intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề luyện thi dh & cd năm 2011 Môn vật lý - Đề B

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

75
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi dh & cd năm 2011 môn vật lý - đề b', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề luyện thi dh & cd năm 2011 Môn vật lý - Đề B

  1. Đề ôn tập thi tn & dh năm 2011 Môn vật lý Câu 1: Sóng kết hợp là: A. Hai sóng có cựng tần số, cùng pha . B. Cả ba đáp án trên đều đúng C. Hai sóng có cùng tần số, khác biên độ. D. Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ. Câu 2: Sóng âm là: A. Sóng có tần số f > 20.000Hz. B. Sóng có tần số f < 16Hz. C. Cả 3 câu đều đúng. D. Sóng cơ học dọc Câu 3: Chọn câu trả lời đúng . Với k là số bó sóng (múi sóng) trên dây. Điều kiện sóng dừng trên dây khi cả hai đầu A, B đ ều cố định hay đều tự do là chiều dài dây l .    A. l = (2k+1) B. l = (2k + 1) C. l = k  D. l = k 4 2 2 Câu 4: Vận tốc truyền súng phụ thuộc: A. Năng lượng của sóng. B. Bước sóng  . C. Môi trư ờng truyền sóng. D. Tần số dao động. Câu 5: Chọn câu trả lời sai A. Nếu hai dao động thành phần cùng pha :   2k thì A = A1+ A2  A  A1+ A2 B . Nếu hai dao động thành phần lệnh pha nhau bất kỳ : A1  A2 C. Nếu hai dao động thành phần ngược pha   (2k  1) thì A = A1- A2 D. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên độ dao độngtổng hợp . Câu 6: Dòng đ iện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần ? A. 2 lần . B. 100 lần C. 25 lần D. 50 lần Câu 7: Mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C . Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hai đầu điện trở R khí . A. Cả ba trờng hợp đều đúng . B . Hiệu điện thế h ai đ ầu mạch cùng pha với dòng điện . C. Hiệu điện thế UL=UC= 0 D . LC  = 1 Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x  2 (m) có phương trình sóng : u = 4 sin( t  x ) (cm. 3 3 Vận tốc truyền sóng trong môi trường có giá trị : A. Một giá trị khác . B. 1m/s C. 0,5 m/s D. 2m Câu 9: Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo, ở giữa có hai nút. Chiều d ài ống sáo là 80cm. Bước sóng của âm là: A. 40cm. B. 160cm. C. 20cm. D. 80cm Câu 10: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình uA=uB=sin(80  t)Tại điểm M trên đo ạn AB , M cách trung điểm I của đoạn
  2. AB đoạn 5 cm ta thấy sóng có b iên độ cực tiểu giữa M và I có hai gợn sóng . Bước sóng và vận tốc truyền sóng trong chất lỏng là : A.  =4 cm ; v = 160 cm/s B. Một giá trị khác C.  = 4 m ; v = 160 m/s D.  =160 cm ; v = 4 cm/s Câu 11: Độ cao của âm phụ thuộc vào. A. Chu kỳ dao động. B. Biên độ dao động. C. Năng lượng dao động. D. Vận tốc truyền súng. Câu 12: Chọn câu trả lời sai T rong dao động điều ho à , lực tác dụng gây ra chuyển động của vật : A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động . B . Luôn hướng về vị trí cân bằng . C. Triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng . D. Có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng . Câu 13: Trong các yếu sau, yêú tố nào đặc trưng sinh lí của âm. A. Biên độ. B. Cường độ âm. C. Năng lư ợng. D. Âm sắc. Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R= 10  , một cuộn thuần cảm 2 2 4 .10 (F) . Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch E F (H) và một tụ điện C= L= 5  là u E F =80sin(100  t+  /3 ) (V) . Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ C là : A. uC=100sin(100  t - 2  /3) (V) 2 sin(100  t + 2  /3) B. uC=100 (V) C. uC=100sin(100  t -  /6) (V) D. uC=100 2 sin(100  t + 4  /3 ) (V) Câu 15: Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp cú cựng phương trỡnh dao động là: x = asin  t. Xét điểm M bất kỡ trong mụi trường cách A một đoạn d1 và cỏch B một đoạn d 2. Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M là:  (d 2  d 1 )  (d 2  d1 ) 2 (d 2  d 1 )        2  A. B. C. D. 2 (d 2  d1 )    Câu 16: Một đoạn mạch có điện trở R = 80  , cuộn cảm có điện trở r = 20  10 4 1 và độ tự cảm L = (H.V) tụ điện C = (F) mắc nối 2  tiếp. Giữa hai đầu đoạn mạch ấy có hiệu điện thế xoay chiều  u = 400sin(100  t + ) v. Mắc mạch nh hỡnh vẽ, pha của 3 hiệu điện thế tức thời giữa Avà E có giá trị nào sau đây ?
  3. 5   A. (100  t + B. (100  t + C. (100  t - D. (100  ) ) ) 6 3 4  t+ ) 4 Câu 17: Cho đoạn mạch nh hình vẽ ,các công thức sau công thức nào đúng ? A. ZMB= R 2  Z C 2 Z L  ZC B . tg  AB  R (R  r) D. P=U.I. R 2  (Z L  Z C ) 2 C . Z= ( R  r ) 2  ( Z C  Z L ) 2 Câu 18: Sóng cơ học là: A. Là sự truyền đi các phần tử vật chất trong môi trường vật chất. B . Những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trư ờng vật chất theo thời gian. C. Sóng chỉ truyền đi theo phương ngang, cũn phương dao đông theo phương th ẳng đứng. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 19: Chọn câu trả lời đúng . Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I và cường độ âm chuẩn là I0 là : I I I A. L(dB) = lg 0 B. L(dB) = lg C. L(dB) = 10lg D. L(dB) = I Io Io I 10 lg 0 I Câu 20: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc  tơ cường độ điện trường E có phương thẳng đứng , hướng lên , có độ lớn E= 4800 V/m . Khi chưa tích điện cho quả nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T0= 2 s , tại n ơi có g= 10 m/s2 . Tích cho qu ả nặng điện tích q= 6.10 -5 C thì chu kỳ dao động của nó bằng : A. 1,6 s B. 2,5 s C. 1,72 s D. 2,33 s Câu 21: Trong một thớ nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kất hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm Mcách nguồn A và B những khoảng d1= 16cm; d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực AB có 2 dóy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: B. Đáp số khác. A. 24cm/s. C. 20cm/s. D. 48cm/s.
  4. Câu 22: Sự biến thiên của dòng đ iện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị bên . Cường độ tức thời của dòng điện có biểu thức : 2 2  sin(100  t + sin(100  t ) A A. i = )A B. i = 2 2 2 2  C. i = 2sin(100  t ) A D. i = sin(50  t - )A 2 2 Câu 23: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi. A. Bước sóng. B. Vận tốc truyền súng. C. Tần số dao động. D. Biên độ dao động. Câu 24: Mạch xoay chiều nh hình vẽ . Hiệu điện thế hiệu dụng lần lượt là UAB= 50 V 3 V .Ta có : ;UB C=50 V UAC=50 A. i chậm pha  /6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch B . i chậm pha  /4 so với hiệu điện thế hai đầu mạch C. i nhanh pha  /6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch D. i nhanh pha  /4 so với hiệu điện thế hai đầu mạch Câu 25: Một đoạn mạch gồm ba phần tử mắc nối tiếp là điện trở R = 100  , cuộn dây 10 4 1 thuần cảm L = (H) T ụ điện C = (F). Mắc mạch vào hiệu điện thế xoay chiều 2  200 sin(100 t ) (V) u 2 Mắc mạch như hình vẽ: Điện trở các vôn kế rất lớn. Vôn kế V1 chỉ bao nhiêu ? 200 A. 200V B. 200 2 V V D. 100V C. 2 Câu 26: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lư ợng m1 và m2vào cùng một lò xo , Khi treo m1 hệ dao động với chu kỳ T1=0,6 s , Khi treo m2 hệ dao động với chu kỳ T2=0,8 s . Chu kỳ dao động của hệ khi đồng thời gắn m1, m2 vào lò xo trên là :
  5. A. T=0,2 s B. T=0,7 s C. T=1 s D. T=1,4 s Câu 27 :Xét sóng có bước sóng  truyền từ A đến M cỏch A một đoạn AM = d . M dao động ngược pha với A. khi: 1 A. d  (2k  1) . Với k = 0 ,1,2... B. d  ( k  ) . Với k = 2 0,1,2... 1 C. d  (k  1) . Với k = 0 ,1,2... D. d  (k  1)  . Với k = 2 0,1,2... Câu 28: Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz , để tốc độ quay của rôto giảm 4 lần thì : A. phải tăng số cặp cực của rôto lên 4 lần . B . Phải giảm số cặp cực 4 lần và tăng số cuộn dây 4 lần . C. Phải tăng số cuộn dây và số cặp cực lên 4 lần . D. Phải giảm số cuộn dây 4 lần và tăng số cặp cực 4 lần. Câu 29: Có ba dao động cùng phương , cùng tần số như sau :  5  x1=5sin(  t+ ) cm ; x2=5sin(  t+ ) cm ; x3=5sin(  t- ) cm 6 6 2 d ao động tổng hợp của chúng có dạng :   A. x=5sin(  t + ) cm B. x=5sin(  t - ) cm 4 6  D. x=5 2 sin(  t + ) cm C. x=0 ; 3 Câu 30: Một cuộn dây dẹt h ình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm2 gồm 500 vòng dây, đ iện trở không đáng kể, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng, song song với một cạnh. Cuộn dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại gửi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào sau đây? B. Một giá trị khác A.  MAX= 0,5 Wb. C.  MAX= 0,54Wb. D.  MAX= 0,64Wb.  Câu 31: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin(  t - ) V. Vào hai b ản một tụ điện 6 có điện dụng C, dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = I0sin(  t+  ) . I0 và  có các giá trị nào sau đây ? U  =;  I 0  0 và  = - ; A. I 0  U 0 C và C 3 2 B. U   I 0  0 và  = D. I 0  U 0 C và  = 2 ; C 2 C. Câu 32: Sóng truyền trên mặt nước là: A. Súng dọc. C. Súng ngắn. B. Súng dài. D. Súng ngang. Câu 33: Chọn câu trả lời đúng
  6. Một vật khối lượng m= 81 g treo vào một lò xo th ẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của vật là 10 Hz . Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m' = 19 g thì tần số dao động của hệ bằng : A. 8,1 Hz B. 9 Hz C. 12,4 Hz D. 11,1 Hz Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa ,  là bư ớc sóng . A,B là hai nguồn sóng . Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đo ạn AB là : B.  C.  /4 D.  /2 A. giá trị khác . Câu 35: Bước sóng là: A. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau. B . Quãng đư ờng mà sóng truyền đi trong một chu kỳ. C. Khoảng cách giữa hai gợn sóng. D. Cả 3 định nghĩa đều đúng. Câu 36: Chọn câu trả lời đúng Một ch ất điểm có khối lượng m= 1kg dao động điều hoà với chu kỳ T=  /5 s . Biết năng lượng dao động của nó là 0,02 J . Biên độ dao động của chất điểm là : A . 2 cm B. 0,2 cm C. 6,3 cm D. 4 cm Câu 37: Chọn câu trả lời đúng . Nếu chọn gốc O của trục toạ độ OX trùng với vị trí cân bằng của một vật dao động điều hoà với tần số góc  thì ở li độ x vật có vận tốc v . Biên độ dao động của vật được tính bởi công thức : v2 2 22 2 2 22 A x  2 B. A   x  v C. A  x   v  A. D. 2 v A  x2  2 Câu 38: Chọn câu trả lời đúng : Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s, độ lệch pha của hai sóng tại hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50 cm là :   2 3 A. rad B. rad C. rad D. rad 3 2 3 2 Câu 39: Chọn câu trả lời đúng . Chu kỳ dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lư ợng m đư ợc tính bằng công thức : k 1k 1m T  2 T T 2 m 2 k m A. B. C. D. m T  2 k Câu 40: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ là 1s dao động tại nơi có g=  2m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là : A. 2,5 m B. 0,25 m C. 2,5 cm D. 0,25 cm
  7. Câu 41: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T= 2 s . Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v=31,4 m/s . Khi t=0 vật qua li độ x=5cm theo chiều âm quỹ đạo . Lấy  2=10 . Phương trình dao động điều hoà của vật là : A. x=10 sin(  t-5  /6 ) cm B. x=10 sin(  t-  /6 ) cm C. x=10 sin(  t+  /6) cm D. x=10 sin(  t+5  /6 ) cm Câu 42: Chon câu nói sai . Đặc điểm chuyển động của vật dao động điều hoà là : A. Khi chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì chuyển động chậm dần không đều . B . Khi chuyển động về gần vị trí cân bằng thì chuyển động nhanh dần không đều . C. Trong một chu kỳ T vật đi đựơc quãng đừơng 4A, T/2 vật đi được quãng đường 2A , T /4 vật đi được quãng đường A, T/8 vật đi được quãng đường A/2 . D. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn cực đại và gia tốc bằng 0 . Câu 43: Chọn câu trả lời đúng Hai lò xo có độ cứng k1=20 N/m và k2=30 N/m . Độ cứng tương đương khi hai lò xo mắc nối tiếp là : A. 80 N/m B. 150 N/m C. 160 N/m D. 12 N/m Câu 44: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau đoạn d, phương trỡnh dao động tại A và B là: uA = u B =sin100  t (cm ) Biên độ của sóng tạo ra tại trung điểm I của AB là: A. 0 B. 2cm. C. Không đủ dữ liệu để tính. D. 1cm. Câu 45: Chọn câu trả lời đúng . Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng từ M đến N với vận tốc 40 cm /s . Phương trình sóng tại điểm N trên phương truyền đó là : uN= 2sin(2  t. (cm. Phương trình sóng tại điểm M cách N 10 cm là : A. uM = 2sin(2  t +  /2) (cm) B. uM = 2sin(2  t -  /2) (cm) C. uM = 2sin(2  t -  /4) (cm) D. uM = 2sin(2  t +  /4) (cm) Câu 46: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động điều hoà với biên độ A=8 cm , chu kỳ T= 2 s . Khi t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm . Phương trình dao động của vật là : A. x = 8cos(  t ) cm B. x = 8cos(  t +  /2) cm C. x = 8sin(  t -  / 2 ) cm D. x = 8sin(  t +  / 2 ) cm Câu 47: Chọn câu trả lời đúng Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng  = 3 m. khoảng cách giữa hai điểm gần nh au nh ất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là : B. một giá trị khác . A. 1,5 m C. 0,75 m D. 3 m Câu 48: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng : A. Vận tốc có giá trị cực đại gia tốc có giá trị bằng không . B . Vận tốc có giá trị bằng không , gia tốc có giá trị cực đại . C. Vận tốc và gia tốc đều có giá trị b ằng không . D. Vận tốc và gia tốc có giá trị cực đại . Câu 49: Hộp kín chứa một tụ điện ho ặc một cuộn thuần cảm . Ngư ời ta mắc nối tiếp hộp đó với một
  8. điện trở thuần 100  . Khi đ ặt đoạn mạch vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz, U=100(v. thì hiệu điện thế sớm pha 60 0 so với dòng điện trong mạch . Hộp kín chứa tụ điện hay cuộn cảm ? Dung kháng hay cảm kháng đó và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: B. Chứa tụ điện , ZC = 10  ;I =1A A. Chứa cuộn cảm ; ZL=100 3  ; I=0,5 A. C. Chứa tụ điện , ZC = 10  ;I =0,5A D. Chứa cuộn cảm ; ZL=50  ; I=0,5 A. Câu 50: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà , khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 3 cm . Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2 cm . Biên độ dao động của con lắc là : A . 3 cm B . 1 cm C. 5 cm D. 2 cm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2