động điều ho à theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, vận tốc truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 75cm/s. B. 72cm/s C. 70cm/s D. 80cm/s 35 .Chọn câu đúng. Chu kỳ của dao động tuần hoàn là: A. khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ. (2) B. khoảng thời gian vật thực hiện dao động. (3) C. (2) và (3) đều đúng D. khoảng thời gian mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ. (1) 36 .Chọn câu ĐÚNG. A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian. D. Năng lượng điện luôn luôn bằng năng lượng từ. 37 .Gọi f và Đ là tiêu cự của kính lúp và khoảng cực cân của mắt. Độ bội giác của kính là G= Đ/f khi A. mắt đặt sát kính. B. mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp. C. mắt ngắm chừng với góc trông ảnh lớn nhất. D. mắt ngắm chừng ở cực cận. 38 .Chọn câu ĐÚNG. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên: A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. B. Việc sử dụng từ trường quay. C. Hiện tượng tự cảm. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ. 39 .Chọn câu ĐÚNG. Sóng có khả năng phản xạ ở tần điện ly là những sóng sau: A. Sóng trung và sóng ngắn. B. Sóng dài, sóng trung và sóng ng ắn. C. Sóng dài và sóng ngắn. D. Sóng dài và sóng trung. 40 .Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năng lượng của nó: A. Giảm 4 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Tăng 4 lần 41.Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào A. Cường độ ch ùm sáng kích thích B. khối lượng electron. C. Điện tích của electron.. D. phụ thuộc bước sóng . 42 .Chọn câu ĐÚNG. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cộng hưởng điện. C. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện. D. Hiện t ượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động. Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa 43 . có  x1  2 sin  t ( cm ); x 2  3 sin( t  2 cos  t ( cm ) x3  ) ( cm ); 2 dạng Kết luận nào sau đây là đúng? A.x1, x2 ngược pha. B.x1, x3 ngược pha C.x2, x3 ngược pha. D.x2, x3 cùng pha. 44 . Một con lắc đồng hồ được xem là con lắc đơn chạy đúng ở mặt biển tại một nơi có nhiệt độ t = 200C. Hệ số nở dài của dây treo con lắc là λ = 2.10-5, bán kính quả đất R = 6400 km. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 640m. Để đồng hồ vẫn chạy đúng ở độ cao trên thì nhiệt độ ở đó phải là bao nhiêu? A.50C B.-100C C. 150C D.-50C 45 .Chọn câu sai A. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và roto. B. Roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép. C. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng dòng điện một chiều. D. Stato gồm các cuộn dây quấn trên các lõi thép bố trí trên một vành tròn có tác dụng tạo ra từ trường quay. 46 .Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ. B. Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động trong không khí. D. Trong dao động điều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn luôn dương. GV:Hà Xuân Xuất 4
  5. Đề luyện thi Đại học 47 .Hai điểm sáng S1, S2 cùng ở trên một trục chính, ở hai bên thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 9cm. Hai điểm sáng cách nhau một khoảng 24cm. Thấu kính phải đặt cách S1 một khoảng bằng bao nhiêu thì ảnh của hai điểm sáng cho bởi hai thấu kính trùng nhau ? Biết ảnh của S1 là ảnh ảo. A. 12cm B. 6cm C. 24cm D. 18cm 210 48 . Poloni ( Po) laø chaát phoùng xaï coù chu kyø baùn raõ T=3312h ,phaùt ra tia phoùng xaï vaø chuyeån thaønh h aït nhaân chì 206 Pb.Luùc ñaàu ñoä phoùng xaï cuûa Po laø: 4.1013Bq, thôøi gian caàn thieát ñeå Po coù ñoä phoùng xaï 0,5.1013Bq baèng A. 3312h B. 9936h C. 1106h D. 6624h 49 .Chọn câu đúng. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác dụng : A. làm thay đổi góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện. B. làm cho hiệu điện thế cùng pha với dòng điện. C. làm cho hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn dòng điện góc /2. D. làm cho hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm luôn t rễ pha so với dòng điện góc  /2 . 50 .Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm. A. 0,55µm. B. 0,48µm. C. 0,60µm. D. 0,42µm. GV:Hà Xuân Xuất 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2