intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ LUYỆN THI SỐ 5

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

81
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi số 5', tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI SỐ 5

  1. ĐỀ LUYỆN THI SỐ 5 Câu 1: Ion X3+ có tổng số hạt là: 37. Vậy vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Chu k ỳ 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA. C. Chu k ỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kì 2, nhóm IIIA. Câu 2. Cho phản ứng hoá học sau: FeSO4 + KMnO4 + H2 SO4  … … Sau khi ph ản ứng được hoàn thành. T ổng hệ số các phản ứng ( gồm các số nguyên nh ỏ nhất) có giá trị l à: A. 34 B. 36 C. 28 D. 44 Câu 3.Cho sơ đồ biến đổi: t o  900o C Ca (OH ) X1  Y  CO2 + ……  2 to X    HCl Na SO X2  Z  Z1 .  2 4 X có th ể là các chất sau: (1): CaCO3. (2). BaSO3 . (3). BaCO3. (4). MgCO3 . A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (4). Câu 4. Hoà tan 72 gam Cu và Mg trong H2 SO4 đặc thu được 27,72 lít khí SO2 ( đktc) và 4,8 gam S. Thành ph ần % của Mg trong hỗn hợp: A. 50%. B. 30%. C. 20% D. 40%. Câu 5. Đi ện phân các d.d sau đây với điện cực tr ơ có màn ngăn xốp ngăn hai điện cực. (1). D.d KCl. (5). D.d Na2 SO4 . (9). D.d NaOH. (2). D.d CuSO4. (6). D.d ZnSO4. (10). D.d MgSO4. (3). D.d KNO3. (7). D.d NaCl. (4). D.d AgNO3. (8). D.d H2 SO4. Hỏi sau khi điện phân, d.d n ào sau khi đđi ện phân có khả năng l àm qu ỳ tím chuyển sang màu đỏ. A. (2),(3),(4),(5),(6). B. (2),(4),(6),(10). C. (2),(4),(6),(8)(10) D. (2),(4),(8),(10). Câu 6. Hoà tan 0,368 gam h ỗn hợp gồm Zn và Al cần vừa đủ 25 lít d.d HNO3 có pH = 3. Sau phản ứng ta chỉ thu được 3 muối, Th ành phần % theo khối lượng kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 51,5% và 48,5%. B. 70,7% và 29,3% C. 55% và 45% D. 48,6% và 51,4%. Câu 7. Trong nước tự nhi ên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối. Ca(NO3 )2, Mg(NO3 )2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3 )2 . Có th ể dùng chất nào sau đây có th ể loại đồng thời các muối tr ên: (1). NaOH. (2). NaHCO3. (3). Na2 CO3. (4). K2 SO4. (5). HCl. A. (1), (3). B. (3), (4). C. (3). D. ( 1), (3), (5). Câu 8. 9,1 gam h ỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu k ì liên ti ếp nhau tan hoàn toàn vào d.d HCl dư thu đư ợc 2,24 lít khí CO2 (đktc). Hai kim loại đó l à: A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Cs D. Na và Cs. Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam m ột kim loại hoá trị ch ưa r õ bằng d.d HNO3 h ỗn hợp A gồm NO và N2 có th ể tích 5,6 lít (đktc) nặng 7,2 gam. Kim loại đã cho là: A. Cr B. Al. C. Fe D. Zn Câu 10. Hoà tan một lượng oxit kim loại bằng d.d HNO 3 thu được 2,464 lít khí NO ( 27,3o C và 1 atm). Cô cạn d.d thu được 72,6 gam muối khan. Công thức của oxit kim loại: A. FeO B. Fe3 O4 C. Cu2 O D. Fe2 O3. Câu 11. M ột hiđrôcacbon có CTPT l à C4 H8. Tổng số đồng phân cấu tạo ( không tính đồng phân hình h ọc) A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12. Cho h ỗn hợp gồm H2 và C3 H6 . Đun nóng h ỗn hợp với xúc tác là Ni ( ph ản ứng xảy ra hoàn toàn). Sau phản ứng tỉ khối của hỗn hợp đối với hiđrô là 16,75. Vậy sau phản ứng trong bình có: A. C3 H8 . B. H2 và C3 H8. C. C3 H6 và C3 H8 D. H2 và C3 H6 . Câu 13. Công th ức phân tử của một r ượu A là Cn HmOx. m và n có giá trị như th ế nào để A là một r ượu no: A. m = 2n. B. m = 2n +1. C. m = 2n+ 4 D. m = 2n +2 Câu 14. X là dẫn xuất benzen có công thức phân tử C8 H10 O. Không tác dụng với d.d NaOH. Trong số các dẫn xuất đó dẫn xuất nào th ỏa mãn điều kiện:  H 2 O ,xt X  Y  polime.   (1) C6 H5 - CH2 – C H2 – O H. (3). C6 H5 – C H(OH)-CH3. (2) CH3 – C6 H4 – CH2 – O H. (o,p) 4. CH3 – C6 H4 – C H2 – O H. (m). A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (3), (2). Câu 15. Hai h ợp chất X và Y đều có thành ph ần C, H, O. Khi đốt cháy trong Oxi th ì: Đối với X: Cho tỉ lệ VO2 phản ứng : VCO2 : VH2 O = 1:1:1. Đối với Y: Cho tỉ lệ VO2 phản ứng : VCO2 : VH2 O = 3:4:2. X và Y đều có tính khử. Khi oxi hoá X, Y bằng d.d AgNO3 trong dd NH3 để sinh ra Ag thì cả hai chất đều tham gia phản ứng theo tỉ lệ phân tử X ( hay Y): AgNO3 = 1:4. Công thức cấu tạo của X và Y lần l ượt l à: A. HCHO; OHC –CHO. B. OHC – C HO ; HCHO. C. CH3 – C HO; CH2 = C H – C HO. D. HCHO ; OHC – CH2 – C HO. Câu 16. Cho hai chất X và Y có công thức phân tử là C4 H7ClO2. X + NaOH  Mu ối hữu cơ A1 + C2 H5 OH + NaCl. Y + NaOH  Mu ối hữu cơ B1 + C2 H4 (OH)2 + NaCl. Công thức cấu tạo của X và Y. A. C H3 – COOC2 H4 Cl; CH3 COOCH2 -CH2 -Cl. B. Cl-CH2-COOC2 H5 ; Cl – C H2 COOCH2 – C H2 -Cl. C. Cl-CH2 – COOC2 H5; CH3 COOCH2 -CH2 Cl. D. CH3 – COO- C H (Cl) – C H3; CH3 COOCH2 -CH2 Cl. Trang : --- 1 ---
  2. Câu 17. Cho các sh ợp chất có công thức cấu tạo như sau: (1). CH3 – CH = CH – CH2 – O H. (5). CH3-O-CH(CH3 )2 (2). CH3- C H2 – COOH. (6). CH3-CH2 -CH2 - O H. (3). CH3 – COO – CH3 . (7). CH3 CH=CH-CHO. (4). CH3- C6 H4 - O H. (8). CH3-CH2 -CH-Cl2. Hợp chất n ào có th ể tác dụng được với NaOH và Na. A. (2), (4). B. ( 3), (4). C. (1), (2), (3), (5). D. (5), (7). Câu 18. Cho 3 chất A, B , C ( chứa C, H, N) và thành ph ần % theo khối l ượng của N trong A là: 45,16%. Trong B là 23,73% và trong C là 15,05%. Bi ết A, B, C tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối dạng R- N H3 Cl.Công thức phân t ử của A, B, C lần lượt là: A. C6 H5 – N H2; CH3 – N H2, C3 H7 -NH2 . B. C3 H7 NH2 , CH3 -NH2, C6 H5 -NH2. C. CH3 -NH2; C3 H7 -NH2, C6 H5 -NH2. D. C4 H9 NH2 , CH3-NH2 , C6 H5 -NH2. Câu 19. Saccarozơ có th ể tác dụng với h oá ch ất nào sau đây: (3) H2/Ni, to. (1). Cu(OH)2. (2). AgNO3/NH3. (4).H2 SO4 loãng, nóng. A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (1), (2), (3). Câu 20. Cho d.d Ca(OH)2 có pH = 13( d.d A) với d.d HCl có pH = 2 ( d.d B) . Cần trộn tỉ lệ thể tích d.d A và d.d B như th ế nào để thu được d.d có pH =12. A. VA /VB = 2:9. B. VA /VB = 1:2 C.VA / VB = 10:9 D. VA /VB = 12:13 Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 2 lít h ỗn hợp gồm axetilen và một hiđrôcacbon A thu được 4 lít CO2 và 4 lít hơi H2 O ( các th ể tích đo ở điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của A phần trăm thể tích của C 2 H2 trong h ỗn hợp là: A. C2 H4: %V C2 H2 = 50%. B. C2 H6: %V C2 H2 = 50%. C. C2 H4: %V C2 H2 = 40%. D. C2 H4 : %V C2 H2 = 60%. Câu 21. X có công th ức phân tử C5 H12 tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra 4 dẫn xuất. t ên gọi đúng của X. A. neo pentan. B. n – pentan. C. iso pentan. D. 2- mêtyl pentan. Câu 22. Cho 3.38 gam h ỗn hợp Y gồm CH3 OH , CH3 COOH , C6 H5 OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thóat ra 0.672 ml khí (đktc). và h ỗn hợp rắn Y1 Kh ối lượng gam của Y1 sẽ là: A. 3.61g B. 4.7g C. 4.76g D.4.04g Câu 23. Cho h ỗn hợp gồm C2 H6 và C2 H4 . dùng cách nào để tách được hai chất tr ên ra kh ỏi nhau: A. Cho qua d.d Brôm thu được C2 H6 thoát ra. Đã tách được hai chất. B. Cho qua d.d HCl thu đư ợc C2 H6 thoát ra. Đã tách được hai chất. C. Cho qua d.d Brôm, sau đó đun nóng d.d thu đư ợc với bột Zn. D. Cho qua d.d KMnO4 đun nóng, sau đó đun nóng d.d thu đư ợc với H2 SO4 đặc 170o C. Câu 24. Hỗn hợp gồm Al và Fe2 O3 có kh ối lượng là 26,8 gam. Ti ến hành phản ứng nhiệt nh ôm ( phản ứng hoàn toàn) thu được chất rắn A. Chia A th ành 2 phần bằng nhau. Ph ần 1 tác dụng với NaOH cho ra khí H2.Phần 2 tác dụng với d.d HCl dư cho ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Kh ối lượng của Al và Fe trong h ỗn hợp đầu l à: A. 5,4 g Al và 11,4gam Fe2 O3. B. 2,7 gam Al và 14,1 gam Fe2 O3. C. 10,8 gam Al và 16 gam Fe2 O3. D. 7,1 gam Al và 9,7 gam Fe2 O3. Câu 25. Cho 9,2 gam Na vào 160 gam d.d có kh ối lượng riêng là 1,25g/ml chứa Fe2 (SO4)3 0,125M và Al2(SO 4)3 0,25M. Sau phản ứng người ta tách kết tủa và đem nun g đến khối l ượng không đổi. Khối l ượng chất rắn thu được sau khi nung là: A. 2,56 gam. B. 3,264 gam. C. 5,824 gam D. 6,24 gam. Câu 26. khi cho Fe2 O3 và Fe(OH)3 vào d.d HNO3 đặc nóng: thì sản phẩm sau phản ứng l à: A: Fe(NO 3)3, Fe(NO3 02, khí NO2. B. Fe(NO3)3 và khí NO2 C: Fe(NO 3)2 và khí NO2 D: D.d Fe(NO 3)3 và H2 O. Câu 27. caosu thiên nhiên là sản phẩm tr ùng h ợp của: A. Buta đien 1-3. ( CH2 =CH-CH = CH2 ). B. Stiren C6 H5 -CH=CH2 C. Iso pren. (CH2 = C – CH = CH2) D. cloropren CH2 = C – C H = CH2 CH3 Cl C u 28. M ột dung dịch chứa x mol Na +, y mol Ca2+, z mol HCO3 -, t mol Cl -. Hệ thức lin hệ giữa x, t, z, t l: A. x +2y =z + t B. x + 2y = z + 2t C. x +2z = y +2t D. z +2x = t+ y. Câu 29. Các nh óm muối nào sau đây khi ti ến h ành nhi ệt phân thì sinh ra khí NO2 và O2. A. Fe(NO3 )2, Mg(NO3 )2, AgNO3 , Cu( NO3 )2. B. KNO3, Al(NO 3)3, NH4 NO2, Mg(NO3 )2. D. Tất cả đều sai. C. (NH4 )2 CO3, NaNO3, Ca(NO3 )2, Fe(NO3)3. Câu 30. 300 tấn quặng pirit sắt ( 20% tạp chất) thì sản xuất được bao nhi êu tấn d.d H2 SO4 98% ( hao h ụt 10%). A. 360 tấn. B. 270 tấn. C. 180 tấn. D. 240 t ấn. Câu 31. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một hợp chất hữu cơ X ch ứa C, H, O thu được khí CO2 và H2 O với số mol bằng nhau. Lượng CO2 và H2 O đó cho qua bình ch ứa Ca(OH)2 thấy bình tăng a gam. MX = 88 gam/mol. Giá trị của a là: A. 4,8 gam B 3,16 gam. D. 2,88 gam. D. 1,24 gam. Câu 32. Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi làm ngu ội chén nhận thấy: Trong chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng, trong chén Z còn lại chất rắn m àu đen tan trong d.d HCl t ạo d.d có màu xanh. Các muối nitrrat lần l ượt là: A. NH4 NO3, Zn(NO3 )2, AgNO3. B. Hg(NO3 )2, Ca(NO3 )2, Fe(NO3 )2. C. NH4 NO3, KNO3, Fe(NO3 )2. D. NH4 NO2, NaNO3 , Cu(NO3)2. Câu 33. Hỗn hợp A gồm bột hai kim loại Mg và Al. Cho hỗn hợp A vào d.d Zn(NO3 )2 dư. Phản ứng xong cho toàn bộ chất rắn tạo thành tác dụng hết với HNO3 thấy sinh ra 0,56 lít khí NO ( duy nh ất) (đktc). Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với HNO3 loãng dư thì th ể tích khí N2 thu được ở (đktc) là: A. 0,336 lít. B. 0,168 lít C. 0.112 lít D. 0.084 lít Câu 34. Có h ỗn hợp Fe và Al cùng số mol, h òa tan trong d.d KHSO4 loãng dư thu được 1,008 lít khí ( ddktc). Nếu h òa tan A trong d.d NaNO3 có H2 SO4, khí A tan h ết thu được x mol NO. Giá trị của x là: A. 0,012 B. 0,025 C. 0,036 D. 0,05 Trang : --- 2 ---
  3. Câu 35. Hỗn hợp gồm Benzen, tôluen và stiren được chuyển hoàn toàn ở dạng hơi thì thu được thể tích có giá trị l à 9,408 lít ( ddktc). Chia h ỗn hợp thành hai phần bằng nhau: - Ph ần 1: Cho tác dụng với d.d brôm, làm mất màu vừa đủ 40 ml d.d brôm 2M. - Ph ần 2: Sục qua d.d KMnO4, đun nóng, thì còn lại một chất không phản ứng có khối l ượng 4,68 gam. Kh ối lượng của từng chất benzen, toluen, stiren trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 9,36 gam; 12,88 gam; 14,56 gam. B. 9,36 gam; 12,88 gam; 16,64 gam. C. 4,68 gam; 6,44 gam; 7,28 gam. D. 4,68gam; 12,88 gam, 7,28 gam. Câu 36. 0,5 mol h ỗn hợp gồm axetilen và đivinyl tác dụng với d.d AgNO3/ NH3 có dư thu được a gam kết tủa vàng. Tìm a bi ết 4, 28 gam A ở điều kiện ti êu chuẩn có thể tích l à 2,24 lít. A. 4 8 B. 32gam C. 24 D. 3 6 Câu 37. Tác động nào dưới đây không ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO3. CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k).  A. Đun nóng. B. Thêm đá vôi. C. Đập nhỏ đá vôi. D. Nghi ền mịn đá vôi. Câu 39. Cho vào vài gi ọt HCl đậm đặc vào ống nghiệm chứa K MnO4. đậy ống nghiệm bằng nút cao su có đính băng giấy màu thấm nước. Hiện t ượng. a. Có khí sinh ra màu l ục nhạt, băng giấy chuyển sang m àu xanh. b. Có khí sinh ra màu vàng l ục, băng giấy chuyển sanh m àu đỏ. c. Có khí sinh ra màu vàng l ục, băng giấy mất màu. d. Không xảy ra, vì p.ứ không xảy ra ở điều kiện th ường. Câu 40. Hòa tan hoàn toàn h ỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2 S vào axit HNO3 ( vừa đủ) thu được dd X ( chỉ ch ứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất thoát ra là NO. Giá tr ị của a l à: A. 0,12 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,06 PhÇn riªng: thÝ sinh ch lµm 1 trong 2 phÇn sau ( PhÇn I hoỈc phÇn II). PhÇn I. Theo ch­¬ng tr×nh kh«ng ph©n ban (t c©u 41 ®n c©u 50) Câu 41. Cho 400 ml d.d NaOH có pH = a tác d ụng với 500 ml d.d HCl 0,4M. Sau khi phản ứng, cô cạn d.d thu đư ợc 15,7 gam chất rắn. Giá trị của a l à: A. 13,827. B. 13,477. C. 13,875 D. 12,658 Câu 42. Giả sử trong fomalin nồng độ của axit fomic không đáng kể. Nếu cho 1,97 gam fomalin tác dụng với d.d AgNO3/ NH3 tạo 10,8 gam Ag kim loại thì n ồng độ C% của anđêhit fomic trong fomalin là bao nhiêu? A. 19%. B. 38% C. 25% D. 35% Câu 43. Hỗn hợp X gồm hai este đơn ch ức với tỉ lệ mol 1:1. Đun nóng X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit hữu cơ và 0,2 mol ancol êtylic. Nung h ỗn hợp hai muối với vôi toi xút th ì được hỗn hợp hai khí có tỉ kh ối h ơi đối với hidrô là 4,5. Kh ối lượng của hai este lần lượt là: A. 7,4 và 8,8 gam. B. 7,4 và 10,2 gam. C. 8,8 và 10,2 gam. D. 4,4 và 5,1 gam. Câu 44. Cho các phản ứng sau: Zn + Cu2+  Zn2+ + Cu. 3. Cu + Fe2+  Cu2+ + Fe.   1. 2+ 2+ + 2+ Cu + Pt  Cu + Pt.  4. Pt + 2H  Pt + H2.  2. Ph ản ứng nào có th ể xảy ra theo chiều thuận. (1), (2). b. (3), (4) c. (1),(2),(3). d. (2), (3). Câu 45. Cho phản ứng hóa học sau: Cr2(SO4 )3 + Br2 +NaOH  Na2 CrO4 + Na2 SO4 + NaBr + H2 O. Sau khi đã cân bằng tổng các hệ số nguyên nh ỏ nhất: A. 36 B. 37 C. 38 D. 39 Câu 46. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 . Sau ph ản ứng chất rắn còn lại chỉ có 1 kim loại duy nhất M và dung dịch A. Cho axit HCl (dư) ti ếp tục vào thì thấy có khí B thoát ra, thu được kết tủa C và dung dịch D. Vậy kim loại M , và khí B, kết tủa C và muối trong dung dịch D là: thoát ra là: a. (Fe), ( H2), (AgCl), (FeCl3). b. (Ag), (NO), (AgCl),(FeCl 3) c. (Ag), (H2,NO), (AgCl),(FeCl2 ) d. (Fe), (NO),(Fe(OH)2 ),(AgNO3 và Fe(NO3)2). Câu 47: Để tách Al2 O3 ra kh ỏi h.hợp gồm Cu(OH)2 và Al2 O3 mà không làm thay đổi k.lượng. Có thể dùng các hoá ch ất sau: b. Nước. a. dd HCl và dd NaOH. c. dd NaOH và CO2. d. dd NH3 . Câu 48. Người ta điều chế C2 H5 OH từ xenlul ozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì kh ối lượng C2 H5 OH thu được từ 32,4 gam xenluloz ơ là. A. 18,4 gam. B. 11,04 gam. C. 12,04 gam. D. 30,67 gam. Câu 49. So sánh tính Bazơ: NH3, CH3 NH2; C6 H5 NH2 . A. N H3 < C H3-NH2 < C6 H5 NH2 . B. CH3 -NH2 < C6 H5 NH2 < N H3 C. CH3 -NH2 < N H3 < C6 H5 NH2 . D. C6 H5 NH2 < N H3 < CH3 -NH2 Câu 50. Oxi hóa một ancol đơn ch ức X thu được hỗn hợp Y gồm axit, andehit, n ước và ancol còn dư. Cho Y tác dụng với Na vừa đủ thu được 0,4 mol H2 . Cho Y tác dụng với Na2 CO3 vừa đủ thu được 0,1 mol khí. % số mol của X bị oxi hóa thành axit là: A. 33,33% B. 40% C. 60% D. 66,67%. PhÇn II. Theo ch­¬ng tr×nh ph©n ban (t c©u 51 ®n c©u 60) Câu 51. Cho các chất sau: Na2 CO3, NaOH, KHCO3. CH3 COONa, NH4 Cl, AlCl3, NaCl, MgSO4. số d.d có pH > 7 và < 7 tương ứng là: A. (3) và (2). B. (4) và (3). C. (5) và ( 2). D. (4) và (2) Câu 52. Cho m gam Cu vào 500 ml dung dịch Cu(NO3 )2 0,3M và HCl 0,5M thì th ấy tan bớt 40% so với khối l ượng của Cu ban đầu. Khối l ượng của m là: a. 15 gam b. 36gam c. 24,4gam d. 8gam. Câu 53. Cho V lít d.d A ch ứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2 (SO4)3 0,5M t.dụng với d.d Na2 CO3 có dư, p.ứ kết thúc thấyk.l ượng của d.d sau p.ứ giảm 69.2gam so với k.lượng của các d.d ban đầu. Gtrị của V l à: Trang : --- 3 ---
  4. a. 0,2 lít b. 0.24 lít c. 0.237 lít d. 0,1185 lít Câu 54. Cho 2 mol KI vào dung dịch chứa kali đicromat trong axit sunfuric đặc có dư thu được đơn ch ất X. Số mol X thu được là: A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol Câu 55.  - aminoaxit X ch ứa một nhóm NH2, cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl ( dư) thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X l à : A. H2 NCH2 COOH. B. CH3 CH2 CH(NH2 )COOH C. H2 N-CH2 CH2 COOH D. CH3 CH(NH2 )COOH. Câu 56. Cho sơ đồ sau đây, Biết C không t.dụng được với Cu(OH)2.  Br2  NaOH A  B  C3 H6(OH)2. A là ch ất nào sau đây:  (1:1) a. Prôpen. b. Xiclo propan. c. Propan d. Iso propyl clorua. Câu 57. Cho m gam một ancol no đơn ch ức X qua bình đựng CuO ( dư) đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, kh ối lượng của chất rắn trong bình gi ảm 0,32 ga m. Hỗn hợp h ơi thu đư ợc có tỉ khối đối với hiđrô là 15,5. Giá trị của m là : A. 0,64 B. 0,46 C. 0,32 D. 0,92 Câu 58. Đốt cháy hoan toàn h ợp chất aminoaxit A ta thu đ ược số mol CO2 gấp 2 lần số mol của A. SỐ mol H2 O gấp 2,5 lần số mol của A. Xác định công th ức phân tử của A. a. C H3 - CH (NH2 )-COOH. c.(HOOC – CH2 -CH(NH2 )COOH. b. H2 N-CH2 -COOH. d. CH3-C(NH2 )2 COOH. Câu 59. Thu ỷ phân 2 kg khoai trong đó có chứa 20% tinh bột trong môi tr ường axit. Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì kh ối lượng của glucôzơ th u được là: a. 166.67g b. 355,56g c. 200,56g d. 325,8g. Câu 60. Có hai axit h ữu cơ no, mạch hở: ( A đơn ch ức, B đa chức). Trung hoà h.h ợp cần 0.5 mol NaOH, đốt cháy hoàn toàn h.hợp thì thu được 11,2l CO2. CTPT của hai axit là: a. C H3 COOH và (COOH)2. c. HCOOH và CH2 (COOH)2. b. HCOOH và (COOH)2. d. CH3 COOH và CH2(COOH)2. Trang : --- 4 ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2